Giá thép hộp mạ kẽm 50×50, 60×60, 75×75 hôm nay?. Thông qua tính chất xây dựng để chọn lựa sản phẩm với số lượng sao cho phù hợp nhất, Tôn thép Sáng Chinh nhận vận chuyển đến tận nơi, giấy tờ hợp đồng đầy đủ, rõ ràng.
Qúy khách sẽ được nhân viên công ty hỗ trợ nhanh chóng, đẩy nhanh công tác mua hàng, chất lượng thép hộp mạ kẽm cao, mới, chưa qua sử dụng.
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?
Cập nhật giá thép hộp mạ kẽm 50×50, 60×60, 75×75 mới nhất hôm nay tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 50×50, 60×60, 75×75 nói riêng, các loại thép hộp khác nói chung bên dưới chi tiết sẽ đem lại cho quý khách hàng cái nhìn khái quát về giá cả Vật Liệu Xây Dựng ngày hôm nay.
Một số thông tin mà quý khách cần lưu ý
Công ty có những chính sách/ ưu đãi như thế nào?
- Chúng tôi báo giá vật liệu xây dựng luôn chi tiết theo từng đơn vị khối lượng
- Giá kê khai luôn tốt nhất Miền Nam
- Nhân viên chuyên nghiệp cung cấp các chứng từ khi giao hàng
- Miễn phí vận chuyển nội thành TPHCM – Phí thấp dành cho công trình ở tỉnh
Các bước mua Vật Liệu Xây Dựng
– Bước 1: Bạn cần phải cung cấp đầy đủ cho chúng tôi các thông tin ( như: tên, địa chỉ, số điện thoại ) & kèm theo đó là nội dung dịch vụ cần tư vấn, số lượng sản phẩm. Thông qua đường dây nóng, nhân viên sẽ giải đáp tận tình nhất
– Bước 2: Hợp đồng gồm có nhiều khoản rõ ràng, đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên
– Bước 3: Thông qua những thông tin mà bạn đã cung cấp. Tôn thép Sáng Chinh sẽ vận chuyển đúng đầy đủ số lượng vật tư đến tận nơi
– Bước 4: Công ty điều động đội ngũ bốc xếp tiến hành di chuyển vật tư xuống xe. Qúy khách được phép kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Thanh lý hợp đồng
Xem nhanh báo giá thép hộp bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giávnđ/6m |
---|---|---|
Hộp 20x20 | 0.7 | 58190 |
Hộp 20x20 | 0.8 | 66010 |
Hộp 20x20 | 0.9 | 73830 |
Hộp 20x20 | 1 | 81420 |
Hộp 20x20 | 1.1 | 89010 |
Hộp 20x20 | 1.2 | 96600 |
Hộp 20x20 | 1.4 | 111090 |
Hộp 20x20 | 1.5 | 118220 |
Hộp 20x20 | 1.8 | 139150 |
Hộp 20x20 | 2 | 152490 |
Hộp 25x25 | 0.7 | 73370 |
Hộp 25x25 | 0.8 | 83260 |
Hộp 25x25 | 0.9 | 93380 |
Hộp 25x25 | 1 | 103040 |
Hộp 25x25 | 1.1 | 112930 |
Hộp 25x25 | 1.2 | 122590 |
Hộp 25x25 | 1.4 | 141450 |
Hộp 25x25 | 1.5 | 150880 |
Hộp 25x25 | 1.8 | 178250 |
Hộp 25x25 | 2 | 195960 |
Hộp 30x30 | 0.7 | 88550 |
Hộp 30x30 | 0.8 | 100740 |
Hộp 30x30 | 0.9 | 112700 |
Hộp 30x30 | 1 | 124890 |
Hộp 30x30 | 1.1 | 136620 |
Hộp 30x30 | 1.2 | 148580 |
Hộp 30x30 | 1.4 | 171810 |
Hộp 30x30 | 1.5 | 183310 |
Hộp 30x30 | 1.8 | 217120 |
Hộp 30x30 | 2 | 239200 |
Hộp 30x30 | 2.3 | 271400 |
Hộp 30x30 | 2.5 | 292560 |
Hộp 30x30 | 2.8 | 323150 |
Hộp 30x30 | 3 | 343160 |
Hộp 60x60 | 0.8 | 203550 |
Hộp 60x60 | 0.9 | 229080 |
Hộp 60x60 | 1 | 254380 |
Hộp 60x60 | 1.1 | 279680 |
Hộp 60x60 | 1.2 | 304520 |
Hộp 60x60 | 1.4 | 353740 |
Hộp 60x60 | 1.5 | 378350 |
Hộp 60x60 | 1.8 | 451030 |
Hộp 60x60 | 2 | 499100 |
Hộp 60x60 | 2.3 | 570400 |
Hộp 60x60 | 2.5 | 617550 |
Hộp 60x60 | 2.8 | 687240 |
Hộp 60x60 | 3 | 733240 |
Hộp 60x60 | 3.2 | 778780 |
Hộp 60x60 | 3.5 | 846170 |
Hộp 75x75 | 1 | 317860 |
Hộp 75x75 | 1.1 | 349600 |
Hộp 75x75 | 1.2 | 381340 |
Hộp 75x75 | 1.4 | 444820 |
Hộp 75x75 | 1.5 | 475870 |
Hộp 75x75 | 1.8 | 568100 |
Hộp 75x75 | 2 | 629280 |
Hộp 75x75 | 2.3 | 719900 |
Hộp 75x75 | 2.5 | 779930 |
Hộp 75x75 | 2.8 | 869170 |
Hộp 75x75 | 3 | 928280 |
Hộp 75x75 | 3.2 | 986700 |
Hộp 75x75 | 3.5 | 1073870 |
Hộp 75x75 | 3.8 | 1159890 |
Hộp 75x75 | 4 | 1216700 |
Hộp 40x40 | 0.7 | 118680 |
Hộp 40x40 | 0.8 | 135240 |
Hộp 40x40 | 0.9 | 151800 |
Hộp 40x40 | 1 | 168130 |
Hộp 40x40 | 1.1 | 184460 |
Hộp 40x40 | 1.2 | 200560 |
Hộp 40x40 | 1.4 | 232530 |
Hộp 40x40 | 1.5 | 248400 |
Hộp 40x40 | 1.8 | 295090 |
Hộp 40x40 | 2 | 325910 |
Hộp 40x40 | 2.3 | 371220 |
Hộp 40x40 | 2.5 | 400890 |
Hộp 40x40 | 2.8 | 444590 |
Hộp 40x40 | 3 | 473110 |
Hộp 50x50 | 0.8 | 169280 |
Hộp 50x50 | 0.9 | 190210 |
Hộp 50x50 | 1 | 211370 |
Hộp 50x50 | 1.1 | 232070 |
Hộp 50x50 | 1.2 | 252540 |
Hộp 50x50 | 1.4 | 293020 |
Hộp 50x50 | 1.5 | 313260 |
Hộp 50x50 | 1.8 | 373060 |
Hộp 50x50 | 2 | 412620 |
Hộp 50x50 | 2.3 | 470810 |
Hộp 50x50 | 2.5 | 509220 |
Hộp 50x50 | 2.8 | 565800 |
Hộp 50x50 | 3 | 603290 |
Hộp 50x50 | 3.2 | 640090 |
Hộp 50x50 | 3.5 | 694600 |
Hộp 90x90 | 1 | 382950 |
Hộp 90x90 | 1.1 | 421130 |
Hộp 90x90 | 1.2 | 459540 |
Hộp 90x90 | 1.4 | 535900 |
Hộp 90x90 | 1.5 | 573390 |
Hộp 90x90 | 1.8 | 685170 |
Hộp 90x90 | 2 | 759230 |
Hộp 90x90 | 2.3 | 869400 |
Hộp 90x90 | 2.5 | 942540 |
Hộp 90x90 | 2.8 | 1051100 |
Hộp 90x90 | 3 | 1123090 |
Hộp 90x90 | 3.2 | 1194620 |
Hộp 90x90 | 3.5 | 1301340 |
Hộp 90x90 | 3.8 | 1406910 |
Hộp 90x90 | 4 | 1476830 |
Hộp 100x100 | 1.2 | 508070 |
Hộp 100x100 | 1.4 | 592710 |
Hộp 100x100 | 1.5 | 634800 |
Hộp 100x100 | 1.8 | 761530 |
Hộp 100x100 | 2 | 845940 |
Hộp 100x100 | 2.3 | 972900 |
Hộp 100x100 | 2.5 | 1050870 |
Hộp 100x100 | 2.8 | 1172540 |
Hộp 100x100 | 3 | 1253270 |
Hộp 100x100 | 3.2 | 1333310 |
Hộp 100x100 | 3.5 | 1452910 |
Hộp 100x100 | 3.8 | 1571590 |
Hộp 100x100 | 4 | 1650020 |
Hộp 16x16 | 0.7 | 46000 |
Hộp 16x16 | 0.8 | 52210 |
Hộp 16x16 | 0.9 | 58190 |
Hộp 16x16 | 1 | 64170 |
Hộp 16x16 | 1.1 | 69920 |
Hộp 16x16 | 1.2 | 75670 |
Hộp 16x16 | 1.4 | 86940 |
Cấu tạo của thép hộp mạ kẽm 50×50, 60×60, 75×75
Thành phần hóa học
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
TIÊU CHUẨN S355J2H – NGA :
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
AL % |
N2 % |
V % |
CEV |
14 |
20 |
126 |
12 |
5 |
3 |
3 |
2 |
5 |
3 |
– |
– |
0.36 |
TIÊU CHUẨN CT3 – NGA :
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
Thép hộp vuông mạ kẽm 50×50, 60×60, 75×75 có ưu điểm gì?
Những thương hiệu chuyên sản xuất thép hộp mạ kẽm 50×50, 60×60, 75×75 nổi tiếng hiện nay
Thép hộp Hoa Sen
Thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Nam Kim
Thép hộp Việt Nhật
Cung ứng thép hộp mạ kẽm 50×50, 60×60, 75×75 cho thị trường | Tôn thép Sáng Chinh
Công ty Tôn thép Sáng Chinh được khách hàng đánh giá là địa chỉ chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng có chất lượng cao tại mọi cửa hàng trên toàn lãnh thổ Miền Nam, trong đó có thép hộp 50×50, 60×60, 75×75 với nhiều quy cách.
Chúng tôi cố gắng từng ngày để nâng cao năng lực bản thân. Cũng như là cải thiện chất lượng dịch vụ cung cấp vật tư chính hãng với giá tốt nhất Miền Nam.
Công ty có độ uy tín cao tại thị trường phía Nam, chất lượng sắt thép sẽ được đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Hashtag:
#thephopmakem
#giathephopxaydung
#banggiathephop
#thephopmakemxaydung
#thephopdenxaydung
#thephop
#thephopvuong
#thephopden
#thephopmakemnhungnong
#baogiathephopmakem
#banggiathephopden
#giathephopden
#baogiathephopchunhat
#thephopchunhatmakem
#banggiathephopchunhat
#banggiathephopvuong
#thephopvuongden
#thephopvuongmakem
#bangbaogiathephopvuongmakem
#bangbaogiathephopvuongden
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Tôi đã có những trải nghiệm tuyệt vời khi đến với Tôn thép Sáng Chinh

Tôi đã có trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Tôn thép Sáng Chinh

Thông qua nhiều phương tiện tham khảo tìm kiếm, tôi đã biết đến công ty Tôn thép Sáng Chinh. Dịch vụ rất chuyên nghiệp
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH




Câu hỏi thường gặp
=> Mỗi công trình sẽ có những đặc điểm xây dựng riêng, nên sản phẩm chúng tôi kinh doanh có đa dạng mẫu mã để quý khách chọn lựa
=> Công ty nhận tư vấn & đặt hàng 24/7, quý khách hãy gọi về hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
=> Tùy theo từng thời điểm mà giá mua sẽ cao hoặc thấp. Công ty luôn đảm bảo quyền lợi cao nhất cho người tiêu dùng, điều chỉnh chi phí mua hàng ở mức tầm trung
- Hộp mạ kẽm 75×150 giá bao nhiêu? - 17/08/2022
- Hộp mạ kẽm 150×300 giá bao nhiêu? - 17/08/2022
- Hộp mạ kẽm 100×150 giá bao nhiêu? - 17/08/2022