Giá thép ống mới nhất

24/09/2023

Thép ống là một sản phẩm thép hình trụ, có một lỗ trống chạy dọc theo trục của nó. Thép ống được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau nhờ vào tính đa dạng, độ bền và khả năng chịu lực cao.

Thép ống có thể được sản xuất thông qua quy trình đúc hoặc hàn. Quá trình đúc tạo ra các ống có đường kính lớn hơn và độ dày đồng nhất trên toàn bộ chiều dài, trong khi quá trình hàn tạo ra các ống có đường kính nhỏ hơn và có thể có độ dày biến thiên.

Các loại thép ống phổ biến bao gồm thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc, thép ống hàn và nhiều loại thép ống khác. Thép ống có thể có các kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với yêu cầu cụ thể của các ứng dụng khác nhau.

Mô tả

Bảng báo giá thép ống ( ống thép ) sỉ & lẻ mới nhất năm 2021

Sáng Chinh phân phối đầy đủ các loại ống thép trên thị trường, phù hợp với tiêu chuẩn và yêu cầu của mọi đối tác khi tim đến công ty chúng tôi. Các sản phẩm thép ống được phân ra thành thép ống kẽmthép ống nhũng kẽm và thép ống đen .

Chúng tôi phân phối sỉ lẻ các loại ống thép có kích cỡ như sau: Thép ống phi 21, Thép ống phi 27, Thép ống phi 34, Thép ống phi 42, Thép ống phi 49, Thép ống phi 60, Thép ống phi 76, Thép ống phi 90, Thép ống phi 108, Thép ống phi 114, Thép ống phi 127, Thép ống phi 141, Thép ống phi 168, Thép ống phi 180, Thép ống phi 219….

Cập nhật báo giá thép ống mạ kẽm

Logo Tonthepsangchinh BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM
Độ dày
Kích thước
1 1.1 1.2 1.4 1.5
P12.7     29,064     31,752     34,272     39,312     41,832
P13.8     31,752     34,776     37,632     43,176     45,864
P15.9     36,960     40,488     43,848     50,400     53,760
P19.1     45,024     49,224     53,424     61,656     65,688
P21.2     50,232     54,936     59,640     68,880     73,416
P22     52,248     57,120     61,992     71,736     76,440
P22.2     52,752     57,624     62,664     72,408     77,112
P25.0     59,640     65,352     71,064     82,152     87,696
P25.4     60,648     66,528     72,240     83,496     89,040
P26.65     63,840     69,888     75,936     87,864     93,744
P28     67,200     73,584     79,968     92,568     98,784
P31.8     76,608     84,000     91,224   105,840   113,064
P32     77,112     84,504     91,896   106,512   113,736
P33.5     80,808     88,536     96,432   111,720   119,280
P35.0     84,504     92,736   100,800   116,928   124,992
P38.1     92,232   101,136   110,040   127,680   136,416
P40              –     106,344   115,752   134,400   143,640
P42.2              –     112,392   122,304   141,960   151,704
P48.1              –     128,520   139,944   162,456   173,712
P50.3              –     134,568   146,496   170,184   181,944
P50.8              –     135,912   148,008   171,864   183,792
P59.9              –                –                –     203,616   217,728
P75.6              –                –                –                –     276,360
P88.3              –                –                –                –     323,736
P108              –                –                –                –                –  
P113.5              –                –                –                –                –  
P126.8              –                –                –                –                –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. KÍCH THƯỚC KHÁC LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 –
0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Cập nhật báo giá thép ống đen

Logo Tonthepsangchinh Giá thép ống đen
Độ dày
Kích thước
1 1.1 1.2 1.4 1.5
P12.7            26,815           29,295           31,620         36,270           38,595
P13.8            29,295           32,085           34,720         39,835           42,315
P15.9            34,100           37,355           40,455         46,500           49,600
P19.1            41,540           45,415           49,290         56,885           60,605
P21.2            46,345           50,685           55,025         63,550           67,735
P22            48,205           52,700           57,195         66,185           70,525
P22.2            48,670           53,165           57,815         66,805           71,145
P25.0            55,025           60,295           65,565         75,795           80,910
P25.4            55,955           61,380           66,650         77,035           82,150
P26.65            58,900           64,480           70,060         81,065           86,490
P28            62,000           67,890           73,780         85,405           91,140
P31.8            70,680           77,500           84,165         97,650          104,315
P32            71,145           77,965           84,785         98,270          104,935
P33.5            74,555           81,685           88,970        103,075          110,050
P35.0            77,965           85,560           93,000        107,880          115,320
P38.1            85,095           93,310         101,525        117,800          125,860
P40                  –             98,115         106,795        124,000          132,525
P42.2                  –           103,695         112,840        130,975          139,965
P48.1                  –           118,575         129,115        149,885          160,270
P50.3                  –           124,155         135,160        157,015          167,865
P50.8                  –           125,395         136,555        158,565          169,570
P59.9                  –                   –                   –          187,860          200,880
P75.6                  –                   –                   –                  –            254,975
P88.3                  –                   –                   –                  –            298,685
P108                  –                   –                   –                  –                    –  
P113.5                  –                   –                   –                  –                    –  
P126.8            15,500           17,050           18,600         21,700           23,250
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG, KÍCH THƯỚC KHÁC. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 –
0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Để có giá thép ống quy cách khác quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh theo Hotline trên màn hình.

Ghi chú về bảng báo giá thép ống

– Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

– Phương thức giao hàng: Giao hàng đến chân công trình.

– Thép ống được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.

– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo.

Chú ý:

Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.

Vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm. Quý khách xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 để nhận báo giá chính xác nhất.

Ống Thép

Ứng dụng thép ống  trong đời sống

Ống thép dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.

Ống thép áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.

Thép ống và những phân loại cơ bản nhất?

Tại thị trường trong nước và ngoài nước, nhiều hãng thép ống đang ngày càng khẳng định thương hiệu của mình.

1/ Thép ống đen

Sản phẩm thép ống đen là loại vật liệu được cấu hình từ thép cán mỏng với màu đen nguyên bản. Sử dụng phôi thép chất lượng cao, trải qua các công đoạn trên dây chuyền hiện đại

Thép ống đen được sản xuất bởi nguyên liệu phôi thép đen nguyên chất. Bởi vậy chúng rất dễ nhận biế thông qua quan sát về mặt hình thức

Thép ống đen thường có bề mặt màu đen sẫm. Loại thép ống này có thành không quá dày. Đổi lại chúng chịu được mọi áp lực ở cường độ cao. Không dễ bị trầy xước và méo mó khi có va đập. Có sự đồng nhất, linh hoạt và dễ lắp đặt

2/ Thép ống mạ kẽm

Chúng được sản xuất dựa trên dây chuyền ứng dụng mới nhất. Sau khi được cán thành hình. Sản phẩm được đưa vào quy trình mạ, tráng kẽm. Giúp tạo cho thép một bề mặt sáng bóng, trơn mịn. Khác hoàn toàn với loại thép ống đen

Loại ống thép này thường có đường kính là 21 đến 114 mm. Phổ biến thép ống mạ kẽm là để làm đường ống dẫn nước và làm hệ thống chữa cháy, làm ống luồn cáp…

3/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng không chỉ được tráng một lớp mạ kẽm. Mà chúng còn được sản xuất qua các bước quy trình nhúng nóng mới nhất hiện nay. Giúp tăng độ bền và cứng vượt trội cho sản phẩm.

Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ lớp thép bên trong khỏi sự ăn mòn, sự xâm nhập của oxi và nước… Đồng thời, giúp hạn chế sự hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt của nguyên liệu.

Hỗ trợ báo giá thép ống nhiều quy cách tại Tôn thép Sáng Chinh

Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, Tôn thép Sáng Chinh đã phân phối rất nhiều thép ống  đến với mọi công trình trên cả nước. Chất lượng được kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng tại Việt Nam và nhập khẩu nguồn thép ống đúc từ các nước: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Hàn Quốc – Nhật Bản,..

Hệ thống phân bố các chi nhánh và cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được hỗ trợ

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

2023/09/24Thể loại : Tab :

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777