Bảng báo giá thép ống ( ống thép ) sỉ & lẻ mới nhất năm 2021
Sáng Chinh phân phối đầy đủ các loại ống thép trên thị trường, phù hợp với tiêu chuẩn và yêu cầu của mọi đối tác khi tim đến công ty chúng tôi. Các sản phẩm thép ống được phân ra thành thép ống kẽm, thép ống nhũng kẽm và thép ống đen .
Chúng tôi phân phối sỉ lẻ các loại ống thép có kích cỡ như sau: Thép ống phi 21, Thép ống phi 27, Thép ống phi 34, Thép ống phi 42, Thép ống phi 49, Thép ống phi 60, Thép ống phi 76, Thép ống phi 90, Thép ống phi 108, Thép ống phi 114, Thép ống phi 127, Thép ống phi 141, Thép ống phi 168, Thép ống phi 180, Thép ống phi 219….
Cập nhật báo giá thép ống mạ kẽm
![]() |
BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||
Độ dày Kích thước |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 |
P12.7 | 29,064 | 31,752 | 34,272 | 39,312 | 41,832 |
P13.8 | 31,752 | 34,776 | 37,632 | 43,176 | 45,864 |
P15.9 | 36,960 | 40,488 | 43,848 | 50,400 | 53,760 |
P19.1 | 45,024 | 49,224 | 53,424 | 61,656 | 65,688 |
P21.2 | 50,232 | 54,936 | 59,640 | 68,880 | 73,416 |
P22 | 52,248 | 57,120 | 61,992 | 71,736 | 76,440 |
P22.2 | 52,752 | 57,624 | 62,664 | 72,408 | 77,112 |
P25.0 | 59,640 | 65,352 | 71,064 | 82,152 | 87,696 |
P25.4 | 60,648 | 66,528 | 72,240 | 83,496 | 89,040 |
P26.65 | 63,840 | 69,888 | 75,936 | 87,864 | 93,744 |
P28 | 67,200 | 73,584 | 79,968 | 92,568 | 98,784 |
P31.8 | 76,608 | 84,000 | 91,224 | 105,840 | 113,064 |
P32 | 77,112 | 84,504 | 91,896 | 106,512 | 113,736 |
P33.5 | 80,808 | 88,536 | 96,432 | 111,720 | 119,280 |
P35.0 | 84,504 | 92,736 | 100,800 | 116,928 | 124,992 |
P38.1 | 92,232 | 101,136 | 110,040 | 127,680 | 136,416 |
P40 | – | 106,344 | 115,752 | 134,400 | 143,640 |
P42.2 | – | 112,392 | 122,304 | 141,960 | 151,704 |
P48.1 | – | 128,520 | 139,944 | 162,456 | 173,712 |
P50.3 | – | 134,568 | 146,496 | 170,184 | 181,944 |
P50.8 | – | 135,912 | 148,008 | 171,864 | 183,792 |
P59.9 | – | – | – | 203,616 | 217,728 |
P75.6 | – | – | – | – | 276,360 |
P88.3 | – | – | – | – | 323,736 |
P108 | – | – | – | – | – |
P113.5 | – | – | – | – | – |
P126.8 | – | – | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. KÍCH THƯỚC KHÁC LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Cập nhật báo giá thép ống đen
![]() |
Giá thép ống đen | ||||
Độ dày Kích thước |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 |
P12.7 | 26,815 | 29,295 | 31,620 | 36,270 | 38,595 |
P13.8 | 29,295 | 32,085 | 34,720 | 39,835 | 42,315 |
P15.9 | 34,100 | 37,355 | 40,455 | 46,500 | 49,600 |
P19.1 | 41,540 | 45,415 | 49,290 | 56,885 | 60,605 |
P21.2 | 46,345 | 50,685 | 55,025 | 63,550 | 67,735 |
P22 | 48,205 | 52,700 | 57,195 | 66,185 | 70,525 |
P22.2 | 48,670 | 53,165 | 57,815 | 66,805 | 71,145 |
P25.0 | 55,025 | 60,295 | 65,565 | 75,795 | 80,910 |
P25.4 | 55,955 | 61,380 | 66,650 | 77,035 | 82,150 |
P26.65 | 58,900 | 64,480 | 70,060 | 81,065 | 86,490 |
P28 | 62,000 | 67,890 | 73,780 | 85,405 | 91,140 |
P31.8 | 70,680 | 77,500 | 84,165 | 97,650 | 104,315 |
P32 | 71,145 | 77,965 | 84,785 | 98,270 | 104,935 |
P33.5 | 74,555 | 81,685 | 88,970 | 103,075 | 110,050 |
P35.0 | 77,965 | 85,560 | 93,000 | 107,880 | 115,320 |
P38.1 | 85,095 | 93,310 | 101,525 | 117,800 | 125,860 |
P40 | – | 98,115 | 106,795 | 124,000 | 132,525 |
P42.2 | – | 103,695 | 112,840 | 130,975 | 139,965 |
P48.1 | – | 118,575 | 129,115 | 149,885 | 160,270 |
P50.3 | – | 124,155 | 135,160 | 157,015 | 167,865 |
P50.8 | – | 125,395 | 136,555 | 158,565 | 169,570 |
P59.9 | – | – | – | 187,860 | 200,880 |
P75.6 | – | – | – | – | 254,975 |
P88.3 | – | – | – | – | 298,685 |
P108 | – | – | – | – | – |
P113.5 | – | – | – | – | – |
P126.8 | 15,500 | 17,050 | 18,600 | 21,700 | 23,250 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG, KÍCH THƯỚC KHÁC. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Để có giá thép ống quy cách khác quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh theo Hotline trên màn hình.
Ghi chú về bảng báo giá thép ống
– Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
– Phương thức giao hàng: Giao hàng đến chân công trình.
– Thép ống được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo.
Chú ý:
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.
Vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm. Quý khách xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 để nhận báo giá chính xác nhất.
Ứng dụng thép ống trong đời sống
Ống thép dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống thép áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Thép ống và những phân loại cơ bản nhất?
Tại thị trường trong nước và ngoài nước, nhiều hãng thép ống đang ngày càng khẳng định thương hiệu của mình.
1/ Thép ống đen
Sản phẩm thép ống đen là loại vật liệu được cấu hình từ thép cán mỏng với màu đen nguyên bản. Sử dụng phôi thép chất lượng cao, trải qua các công đoạn trên dây chuyền hiện đại
Thép ống đen được sản xuất bởi nguyên liệu phôi thép đen nguyên chất. Bởi vậy chúng rất dễ nhận biế thông qua quan sát về mặt hình thức
Thép ống đen thường có bề mặt màu đen sẫm. Loại thép ống này có thành không quá dày. Đổi lại chúng chịu được mọi áp lực ở cường độ cao. Không dễ bị trầy xước và méo mó khi có va đập. Có sự đồng nhất, linh hoạt và dễ lắp đặt
2/ Thép ống mạ kẽm
Chúng được sản xuất dựa trên dây chuyền ứng dụng mới nhất. Sau khi được cán thành hình. Sản phẩm được đưa vào quy trình mạ, tráng kẽm. Giúp tạo cho thép một bề mặt sáng bóng, trơn mịn. Khác hoàn toàn với loại thép ống đen
Loại ống thép này thường có đường kính là 21 đến 114 mm. Phổ biến thép ống mạ kẽm là để làm đường ống dẫn nước và làm hệ thống chữa cháy, làm ống luồn cáp…
3/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng không chỉ được tráng một lớp mạ kẽm. Mà chúng còn được sản xuất qua các bước quy trình nhúng nóng mới nhất hiện nay. Giúp tăng độ bền và cứng vượt trội cho sản phẩm.
Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ lớp thép bên trong khỏi sự ăn mòn, sự xâm nhập của oxi và nước… Đồng thời, giúp hạn chế sự hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt của nguyên liệu.
Hỗ trợ báo giá thép ống nhiều quy cách tại Tôn thép Sáng Chinh
Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, Tôn thép Sáng Chinh đã phân phối rất nhiều thép ống đến với mọi công trình trên cả nước. Chất lượng được kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng tại Việt Nam và nhập khẩu nguồn thép ống đúc từ các nước: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Hàn Quốc – Nhật Bản,..
Hệ thống phân bố các chi nhánh và cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được hỗ trợ