Tấm kẽm chuyên dùng cho các lĩnh vực cuốn ống gió, cuốn ống khói, làm tủ điện, trang trí kệ, nội thất,… độ dày tấm kẽm có từ 0.3-3mm, độ mạ từ Z80-Z450, độ cứng: G250-G550. Xuất xứ: Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, TVP, vinaone, china, ….
Giá thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mới nhất năm 2022. Thông tin về vật liệu xây dựng hôm nay có sự thay đổi theo diễn biến của thị trường tiêu thụ, công ty chúng tôi luôn có mặt 24/24h để trực tiếp hỗ trợ cho khách hàng.
Tôn thép Sáng Chinh không giới hạn số lượng đặt mua thép tấm 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm; mặt hàng này đang có sức tiêu thụ rất lớn. Để nhận báo giá ưu đãi, xin gọi về đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép tấm mạ kẽm là gì ?
Thép tấm mạ kẽm là một loại vật liệu thép có dạng tấm, toàn bộ bề mặt được bao phủ một lớp kẽm nhằm bảo vệ lớp thép bên trong, nâng cao khả năng chống ăn mòn. Đồng thời lớp kẽm đó cũng góp phần gia tăng độ bền, độ cứng cho thành phẩm
Một sản phẩm thép tấm mạ kẽm đạt chuẩn cần đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính, lớp mạ kẽm, tính hàn, sơn, xử lý bề mặt,… theo tiêu chuẩn của nhà nước.
Đặc điểm thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm được sử dụng trong chế tạo máy, đồ gia dụng, công nghiệp… đó là bởi những điểm nổi bật sau:
- Chống ăn mòn, oxy hóa: Lớp phủ kẽm bên ngoài như một lớp rào cản có tác dụng chống lại sự ăn mòn, oxy hóa của môi trường. Cấu trúc thép bên trong được bảo vệ khỏi gỉ sét, ăn mòn.
- Độ bền cao: So với các loại sản phẩm thép thông thường khác, thép tấm mạ kẽm có độ bền cao hơn nhờ đặc tính hóa học của kẽm. Do vậy, các hiện tượng như gỉ, sét bề mặt được ngăn chặn tới mức tối đa, góp phần nâng cao tuổi thọ thực tế của sản phẩm.
- Khả năng chống chịu tốt: Thép tấm mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt các tác động về mặt cơ học đến từ môi trường như: mưa, nắng, gió, bão, lốc,… Vì vậy, sản phẩm ngày càng được ưa chuộng sử dụng, đặc biệt trong lĩnh vực chế tạo máy, xây dựng và giao thông vận tải.
- Tiết kiệm chi phí: Tuổi thọ sản phẩm cao, sử dụng lâu dài giúp doanh nghiệp tối ưu hóa được chi phí, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn.
Ứng dụng thép tấm mạ kẽm
Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, độ bền cao,… sản phẩm đã góp mặt ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống chúng ta.
- Thiết bị gia dụng: hệ thống thông gió, tủ lạnh, máy lọc nước, bình nóng lạnh, máy nước năng lượng mặt trời, tivi, máy giặt,…
- Trong lĩnh vực giao thông vận tải: hàng rào trên các đường cao tốc, vách ngăn tàu, trần xe, nhiệt lá chắn,…
- Trong lĩnh vực công nghiệp: ứng dụng để chế tạo ra chi tiết máy, dụng cụ công nghiệp, tủ điện, máy bán hàng hay các thiết bị điện lạnh công nghiệp,…
- Trong lĩnh vực đồ nội thất: Biển báo, quầy, tủ đồ, bóng đèn,…
- Tôn thép mạ kẽm được sử dụng làm vách ngăn, tấm lợp, máng xối,…
- Sử dụng trong việc chế tạo các thiết bị điện tử, nồi cơm, tủ lạnh, ti ti, máy giặt hay các sản phẩm công nghiệp, hệ thống thoát nước, thông gió, các linh kiện phụ tùng ô tô, xe máy,…
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Đây là loại thép được phủ một lớp kẽm mạ lên toàn bộ bề mặt bằng phương pháp nhúng trực tiếp vật liệu vào lò mạ kẽm nung chảy ở nhiệt độ cao.
Ưu nhược điểm của thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Quy trình sản xuất gồm 6 bước:
- Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu đầu vào là thép cuộn cán nguội
- Bước 2: Làm sạch bề mặt nguyên liệu
- Bước 3: Ủ nhiệt
- Bước 4: Đưa nguyên liệu vào lò nung với thành phần lớp mạ bề mặt chính là kẽm ở nhiệt độ cao
- Bước 5: Đưa thép ra khỏi lò nung
- Bước 6: Cắt tấm
Tiêu chuẩn của tấm thép mạ kẽm chịu nhiệt 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
- Mác thép: INOX SUS 304, SUS 304L
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB
- Độ dày: 1.6mm, 1.8mm, 2mm
- Chiều dài: 2,5m, 3m, 4m, 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )
- Khổ rộng: 800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả theo yêu cầu )
- Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line
- Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, phục vụ cơ khí chế tạo, xây dựng công trình, đóng tàu, hóa chất .v.v.
- Xuất xứ: EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan…
- Gia công: Cắt theo thiết kế, chắn dập, đột lỗ, cuốn ống, làm bồn theo yêu cầu khách hàng
- Đóng gói: Theo kiện, cuộn, Pallet gỗ, bọc PVC, lót giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng
Bảng quy đổi thép tấm ra kg
Cách tính thép tấm ra kg
Để tính trọng lượng thép tấm đơn giản nhất, bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó ra sao. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
+ T là độ dày của tấm thép (mm)
+ R là chiều rộng của thép (mm)
+ 7,85 là tỷ trọng của thép
Công thức trên được người ta áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8
Giá thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mới nhất năm 2022
Giá thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt các loại được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp đầy đủ về độ dày, quy cách, trọng lượng, đơn giá mỗi ngày trên website: tonthepsangchinh.vn.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM |
|||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Như thế nào là thép tấm chịu nhiệt?
Sản phẩm thép tấm chịu nhiệt là loại thép hợp kim, trong đời sống hiện nay chúng được ưu tiên áp dụng rộng rãi. Trong đó phải kể đến nhiều nhất là lĩnh vực đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…
Để tạo ra sản phẩm thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt chất lượng thì đòi hỏi trải qua công nghệ cao và quy trình phức tạp. Nguyên liệu đầu vào là quặng đi kèm với các chất phụ gia khác
Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý & tách các tạp chất.
Dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Thông qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm chịu nhiệt
Thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt làm cầu thang
Gia công thép làm bậc cầu thang, các nhà sản xuất ứng dụng thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt để chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc.
Thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt lót đường
Hiện nay, các công trình xây dựng mọc lên ngày càng nhiều. Do đó trong các công trình để vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt để lót đường là biện pháp hiệu ích giúp giảm được chi phí cho công trình.
Thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt có thể chịu được nhiều tải trọng lớn, chi phí mua hàng hợp kinh tế. Trong các ngành công nghiệp, đây là sản phẩm được ưu tiên sử dụng hàng đầu
Thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt lót sàn
Thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…
Khác biệt với thép tấm trơn, thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt lót sàn thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.
Quy trình kiểm tra thép tấm mạ kẽm:
- Bước 1: Kiểm tra ngoại quan cuộn mẹ
- Bước 2: Đo độ rộng
- Bước 3: Đo chiều dài
- Bước 4: Đo đường chéo
- Bước 5: Đo độ phẳng