Giá Thép VIỆT NHẬT Phi 25

🔰️ Thép Sáng Chinh cập nhật báo giá hằng ngày🟢 Phát triển kho hàng rộng trên toàn quốc
🔰️ Nhiều ưu đãi lớn tại website: tonthepsangchinh.vn🟢 Trực tiếp hoạt động 24/24H: 097 5555 055
🔰️ Mua hàng với ngân sách tối ưu nhất🟢 Các thủ tục mua bán diễn ra nhanh chóng, xuất hóa đơn mua hàng
🔰️ Qúy khách nhận tư vấn miễn phí🟢 Sản phẩm được kiểm nghiệm trước khi đưa vào ứng dụng
🔰️ Sắt thép chính hãng – Vận chuyển an toàn🟢Đội ngũ công – nhân viên chuyên nghiệp, tham gia hỗ trợ cho bạn 24/7

Công ty Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ cung ứng & phân phối thép Việt Nhật phi 25 đến tận nơi. Dịch vụ giao hàng trực tiếp + xuất trình các giấy tờ đầy đủ. Một lần nữa, chúng tôi xin cảm ơn đến quý khách trong nhiều năm qua đã hợp tác!!!

Giá thép Việt Nhật phi 25 hôm nay được cập nhật mới nhất. Xem xét những nội dung dưới đây, quý vị dễ dàng tính toán chính xác chi phí mua vật liệu. Để nhận hỗ trợ nhanh, quý khách hãng gọi đến: 097 5555 055 – 0909 936 937

Ưu điểm của thép Việt Nhật phi 25

  1. Chịu lực rất tốt, tính uốn cao nên phù hợp cho nhiều hạng mục xây dựng khó
  2. Giảm tải trọng cho nền móng công trình, tuổi thọ lâu dài
  3. Có tính công nghiệp hóa cao, sản xuất các linh kiện với độ bền cực lớn
  4. Tạo tính dễ dàng khi vận chuyển – lắp đặt – tháo rời

Đặc tính cơ lý

Mác thépGiới hạn chảy
(Mpa)
Giới hạn bền kéo
(Mpa)
Độ giãn dài
(%)
Uốn cong
Góc uốn
(o)
Đường kính gối uốn
(mm)
CB240-T240 min380 min20 min180o2d
CB300-T300 min440 min16 min180o2d

Thành phần hóa học

Mác thépThành phần hóa học (%)
CSiMnPSN
CB240-T   0,050 max0,050 max 
CB300-T   0,050 max0,050 max

Thép Việt Nhật phi 25 & tiêu chuẩn về chất lượng

Tiêu chuẩn chất lượng luôn là yếu tố đầu tiên cần quan tâm đến khi mua thép Việt Nhật phi 25

Cỡ loại, thông số kích thước

Đối với thép tròn trơn Việt Nhật, đặc điểm: Tròn, nhẵn, không có họa tiết. Với loại thép thanh vằn thì bề mặt thép có các đường gân giống như hình xương cá

Trọng lượng dạng cuộn thép Việt Nhật phi 25 vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Một số trường hợp ngoại lệ có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.

Các thông số về kích thước thép, đường kính mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Yêu cầu kỹ thuật

Thép Việt Nhật phi 25 phải đảm bảo các tính chất cơ lý về: yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép cũng như phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Công ty cập nhật báo giá sắt thép

Bảng báo giá thép Việt Nhật

CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/GR4CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800
#6ec9db”>

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800
#6ec9db”>

 THÉP VIỆT MỸ
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,500
P81       19,500
P106.20       18,500
P129.85       18,400
P1413.55       18,400
P1617.20       18,400
P1822.40       18,400
P2027.70       18,400
P106.89       18,500
P129.89       18,400
P1413.59       18,400
P1617.80       18,400
P1822.48       18,400
P2027.77       18,400
P2233.47       18,400
P2543.69       18,400
P2854.96       18,400
P3271.74       18,400
Hình thức mua hàng nhanh chóng & tiện lợi nhất

Bước 1: Khách hàng chọn 1 trong 3 hình thức liên hệ sau: gọi đến số điện thoại: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
hoặc gửi thư đến địa chỉ email:thepsangchinh@gmail.com & tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới.

Bước 2: Nhân viên tiếp nhận yêu cầu, đồng thời kiểm hàng hóa trong kho, cũng như giá bán tại thời điểm hiện tại. Cuối cùng chốt hợp đồng với khách hàng những thông tin sau: chủng loại, số lượng, báo giá, phí vận chuyển ( nếu công trình ở xa )

Bước 3: Xe tải chuyên dụng của chúng tôi sẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu. Khách nhận & đếm số lượng hàng hóa, thẩm định chất lượng => thanh toán hợp đồng

Đại lý phân phối thép Việt Nhật phi 25 trực tiếp đến công trình

– Xây dựng sự uy tín bằng nhiều kinh nghiệm làm việc thực tế, công ty Tôn thép Sáng Chinh cấp phối thép Việt Nhật phi 25 đến với mọi công trình trên cả nước, vận chuyển hàng hóa an toàn, sẽ không có trường hợp phát sinh thêm chi phí nào khác.

Chưa hết, chúng tôi còn làm việc & liên kết trực tiếp với nhà máy sắt thép Việt Nhật – Một trong những nhà máy sản xuất vật liệu lớn hiện nay nên quý khách hàng hoàn toàn an tâm khi sử dụng vật tư tại đây

– Báo giá sẽ được update tại website: tonthepsangchinh.vn điều đặn hằng ngày, quý khách đón xem dễ dàng hơn

– Sự nhiệt tình + năng động của đội ngũ tư vấn => bạn sẽ được giải đáp thắc mắc sớm nhất. Công ty còn cung cấp các mẫu vật nhằm tạo nhiều tiện lợi khi mua hàng

– Kho hàng của công ty luôn được đầu tư & mở rộng; nhập hàng thép Việt Nhật phi 25 mỗi ngày nên chúng tôi luôn đáp ứng số lượng và chủng loại thép mà bạn đưa ra

Giao hàng trọn gói, đảm bảo chu đáo trên từng phương diện. Thép Việt Nhật phi 25 được cung cấp đầy đủ nội dung : tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…

Đóng gói, bảo quản thép bằng nhiều phương pháp khoa học => sắt thép luôn trong tình trạng còn mới

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

Rate this post
Danh mục: Chưa phân loại

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777