Category Archives: Giá thép ống mới nhất

Giá thép ống mới nhất

Báo giá thép ống đúc Phi 60.3 (DN50) giữa đại dịch COVID – 19 như thế nào?

  • Chất liệu: Thép.
  • Kích thước: Đường kính ngoài (OD) Phi 60.3mm, còn được gọi là DN50 theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Thép ống đúc Phi 60.3 (DN50) được sản xuất từ vật liệu thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
  • Sản phẩm này được đúc từ một mảng thép, cho phép có đường kính ngoài cố định và dày hơn so với ống thép hàn hoặc ống thép hợp kim.
  • Thép ống đúc Phi 60.3 (DN50) thường có bề mặt mịn và chất lượng cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Báo giá thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm, 5.6mm

Sản phẩm báo giá thép ống hàn P168 dày 4.8mm, 5.2mm và 5.6mm là các loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 168mm, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng xây dựng, công nghiệp và các dự án cơ sở hạ tầng.

Các loại thép ống này được sản xuất bằng phương pháp hàn, trong đó các đầu ống được nối lại bằng quá trình hàn chịu nhiệt. Điều này tạo ra các mối hàn chắc chắn và đáng tin cậy trong quá trình sử dụng.

Thép ống hàn P168 có độ dày khác nhau, bao gồm 4.8mm, 5.2mm và 5.6mm. Độ dày của thép ống là yếu tố quan trọng quyết định về độ bền và khả năng chịu lực của sản phẩm. Các độ dày khác nhau có thể được lựa chọn tùy thuộc vào yêu cầu và ứng dụng cụ thể của dự án.

Bảng báo giá thép ống P15.9×1.4mm, 1.5mm, 1.8mm đến mọi khách hàng ngày hôm nay

  • Chất liệu: Thép.
  • Kích thước: Đường kính ngoài (OD) P15.9mm, độ dày (Wall thickness) có sẵn với các lựa chọn 1.4mm, 1.5mm và 1.8mm.
  • Sản phẩm được làm từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chống oxi hóa.
  • Với độ dày khác nhau (1.4mm, 1.5mm và 1.8mm), sản phẩm này có thể đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Giá thép ống P168x4.8mm, P168x5.2mm, P168x5.6mm, P168x6.4mm

ong-thep-ton-thep-sang-chinh

Sản phẩm thép ống có kích thước P168x4.8mm, P168x5.2mm, P168x5.6mm, P168x6.4mm là các ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống khác nhau.

  • Thép ống P168x4.8mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 4.8mm. Ống này có đặc tính nhẹ nhàng và dễ dàng gia công, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao.

  • Thép ống P168x5.2mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 5.2mm. Ống này có độ bền cao hơn so với ống P168x4.8mm, thích hợp cho các ứng dụng cần chịu lực và có yêu cầu độ bền tốt hơn.

  • Thép ống P168x5.6mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 5.6mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn so với ống P168x5.2mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.

  • Thép ống P168x6.4mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 6.4mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn cả ống P168x5.6mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng cao, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền và độ cứng tốt như trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.

Báo giá thép ống P168, P273, P323

  1. Thép ống P168:

    • Kích thước: Đường kính ngoài P168 (168mm).
    • Ứng dụng: Thép ống P168 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp nước, hệ thống cấp khí, ngành công nghiệp và các ứng dụng khác.
    • Chất liệu: Thép ống P168 có thể được làm từ thép carbon, thép hợp kim hoặc các loại thép đặc biệt khác, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
  2. Thép ống P273:

    • Kích thước: Đường kính ngoài P273 (273mm).
    • Ứng dụng: Thép ống P273 thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước, hệ thống cấp khí, ngành công nghiệp, công trình xây dựng và các ứng dụng khác có yêu cầu về độ bền và chịu lực cao.
    • Chất liệu: Thép ống P273 có thể được làm từ thép carbon, thép hợp kim hoặc các loại thép đặc biệt khác, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
  3. Thép ống P323:

    • Kích thước: Đường kính ngoài P323 (323mm).
    • Ứng dụng: Thép ống P323 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng công nghiệp, hệ thống cấp nước, hệ thống cấp khí, ngành dầu khí và các ứng dụng khác đòi hỏi khả năng chịu áp lực và chịu nhiệt cao.
    • Chất liệu: Thép ống P323 có thể được làm từ thép carbon, thép hợp kim hoặc các loại thép đặc biệt khác, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.

Bảng báo giá thép ống P219, P273, P323.8 năm 2022

Bảng báo giá thép ống P219, P273 và P323.8 cung cấp thông tin về giá cả và các thông số kỹ thuật của các loại thép ống này. Các sản phẩm này có kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng.

Thép ống P219 là loại ống có đường kính ngoài khoảng 219mm. Đây là một lựa chọn phổ biến cho việc xây dựng các hệ thống ống dẫn chất lỏng, ống dẫn hơi, và các ứng dụng công nghiệp khác. Thép ống P219 có độ dày và độ bền cơ học đáng tin cậy, đảm bảo khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt.

Thép ống P273 có đường kính ngoài khoảng 273mm, là một lựa chọn phổ biến cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng, cấu trúc công trình và các dự án công nghiệp. Với độ dày tương ứng, thép ống P273 có khả năng chịu áp lực cao và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

Thép ống P323.8 có đường kính ngoài khoảng 323.8mm, là loại ống có kích thước lớn hơn và thích hợp cho các dự án công trình lớn, như hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn dầu, khung kết cấu công trình và các ứng dụng công nghiệp khác. Thép ống P323.8 được thiết kế để chịu được áp lực cao và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng.

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, VN, 700000, PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
Nhà máy 1: Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM, Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, VN, 700000, PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
Nhà máy 2: Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM, Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, VN, 700000, PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
Nhà máy 3: Số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM, Huyện Hóc Môn, Bà Điểm, VN, 700000, PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777