Category Archives: Giá thép ống mới nhất

Giá thép ống mới nhất

Bảng báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất

Bảng giá ống thép tráng kẽm hòa phát năm 2020

Thép ống Hòa Phát là sản phẩm chất lượng cao của Tập đoàn Hòa Phát, một trong những đơn vị hàng đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam. Sản phẩm này được chế tạo theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu lực xuất sắc. Thép ống Hòa Phát có sẵn trong nhiều kích thước phổ biến, phục vụ nhu cầu đa dạng trong xây dựng, công nghiệp cơ khí, và lĩnh vực nội thất. Sự linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng của nó giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn ưu việt cho các dự án xây dựng và sản xuất công nghiệp. Thép ống Hòa Phát không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao cấp mà còn mang lại sự tin tưởng với chất lượng ổn định và đội ngũ hỗ trợ chăm sóc khách hàng đáng tin cậy.

Bảng báo giá thép ống tháng 6

Bảng báo giá thép ống tháng 6

Bảng báo giá thép ống tháng 6 năm 2020 cập nhất hàng ngày để khách hàng, chủ đầu tư biết…

Tham khảo giá thép ống P273x4mm, 5.16mm, 4.78mm, 6.35mm tại kho hàng Sáng Chinh

thep-ong-xay-dung-chat-luong-cao

Tham khảo giá thép ống P273 với các độ dày khác nhau (4mm, 5.16mm, 4.78mm, và 6.35mm) tại kho hàng…

Giá thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc nhúng nóng

Sản phẩm “Giá thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc nhúng nóng” là các loại ống thép được sản xuất thông qua quá trình đúc và được bảo vệ bề mặt bằng lớp mạ kẽm hoặc qua quá trình nhúng nóng. Dưới đây là một miêu tả chi tiết về sản phẩm này:

  1. Thép ống đúc: Sản phẩm được tạo ra từ quá trình đúc thép, trong đó thép được nấu chảy và đổ vào khuôn để tạo thành hình dạng ống. Quá trình này đảm bảo độ chính xác cao về kích thước và hình dạng của ống.

  2. Mạ kẽm: Sản phẩm được bảo vệ bề mặt bằng lớp mạ kẽm. Mạ kẽm có vai trò chống oxi hóa và chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi sự tác động của môi trường bên ngoài. Lớp mạ kẽm cũng tạo ra một lớp bảo vệ mạnh mẽ giữa thép và yếu tố gây hại từ môi trường.

  3. Thép ống đúc nhúng nóng: Một loại khác của sản phẩm này là thép ống đúc nhúng nóng. Quá trình sản xuất này liên quan đến việc đúc thép vào khuôn ở nhiệt độ cao hơn điểm nóng chảy của thép. Quá trình này tạo ra một sản phẩm có cấu trúc mạnh mẽ và chịu được áp lực và nhiệt độ cao.

Sản phẩm “Giá thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc nhúng nóng” thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng, bao gồm hệ thống ống dẫn nước, hệ thống ống dẫn dầu và khí, hệ thống cống, hệ thống ống xả và các công trình xây dựng khác. Sản phẩm này có đặc tính bền, ổn định và dễ dàng lắp đặt, giúp giảm thiểu thời gian và công sức trong quá trình xây dựng và lắp đặt.

Báo giá thép ống cỡ lớn mới nhất tại Sáng Chinh Steel

ong-thep-ton-thep-sang-chinh

Sản Phẩm Thép Ống năm 🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt…

Giá thép ống nhúng nóng bao nhiêu – Tôn thép Sáng Chinh

thep-ong-sang-chinh

Sản Phẩm Thép Ống năm 🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt…

Tôn thép Sáng Chinh cập nhật báo giá thép ống P50.3 từ nhà máy

gia-thep-ong-ton-thep-sang-chinh-steel
  • Chất liệu: Thép.
  • Kích thước: Đường kính ngoài (OD) P50.3mm.
  • Thép ống P50.3 là một loại ống thép có đường kính ngoài cố định là P50.3mm. Đây là thông số kỹ thuật quy định đường kính ngoài của ống.
  • Chất liệu thép chất lượng cao giúp sản phẩm có độ bền và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Bảng báo giá thép ống phi 22

Bảng báo giá thép ống phi 22

Thép ống phi 22 quý khách liên hệ ngay cho chúng tôi để được đặt hàng nhanh nhất. Với bãi…

Bảng báo giá thép ống đúc DN200, DN250, DN300

bang-bao-gia-thep-ong-xay-dung-ton-thep-sang-chinh

Sản phẩm thép ống đúc có các kích thước DN200, DN250 và DN300 là các ống thép được đúc thành hình dạng và kích thước cụ thể. Dưới đây là mô tả cho từng kích thước:

  1. Thép ống đúc DN200: Đây là ống thép có đường kính ngoài xấp xỉ 200mm. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng đòi hỏi đường ống lớn để chịu lực và dẫn dụng chất lỏng hoặc khí.

  2. Thép ống đúc DN250: Đây là ống thép có đường kính ngoài xấp xỉ 250mm. Các ống thép này có kích thước lớn hơn DN200 và thích hợp cho các ứng dụng cần đường ống có đường kính lớn hơn và khả năng chịu lực cao.

  3. Thép ống đúc DN300: Đây là ống thép có đường kính ngoài xấp xỉ 300mm. Ống thép này có kích thước lớn nhất trong số ba kích thước đã nêu. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng đòi hỏi đường ống rộng để chịu lực và dẫn dụng chất lỏng hoặc khí.

Các sản phẩm thép ống đúc này thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn và quy định chất lượng như ASTM A106, API 5L và EN 10210. Tuy nhiên, để biết thông tin chính xác về tính chất kỹ thuật, chất liệu và tiêu chuẩn chất lượng, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để được tư vấn và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm thép ống đúc DN200, DN250 và DN300.

Cung cấp báo giá thép ống đúc cỡ lớn P113.5, P168.3, P273.1

ong-thep-sang-chinh

Sản phẩm thép ống đúc cỡ lớn P113.5, P168.3 và P273.1 là các ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc, có kích thước lớn và đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của các ứng dụng công nghiệp và xây dựng

Các sản phẩm thép ống đúc cỡ lớn P113.5, P168.3 và P273.1 thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật nhất định, như ASTM A53, ASTM A106, EN 10216-2, và API 5L. Thông tin chi tiết về tính chất kỹ thuật và chứng chỉ chất lượng có thể được cung cấp bởi nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất thép cụ thể.

Bảng báo giá thép ống phi 34

Bảng báo giá thép ống phi 34

Công ty gửi đến khách hàng bảng giá thép ống phi 34; hàng hóa chính hãng, nhập từ nhà máy:…

Báo giá thép ống tráng kẽm độ dày 2.1mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm tại Sáng Chinh Steel

thep-ong-xay-dung

Sản phẩm thép ống tráng kẽm với độ dày 2.1mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.9mm và 3.2mm là các ống thép được tráng kẽm để tăng độ bền và khả năng chống oxi hóa.

Thép ống tráng kẽm độ dày 2.1mm: Đây là ống thép có độ dày 2.1mm và được tráng kẽm bề mặt để tạo lớp phủ chống oxi hóa và chống gỉ sét. Thép ống tráng kẽm độ dày 2.1mm thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng, trong việc vận chuyển chất lỏng, khí và các chất khác.

Bảng Giá Thép Ống đúc Tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L

Thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53, A106 và API 5L là những sản phẩm thép ống đúc phổ biến trong ngành công nghiệp. Dưới đây là mô tả cho mỗi tiêu chuẩn:

  1. Tiêu chuẩn ASTM A53:

    • Thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53 được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp như hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí, và hệ thống lạnh.
    • Được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của dự án.
    • Có khả năng chịu áp lực cao và chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  2. Tiêu chuẩn ASTM A106:

    • Thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng dẫn nhiệt, dẫn hơi, và dẫn chất lỏng.
    • Được sản xuất với nhiều lớp và cấp độ (Grade) khác nhau như A, B, và C, với cấp độ C thường được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao.
    • Có khả năng chịu được áp lực cao và nhiệt độ cao, và thích hợp cho các ứng dụng có yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng và hiệu suất.
  3. Tiêu chuẩn API 5L:

    • Thép ống đúc theo tiêu chuẩn API 5L được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp dầu khí, bao gồm việc vận chuyển dầu, khí, và các chất lỏng khác.
    • Tiêu chuẩn này chia thành các lớp (Grade) như A, B, X42, X52, X60, v.v. Mỗi lớp có tính chất cơ học và hóa học khác nhau để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ngành công nghiệp dầu khí.
    • Có khả năng chịu áp lực cao, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt và có tính bền cao trong quá trình vận hành.

Bảng báo giá Thép ống đúc Độ dày Tiêu chuẩn SCH80

Bảng Giá Thép Ống đúc

Bảng báo giá Thép ống đúc Độ dày Tiêu chuẩn SCH80, hỗ trợ tư vấn khách hàng trực tiếp qua…

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, VN, 700000, PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
Nhà máy 1: Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM, Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, VN, 700000, PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
Nhà máy 2: Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM, Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, VN, 700000, PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
Nhà máy 3: Số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM, Huyện Hóc Môn, Bà Điểm, VN, 700000, PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
PK1: 097 5555 055, PK2: 0907 137 555, PK3: 0937 200 900, PK4: 0949 286 777, PK5: 0907 137 555, Kế toán: 0909 936 937
TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777