Giá tôn chống nóng 3 lớp ở thời điểm hiện tại như thế nào?. Một trong những hạng mục quan trọng khi xây dựng công trình chính là mái tôn, việc chọn lựa tôn cũng chiếm một vị trí quyết định đến chất lượng & tuổi thọ công trình sau này
Mái tôn bao gồm: mái tôn nhà phố, nhà trọ, mái tôn ở tum sân thượng – ban công, mái tôn ở sân che bãi gửi xe, nhà kết cấu thép (showroom, quán bia, nhà hàng, quán ăn, shop)
Tham khảo báo giá tôn chống nóng 3 lớp tại công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi, quý vị sẽ dễ dàng nắm bắt chi phí mua tôn tốt nhất. Chất lượng sản phẩm cam kết chính hãng
Mở Bài Tôn Chống Nóng 3 Lớp
Với khí hậu nóng ẩm ở nhiều nơi trên thế giới, việc tìm kiếm các giải pháp chống nóng cho các công trình xây dựng ngày càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Tôn chống nóng 3 lớp là một trong những sản phẩm tiên tiến và phổ biến nhất trong lĩnh vực này. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng mà còn giúp giảm bớt nhiệt độ bên trong các khu vực sử dụng tôn, mang lại một môi trường làm việc và sinh hoạt thoải mái và tiện nghi hơn. Ngoài ra, tôn chống nóng 3 lớp còn có nhiều ưu điểm khác, khiến cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm tôn chống nóng 3 lớp và ứng dụng của nó trong các công trình xây dựng.
Tôn chống nóng là gì?
Tôn chống nóng (hay còn gọi là tôn cách nhiệt PU) là một trong những loại vật liệu dễ thấy, chuyên dùng để lợp mái, tôn có cấu tạo bên ngoài dạng cán sóng và cán thêm một lớp PU cách nhiệt dày từ 18-20mm. Lớp PU cách nhiệt này nằm dưới lớp tôn cách nhiệt với mục đích chính là hạn chế tối đa sự hấp thụ nhiệt lượng của mái nhà, giúp giữ ổn định nhiệt độ hơn.
Bảng thông số kỹ thuật của Tôn PU cách âm, cách nhiệt
Thông số kỹ thuật của tôn chống nóng 3 lớp có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và mục đích sử dụng cụ thể, tuy nhiên, thông thường nó bao gồm:
- Kích thước:
- Độ dày tôn: thông thường là từ 0.3 đến 1.2mm.
- Chiều rộng tôn: từ 750 đến 1250mm.
- Chiều dài tôn: tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
- Màu sắc:
- Tôn chống nóng 3 lớp có thể được sản xuất trong nhiều màu sắc khác nhau, đa dạng và phong phú.
- Chống ăn mòn:
- Lớp lót chống ăn mòn bằng kẽm nhúng nóng có độ dày từ 60 đến 275 g/m2.
- Cách nhiệt:
- Lớp cách nhiệt được sản xuất từ các chất liệu như bông thủy tinh, xốp PE hoặc xốp PU.
- Độ dày của lớp cách nhiệt từ 25 đến 150mm tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Ngoài ra, tùy vào yêu cầu của khách hàng, tôn chống nóng 3 lớp còn có thể được cắt theo kích thước đặc biệt và được sản xuất với nhiều hình dạng khác nhau để phù hợp với các kiến trúc khác nhau.
Ưu điểm nổi bật của tôn chống nóng PU ?
Tôn chống nóng PU là loại tôn được sản xuất bằng cách lắp ghép hai lớp tôn màu với lớp cách nhiệt bằng bọt Polyurethane (PU) giữa chúng.
Đây là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
-
Tính cách nhiệt tốt: Lớp cách nhiệt bằng bọt PU giúp giữ nhiệt bên trong tòa nhà vào mùa đông và giảm lượng nhiệt vào mùa hè. Do đó, tôn chống nóng PU giúp tiết kiệm chi phí điều hòa và làm cho tòa nhà trở nên tiết kiệm năng lượng hơn.
-
Độ bền cao: Tôn chống nóng PU có độ bền và tuổi thọ cao, chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như mưa, gió, ánh nắng mặt trời và ăn mòn.
-
Khả năng cách âm tốt: Tôn chống nóng PU có khả năng cách âm tốt, giảm độ ồn từ bên ngoài và tạo môi trường yên tĩnh bên trong tòa nhà.
-
Dễ lắp đặt và vận chuyển: Tôn chống nóng PU có thiết kế đơn giản và dễ lắp đặt, giảm thời gian và chi phí công việc xây dựng. Ngoài ra, vì tôn chống nóng PU rất nhẹ nên việc vận chuyển cũng rất dễ dàng.
-
Đa dạng về màu sắc và hình dạng: Tôn chống nóng PU có nhiều màu sắc và hình dạng khác nhau, phù hợp với các kiến trúc khác nhau.
Vì những ưu điểm nổi bật này, tôn chống nóng PU là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến và được ưa chuộng trong việc xây dựng nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp, tòa nhà và các công trình xây dựng khác.
Bên cạnh đó, loại tôn cách nhiệt này còn có khả năng làm mát cực tốt. Nếu trần nhà của công trình dân dụng được ốp tôn PU 3 lớp, thì không khí bên trong nhà lúc nào cũng dịu mát và dễ chịu nhất có thể. Do đó, nếu sử dụng loại tôn này để làm tường cho các văn phòng làm việc, phòng quản lý ở công trường xây dựng, nhà máy sản xuất hàng hóa,… thậm chí nhà ở dân dụng cũng có thể sử dụng loại tôn PU cách nhiệt này.
Tôn chống nóng 3 lớp có mấy loại
Tôn chống nóng 3 lớp là loại tôn chất lượng cao, được sản xuất bằng cách lắp ghép 3 lớp tôn màu với lớp cách nhiệt ở giữa để tăng khả năng chống nóng và cách âm.
Tùy vào vật liệu cách nhiệt được sử dụng, tôn chống nóng 3 lớp có thể được chia thành các loại sau:
-
Tôn chống nóng 3 lớp cách nhiệt bằng bông khoáng: được sản xuất bằng cách sử dụng bông khoáng làm lớp cách nhiệt giúp giảm tiếng ồn và hạn chế sự truyền nhiệt qua tấm tôn.
-
Tôn chống nóng 3 lớp cách nhiệt bằng bọt Polyurethane (PU): được sản xuất bằng cách sử dụng lớp bọt PU làm cách nhiệt giúp giữ nhiệt bên trong tòa nhà vào mùa đông và giảm lượng nhiệt vào mùa hè.
-
Tôn chống nóng 3 lớp cách nhiệt bằng bọt XPS: được sản xuất bằng cách sử dụng lớp bọt XPS (polystyrene extruded) làm cách nhiệt giúp giữ nhiệt bên trong tòa nhà vào mùa đông và giảm lượng nhiệt vào mùa hè.
-
Tôn chống nóng 3 lớp cách nhiệt bằng bọt EPS: được sản xuất bằng cách sử dụng lớp bọt EPS (polystyrene expanded) làm cách nhiệt giúp giữ nhiệt bên trong tòa nhà vào mùa đông và giảm lượng nhiệt vào mùa hè.
Mỗi loại tôn chống nóng 3 lớp có ưu điểm và hạn chế khác nhau, tuy nhiên đều có khả năng cách nhiệt và chống nóng tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng, nhà kho và các công trình xây dựng khác.
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt
Do giá cả biến động theo thời thế, chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin về báo giá liên tục. Báo giá tôn các loại mời quý khách tham khảo.
#75B4CC”> | TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | |||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
|||||
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 | |||||
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 | |||||
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 | |||||
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 | |||||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
|||||
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 | |||||
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 | |||||
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 | |||||
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 | |||||
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
|||||
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 | |||||
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 | |||||
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 | |||||
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | |||||||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | |||||||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | |||||||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | |||||||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | |||||||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | |||||||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | |||||||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | |||||||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 | |||||
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 | |||||
Công ty Sáng Chinh Steel bên cạnh đó còn cung cấp tất cả các loại Tôn đang có trên thị trường với chất lượng và giá thành cực hấp dẫn. Công trình của bạn được nâng cao không chỉ về độ bền, mà tuổi thọ cũng dài lâu. Để được tư vấn chi tiết cặn kẽ hơn về loại tôn cách nhiệt hiệu quả nhất hiện nay cũng như báo giá về sản phẩm này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua website: để được tư vấn chi tiết: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Kết Luận Tôn Chống Nóng 3 Lớp
2023/03/30Thể loại : tin tức sắt thép xây dựngTab : Giá tôn chống nóng 3 lớp, sáng chinh, Thép Sáng Chinh, Tôn chống nóng, Tôn chóng nóng 3 lớp, Tôn thép Sáng Chinh Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào? Bảng báo giá thép hộp An Khánh Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu? Báo giá thép hộp 300×200, 150×250 Thông tin liên hệTrụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. thepsangchinh@gmail.com PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 Giờ làm việcThứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối BẢN TINTHEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved. Designed by Thép Sáng Chinh 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |