Nội dung chính:
- 1 Dưới đây là một số thông tin cơ bản về xà gồ C100:
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ C100
- 3 Ưu điểm của xà gồ C100 mạ kẽm
- 4 Xà gồ thép C100 là gì?
- 5 Chi tiết về xà gồ C100
- 6 Bảng báo giá xà gồ C100
- 7 Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép C100 mạ kẽm
- 8 Cách bảo quản xà gồ C100:
- 9 Chất lượng xà gồ C100 ở đâu tại tphcm là tốt nhất?
- 10 “Khám Phá Sự Đa Dạng và Ứng Dụng của Thép và Tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh”
Xà gồ C100 là một loại sản phẩm thép dùng trong xây dựng và kết cấu. Đây là một phần của hệ thống xà gồ hoặc còn được gọi là “xà đỡ,” thường được sử dụng để hỗ trợ và định hình các kết cấu trong xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, cầu, và nhiều công trình khác.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản về xà gồ C100:
1. Kích Thước: Xà gồ C100 thường được thiết kế với kích thước tiêu chuẩn, bao gồm chiều cao (C) và chiều rộng (W). Trong trường hợp này, “C100” có nghĩa là chiều cao của xà gồ là 100 mm.
2. Vật Liệu: Xà gồ C100 thường được làm từ thép cường độ cao để đảm bảo khả năng chịu tải tốt. Thép có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là khi sản phẩm tiếp xúc với yếu tố nước hoặc môi trường ẩm ướt.
3. Ứng Dụng: Xà gồ C100 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng để làm kết cấu chịu tải, như các trụ cột, xà đỡ cho mái che, và nhiều công trình khác. Xà gồ này có khả năng chịu tải cao và độ bền, làm cho nó phù hợp để xây dựng các công trình có kết cấu lớn.
4. Tiêu Chuẩn Chất Lượng: Các sản phẩm xà gồ C100 thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn trong xây dựng để đảm bảo tính đáng tin cậy và an toàn của công trình xây dựng.
5. Gia Công: Xà gồ C100 có thể được cắt và hàn lại để tạo ra các khung kết cấu tùy chỉnh cho các dự án cụ thể. Điều này cho phép linh hoạt trong thiết kế và xây dựng.
Xà gồ C100 là một trong những thành phần quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí, và nó đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính động cơ và an toàn của các công trình xây dựng.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C100
🔰 Báo giá giá xà gồ C100 hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá xà gồ C100 hôm nay được Tôn thép Sáng Chinh trực tiếp thống kê chi tiết theo bảng kê dưới đây. Rất nhiều công trình/ dự án hiện nay thường xuyên ứng dụng dạng xà gồ thép này vì nó mang đến độ bền lớn, mua hàng với giá hợp lý, chắc chắn, giảm tải trọng khi xây dựng,…
Ưu điểm của xà gồ C100 mạ kẽm
Hãy cùng so sánh đặc điểm của xà gồ thép C100 mạ kẽm & xà gồ gỗ
Đặc điểm | Xà gồ thép C100 | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Chi phí vận chuyển và bảo trì công trình về sau rẻ hơn so với xà gồ gỗ | Vận chuyển với phí dịch vụ đắt hơn |
Khả năng tái chế | Xà gồ thép C này có khả năng tái chế và cần ít nguồn lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Linh hoạt trong xây dựng, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Xà gồ C100 có tính chống cháy rất cao, tránh được nhiều tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam | Xà gồ gỗ có thể cháy và bị mối mọt |
Xà gồ thép C100 là gì?
Xà gồ thép C100 (purlin) hay gọi tên khác là đòn tay, là loại vật liệu xây dựng sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép C100 áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế.
Dòng xà gồ này có rất nhiều ưu điểm, trong đó đáng nói nhất là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, định hình từng công đoạn cắt gọt dễ dàng. Do đó thợ thi công mới đáp ứng nhanh đúng tiến độ, thời gian thi công cũng như lắp ráp công trình được rút ngắn
Chi tiết về xà gồ C100
Đã đề cập một phần ở phía trên, đặc điểm chính của xà gồ C100 là nhẹ, chịu lực rất cao, quy cách có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Tùy từng công trình có tính thiết kế riêng, vì thế xà gồ C còn đột lỗ theo ý muốn, nâng cao tính tiện dụng khi sử dụng & sự linh động trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, biệt thự villa. . .
Công ty Sáng Chinh Steel đã lắp ráp thành công dây chuyền máy cán XÀ GỒ C chất lượng & hiện đại cao số 1 Việt Nam hiện nay. Đề cập đến những đặc điểm nổi bật như sau:
– Chỉ trong vòng 3 giây có thể thay khuôn tự động
– Kích thước của các cạnh, rìa mép có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
– Trên cây xà gồ, có thể tự động đột lỗ đơn hay lỗ đôi ở bất kỳ vị trí nào. Các khoảng tâm có thể tự điều chỉnh
– Không cần thay dao cắt, xả cuộn tự động.
– Có thể dễ dàng tùy chỉnh độ rộng của gân
– Chạy khô mà không sử dụng đến nước. Do vậy mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ của xà gồ
Sử dụng đồng bộ dây chuyền kĩ thuật tân tiến cùng máy móc công nghệ cao,tiết kiệm được nhiều thời gian hơn và đỡ tốn về mặt nhân công. Sản phẩm đảm bảo tối ưu nhất về mặt chất lượng, quý khách có thể yên tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với các công trình/ dự án xây dựng lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại..
Bảng báo giá xà gồ C100
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép C100 mạ kẽm
Ưu điểm
- Hạn sử dụng của xà gồ C100 mạ kẽm lâu bền vì chúng được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước
- Tốt trong việc chống gỉ sét
- Đột lỗ với độ chính xác cao, chủng loại kích thước cực kì phong phú. Đáp ứng được tất cả những thiết kế của công trình
- Tiết kiệm nhiều chi phí nhân công, không cần sơn chống gỉ
Nhược điểm
- So với xà gồ đen thì chúng có giá thành cao hơn
- Ngoài ra xà gồ C100 dựa theo nguyên liệu sản xuất để phân loại, một số loại thông dụng được kể đến như: C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR, C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195 …
Cách bảo quản xà gồ C100:
– Xà gồ C100 đen : nếu đặt xà gồ thép tại những vị trí có độ ẩm cao thì rất dễ gỉ sét. Tránh để chung với các loại sắt thép đã gỉ để không bị lan truyền theo. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ C100 mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm trong quá trình sản xuất thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
Chất lượng xà gồ C100 ở đâu tại tphcm là tốt nhất?
Chất lượng xà gồ C100 tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ C100 trên thị trường vô cùng đa dạng, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao.
“Khám Phá Sự Đa Dạng và Ứng Dụng của Thép và Tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh”
Khám phá sự đa dạng của các sản phẩm thép và tôn được cung cấp tại Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Dưới đây là một số điểm có thể bao gồm:
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Trình bày các loại thép hình, thép hộp và thép ống, và cách chúng có thể được sử dụng trong ngành xây dựng để làm kết cấu, cột, và ống dẫn khí.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Đưa ra thông tin về sự đa dạng của thép tấm và thép cuộn và cách chúng có thể được áp dụng trong việc sản xuất và xây dựng, bao gồm làm mái che và lợp nhà.
3. Xà Gồ: Khám phá ứng dụng của xà gồ trong xây dựng và nhấn mạnh khả năng chịu tải và độ bền của sản phẩm này.
4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt: Thảo luận về các loại tôn đặc biệt như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt, và cách chúng có thể giúp tiết kiệm năng lượng và tạo ra môi trường sống thoải mái.
5. Sắt Thép Xây Dựng: Trình bày vai trò của sắt thép trong xây dựng và làm cách nào chúng cải thiện độ bền và độ cứng của các công trình xây dựng.
6. Các Loại Tôn Đặc Biệt: Nêu rõ các loại tôn đặc biệt như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, và tôn sơn tĩnh điện, và cách chúng có thể được sử dụng cho các mục đích cụ thể.
7. Tiêu Chuẩn Chất Lượng và Quy Trình Sản Xuất: Đề cập đến các tiêu chuẩn chất lượng và quy trình sản xuất tại Tôn Thép Sáng Chinh để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu cao cấp.
8. Dự Án Thực Tế: Đưa ra ví dụ về các dự án đã sử dụng các sản phẩm thép và tôn từ Tôn Thép Sáng Chinh để minh họa ứng dụng thực tế và giá trị của chúng trong các dự án xây dựng và sản xuất.
Bài viết này sẽ giúp độc giả hiểu rõ hơn về sự đa dạng và ứng dụng của các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại có sẵn tại Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng đóng góp vào các ngành công nghiệp khác nhau.
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Bảng báo giá thép hình U80x35x4x6m tại Đồng Tháp
- Bảng báo giá xà gồ C150x50x20x1.5mm tại Tiền Giang
- Bảng báo giá thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Quận 4
- Bảng báo giá thép hình U300 đen, mạ kẽm nhúng nóng chất lượng tốt nhất tại huyện Hóc Môn
- Lắp đặt khung kèo cho nhà thép tiền chế tại Lâm Đồng
- Bảng báo giá thép hộp vuông 300x300x6x6m tại Tiền Giang
- Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x2.3mm tại Cà Mau
- Bảng báo giá thép hình I 346x174x6x9x12m( Posco) tại Quận 1