Giá xà gồ C150 hôm nay
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá xà gồ C150 hôm nay dưới tác động của thị trường sẽ có những thay đổi gì?. Qúy khách muốn biết chi tiết nội dung, xin vui lòng gọi điện đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được tư vấn 24/7. Với tầm quan trọng của mình, xà gồ C150 ứng dụng cực kì rộng rãi, tính ưa chuộng cao. Sử dụng với nhiều độ dày khác nhau, độ bền lớn. Chúng tôi giao hàng còn mới 100%, hỗ trợ khâu bốc xếp tận công trình
Xà gồ thép C150 là gì?
Xà gồ thép C150 nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép C150 áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế. Điểm nổi bật của sản phẩm là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, định hình đục lỗ dễ dàng, cắt. Cũng nhờ đó mà linh hoạt trong xây dựng, cũng như là lắp ráp công trình.
Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép C150 mạ kẽm
Ưu điểm
- Hạn sử dụng của xà gồ C150 mạ kẽm lâu bền vì chúng được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước
- Tốt trong việc chống gỉ sét
- Gia công đột lỗ với độ chính xác cao, chủng loại cực kì phong phú. Đáp ứng được tất cả những thiết kế của công trình
- Tiết kiệm nhiều chi phí nhân công, không cần sơn chống gỉ

Xà Gồ C Xây Dựng
Nhược điểm
- So với xà gồ đen thì chúng có giá thành cao hơn
- Ngoài ra xà gồ C150 dựa theo nguyên liệu sản xuất để phân loại, một số loại thông dụng được kể đến như: C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR, C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195 …
Cách bảo quản xà gồ C150 :
– Xa go C đen : không được để ở những nơi có độ ẩm cao vì loại này rất dễ gỉ sét. Tuyệt đối không nên đặt chung với các loại thép đã rỉ sét để tránh nguy cơ lây lan lẫn nhau. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ C mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.

Xà Gồ C Đa Dạng Số Lượng
Bảng báo giá xà gồ C150
Cập nhật liên tục & thường xuyên bang bao gia xa go C150 để mọi quý khách hàng tại đây dễ theo dõi. Gọi ngay 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời. Chúng tôi cảm ơn quý khách hàng trong nhiều năm qua đã đồng hành
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | ||||||||||||||||||||||||||||
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 | ||||||||||||||||||||||||||||
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 | ||||||||||||||||||||||||||||
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 | ||||||||||||||||||||||||||||
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 | ||||||||||||||||||||||||||||
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 | ||||||||||||||||||||||||||||
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 | ||||||||||||||||||||||||||||
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 | ||||||||||||||||||||||||||||
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 | ||||||||||||||||||||||||||||
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 | ||||||||||||||||||||||||||||
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 | ||||||||||||||||||||||||||||
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 | ||||||||||||||||||||||||||||
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 | ||||||||||||||||||||||||||||
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 | ||||||||||||||||||||||||||||
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 | ||||||||||||||||||||||||||||
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 | ||||||||||||||||||||||||||||
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 | ||||||||||||||||||||||||||||
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 | ||||||||||||||||||||||||||||
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 | ||||||||||||||||||||||||||||
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 | ||||||||||||||||||||||||||||
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 | ||||||||||||||||||||||||||||
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 | ||||||||||||||||||||||||||||
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 | ||||||||||||||||||||||||||||
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 | ||||||||||||||||||||||||||||
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 | ||||||||||||||||||||||||||||
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 | ||||||||||||||||||||||||||||
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 | ||||||||||||||||||||||||||||
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 | ||||||||||||||||||||||||||||
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 | ||||||||||||||||||||||||||||
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 | ||||||||||||||||||||||||||||
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 | ||||||||||||||||||||||||||||
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 | ||||||||||||||||||||||||||||
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 | ||||||||||||||||||||||||||||
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 | ||||||||||||||||||||||||||||
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 | ||||||||||||||||||||||||||||
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 | ||||||||||||||||||||||||||||
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 | ||||||||||||||||||||||||||||
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 | ||||||||||||||||||||||||||||
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 | ||||||||||||||||||||||||||||
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 | ||||||||||||||||||||||||||||
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 | ||||||||||||||||||||||||||||
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 | ||||||||||||||||||||||||||||
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 | ||||||||||||||||||||||||||||
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 | ||||||||||||||||||||||||||||
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 | ||||||||||||||||||||||||||||
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 | ||||||||||||||||||||||||||||
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 | ||||||||||||||||||||||||||||
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 | ||||||||||||||||||||||||||||
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 | ||||||||||||||||||||||||||||
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 | ||||||||||||||||||||||||||||
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 | ||||||||||||||||||||||||||||
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 | ||||||||||||||||||||||||||||
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 | ||||||||||||||||||||||||||||
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 | ||||||||||||||||||||||||||||
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 | ||||||||||||||||||||||||||||
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 | ||||||||||||||||||||||||||||
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 | ||||||||||||||||||||||||||||
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 | ||||||||||||||||||||||||||||
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 | ||||||||||||||||||||||||||||
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 | ||||||||||||||||||||||||||||
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 | ||||||||||||||||||||||||||||
Tôn thép Sáng Chinh đã thành công trong việc lắp ráp dây chuyền máy cán XÀ GỒ C chất lượng cao số 1 Việt Nam hiện nay. Vượt trội với những ưu điểm như sau: – Thay khuôn hoàn toàn tự động chỉ trong thời gian 3 giây. – Không cần thay dao cắt, xả cuộn tự động. Máy móc tân tiến hiện đại cùng kĩ thuật công nghệ cao, đỡ tốn về nhân công cũng như là thời gian. Chất lượng sản phẩm đảm bảo tối ưu nhất, quý khách có thể yên tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với các công trình/ dự án xây dựng lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.. ![]() Xà Gồ C Đa Dạng Số Lượng Chất lượng xà gồ C150 ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?Chất lượng sản phẩm tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất Quy cách xà gồ C150 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao Nếu quý khách tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc này sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Chúng tôi luôn cam kết với mọi khách hàng, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ, vận chuyển trọn gói đến tận nơi. Trong nhiều năm trên địa bàn, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công [section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80507″ image_width=”121″ name=”Bắp Thái” company=”Cà Mau”] Với sự chuyên nghiệp của mình, tôi hoàn toàn an tâm. Công tác xây dựng được triển khai như dự định [/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80015″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Trọng Tiến” company=”TPHCM”] Sự chuyên nghiệp của đội ngũ làm việc tại Tôn thép Sáng Chinh khiến tôi rất tin tưởng & hài lòng [/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”] Dịch vụ giao hàng của công tác khá nhanh, bốc xếp an toàn nên tôi rất an tâm [/testimonial] [/col] [/row] [/section] [section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79922″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79915″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [/row] [/section] [section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion] [accordion-item title=”1. Do đâu mà công trình nên sử dụng xà gồ C?”] => Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối & bền bỉ, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng [/accordion-item] [accordion-item title=”2. Báo giá xà gồ C có thay đổi hay không?”] => Yếu tố chính tác động đến báo giá chính là thị trường, giá thành vật liệu sẽ thay đổi cũng tùy thuộc vào số lượng mà bạn yêu cầu [/accordion-item] [accordion-item title=”3. Công trình xây dựng sử dụng xà gồ C sẽ như thế nào?”] => Trọng lượng của xà gồ C qua đánh giá là nhẹ, nên khi ứng dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình [/accordion-item] 2022/04/20Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtTab : Giá xà gồ C150 hôm nay Thông tin liên hệTrụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. thepsangchinh@gmail.com PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 BẢN TINTHEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved. Designed by Thép Sáng Chinh 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |