Giá xà gồ C180 hôm nay
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá xà gồ C180 hôm nay được Sáng Chinh Steel bổ sung thêm & cập nhật với nhiều thông tin một cách chính xác. Hiện chúng tôi đang nhận phân phối xà gồ C180 với rất nhiều chủng loại cực kì phong phú đáp ứng được mọi yêu cầu kĩ thuật đưa ra từ phía khách hàng
Công ty nhập hàng sản phẩm điều đặn ngay nhà máy sản xuất, có giấy tờ kê khai cụ thể, xuất hóa đơn chứng từ | Liên hệ nhanh chóng qua số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Xà gồ C180 dựa vào chất liệu để phân loại
Xà gồ C180 thép
Nguyên liệu được sử dụng là thép cán lạnh (loại thép được ép hay cán thành). Độ mỏng được xem là vừa đủ để đặt vít qua. Những người thợ sẽ thực hiện thao tác lắp ráp nhanh chóng nhờ chúng có trọng lượng nhẹ. Dạng xà gồ C180 này có rất nhiều ưu điểm như giá thành rẻ hơn xà cồ gỗ, tuổi thọ cao. Chống cháy nổ, có thể tái chế lại và không bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn bởi hóa học & côn trùng. Xà gồ C180 co giãn khi thay đổi nhiệt độ nhưng dễ gãy nếu uốn cong quá phạm vi cho phép
Xà gồ C180 gỗ
Sử dụng nguyên liệu là gỗ có tính dẻo lớn. Thông thường, chúng ta sẽ dễ dàng thấy chúng trong các ngôi nhà xây dựng cấp 4, hay những công trình dân dụng ở nông thôn. Xa go gỗ có khả năng chịu nén tốt hơn xà gồ thép. Giá thành mắc hơn, có thể uốn cong nhưng dễ cháy, dễ thấm nước.Dễ bị ăn bởi mối, bị mục bởi nhiệt độ ẩm thấp, …
Các ưu điểm lớn của thép xà gồ C180
Tính chống ăn mòn rất tốt là một trong nhiều ưu điểm lớn của xà gồ thép C180. Công trình sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho việc sơn chống gỉ
– Đơn giản hóa việc lắp đặt, chi phí sản xuất thấp
– Khả năng vượt nhịp lớn: Sản xuất xà gồ thép C180 ở cường độ cao 450Mpa cho phép phạm vi vượt nhịp rất lớn mà độ võng vẫn đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép.
– Phù hợp cho mọi kết cấu thi công vì chúng đa dạng quy cách độ dài
– Chi phí bảo trì thấp

Xà Gồ C Có Sẵn Số Lượng Lớn Trong Kho
Mỗi nhà thầu nên xem xét tính chất xây dựng nhằm chọn lựa xà gồ C180 sao cho hợp lý nhất. Ví dụ: Những nhà xưởng có bước cột < 7m thì ưu tiên ứng dụng xà gồ C. Bước cột lớn hơn thì người ta sẽ sử dụng loại xà gồ thép Z, bởi chúng có thể nối chồng tăng khả năng chịu lực & độ võng của xà gồ sẽ được giảm đi
Chịu lực lớn, trọng lượng nhẹ nên rất tiện dụng. Khách hàng có thể yêu cầu cắt theo quy cách. Đột lỗ nhằm tạo nên sự linh hoạt & thuận tiện trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế.
- Chúng được ứng dụng nhiều trong nhà kho, nhà lạnh, khu công nghiệp
- Dự án nhà nước : trung tâm triễn lãm, hội nghị, nhà thi đấu, trường học…
- Trung tâm mua sắm, giải trí : siêu thị điện máy, trung tâm thương mại…

Bốc Xếp Xà Gồ C Tận Nơi
Bảng báo giá xà gồ C180 tại khu vực Miền Nam
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | ||||||||||||||||||||||||||||
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 | ||||||||||||||||||||||||||||
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 | ||||||||||||||||||||||||||||
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 | ||||||||||||||||||||||||||||
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 | ||||||||||||||||||||||||||||
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 | ||||||||||||||||||||||||||||
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 | ||||||||||||||||||||||||||||
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 | ||||||||||||||||||||||||||||
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 | ||||||||||||||||||||||||||||
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 | ||||||||||||||||||||||||||||
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 | ||||||||||||||||||||||||||||
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 | ||||||||||||||||||||||||||||
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 | ||||||||||||||||||||||||||||
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 | ||||||||||||||||||||||||||||
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 | ||||||||||||||||||||||||||||
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 | ||||||||||||||||||||||||||||
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 | ||||||||||||||||||||||||||||
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 | ||||||||||||||||||||||||||||
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 | ||||||||||||||||||||||||||||
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 | ||||||||||||||||||||||||||||
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 | ||||||||||||||||||||||||||||
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 | ||||||||||||||||||||||||||||
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 | ||||||||||||||||||||||||||||
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 | ||||||||||||||||||||||||||||
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 | ||||||||||||||||||||||||||||
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 | ||||||||||||||||||||||||||||
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 | ||||||||||||||||||||||||||||
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 | ||||||||||||||||||||||||||||
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 | ||||||||||||||||||||||||||||
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 | ||||||||||||||||||||||||||||
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 | ||||||||||||||||||||||||||||
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 | ||||||||||||||||||||||||||||
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 | ||||||||||||||||||||||||||||
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 | ||||||||||||||||||||||||||||
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 | ||||||||||||||||||||||||||||
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 | ||||||||||||||||||||||||||||
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 | ||||||||||||||||||||||||||||
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 | ||||||||||||||||||||||||||||
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 | ||||||||||||||||||||||||||||
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 | ||||||||||||||||||||||||||||
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 | ||||||||||||||||||||||||||||
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 | ||||||||||||||||||||||||||||
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 | ||||||||||||||||||||||||||||
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 | ||||||||||||||||||||||||||||
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 | ||||||||||||||||||||||||||||
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 | ||||||||||||||||||||||||||||
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 | ||||||||||||||||||||||||||||
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 | ||||||||||||||||||||||||||||
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 | ||||||||||||||||||||||||||||
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 | ||||||||||||||||||||||||||||
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 | ||||||||||||||||||||||||||||
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 | ||||||||||||||||||||||||||||
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 | ||||||||||||||||||||||||||||
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 | ||||||||||||||||||||||||||||
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 | ||||||||||||||||||||||||||||
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 | ||||||||||||||||||||||||||||
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 | ||||||||||||||||||||||||||||
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 | ||||||||||||||||||||||||||||
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 | ||||||||||||||||||||||||||||
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 | ||||||||||||||||||||||||||||
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 | ||||||||||||||||||||||||||||
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 | ||||||||||||||||||||||||||||
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 | ||||||||||||||||||||||||||||
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 | ||||||||||||||||||||||||||||
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 | ||||||||||||||||||||||||||||
Xa go C180 chịu tải trọng trực tiếp của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Bên cạnh đó, xà gồ C180 còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:Xà Gồ C180 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn… ![]() Bốc Xếp Xà Gồ C Tận Nơi Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C180 hàng đầu tại Miền Nam ?– Sản phẩm mà chúng tôi phân phối được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định – Có nhiều chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng, giá cạnh tranh – Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường – Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp – Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết – Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình [section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80507″ image_width=”121″ name=”Bắp Thái” company=”Cà Mau”] Với sự chuyên nghiệp của mình, tôi hoàn toàn an tâm. Công tác xây dựng được triển khai như dự định [/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80015″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Trọng Tiến” company=”TPHCM”] Sự chuyên nghiệp của đội ngũ làm việc tại Tôn thép Sáng Chinh khiến tôi rất tin tưởng & hài lòng [/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”] Dịch vụ giao hàng của công tác khá nhanh, bốc xếp an toàn nên tôi rất an tâm [/testimonial] [/col] [/row] [/section] [section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79922″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79915″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [/row] [/section] [section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion] [accordion-item title=”1. Do đâu mà công trình nên sử dụng xà gồ C?”] => Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối & bền bỉ, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng [/accordion-item] [accordion-item title=”2. Báo giá xà gồ C có thay đổi hay không?”] => Yếu tố chính tác động đến báo giá chính là thị trường, giá thành vật liệu sẽ thay đổi cũng tùy thuộc vào số lượng mà bạn yêu cầu [/accordion-item] [accordion-item title=”3. Công trình xây dựng sử dụng xà gồ C sẽ như thế nào?”] => Trọng lượng của xà gồ C qua đánh giá là nhẹ, nên khi ứng dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình [/accordion-item] 2022/04/20Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtTab : Giá xà gồ C180 hôm nay Thông tin liên hệTrụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. thepsangchinh@gmail.com PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 BẢN TINTHEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved. Designed by Thép Sáng Chinh 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |