Giá xà gồ Z180x62x68x20x2.0mm, xà gồ C, Z giá rẻ nhất Miền Nam


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá xà gồ Z180x62x68x20x2.0mm, xà gồ C, Z giá rẻ nhất Miền Nam trực tiếp do công ty Tôn thép Sáng Chinh cập nhật chính thức tại nhà máy sản xuất. Khi đến với kho hàng chúng tôi, quý vị hãy an tâm vì Sáng Chinh cam kết sản phẩm đạt chất lượng mà mọi công trình mong muốn. Cung ứng số lượng xà gồ thép Z180x62x68x20x2.0mm lớn cho nhiều dự án trọng điểm tại TPHCM: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nut Download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Tôn thép Sáng Chinh cán xà gồ Z150x50x52x15x2.3mm với chiều dài không giới hạn

Ưu điểm của xà gồ Z180x62x68x20x2.0mm

Đối với các hạng mục thi công như mái nhà, xà gồ Z180x62x68x20x2.0mm có tác dụng chống đỡ tải trọng của tầng mái, vì thế trong thiết kế và xây dựng chúng cần thể hiện các ưu điểm để đảm bảo độ an toàn cho công trình.

Đối với xà gồ thép Z180x62x68x20x2.0mm chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện những ưu điểm:

  • Chống cháy tốt
  • Tiết kiệm kinh tế
  • Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
  • Chắc chắn, bền & siêu nhẹ
  • Không gây độc hại cho môi trường
  • Không mục, không rỉ sét.

Bang Gia Xa Go C,Z Ma Kem

Những lưu ý thiết kế xà gồ Z180x62x68x20x2.0mm

Mái nhà vừa phải cân đối, vừa phải tồn tại dài lâu theo thời gian nhằm tránh mọi tác động của thời tiết, chính vì thế phần thiết kế xà gồ vô cùng quan trọng.

Mái lợp được sử dụng như một màng chắn động đất, gió với hệ thống được giằng ngang bên dưới. Và khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thông thường là từ 4 – 6ft.

Bảng giá Xà Gồ Z180x62x68x20x2.0mm, C, Z các loại hôm nay mới nhất

Bảng giá Xà Gồ C

Đại lý Tôn thép Sáng Chinh đưa tin giá xà gồ C xây dựng với phong phú quy cách. Công trình tiết kiệm được chi phí do nguồn sản phẩm có thể gia công theo yêu cầu

Chúng tôi nhận báo giá hỗ trợ khách hàng 24/7, giao hàng miễn phí với đơn hàng lớn và công trình ở gần

Bang Gia Xa Go C,Z Ma Kem

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

BAREM THÉP XÀ GỒ C
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Thép C40x80 1.98 2.20 2.26 2.55 2.83 3.11 3.40 3.70
Thép C50x1002.42 2.60 2.83 3.20 3.54 3.89 4.40 4.60
Thép C50x1202.65 2.82 3.01 3.40 3.77 4.15 4.52 4.90
Thép C50x1252.70 2.90 3.08 3.50 3.85 4.24 4.62 5.00
Thép C50x1502.98 3.20 3.39 3.90 4.24 4.70 5.10 5.51
Thép C65x150 3.30 3.60 3.77 4.24 4.72 5.20 5.70 6.20
Thép C50X2003.52 3.80 4.02 4.52 5.10 5.53 6.03 6.54
Thép C65x2003.85 4.20 4.40 5.00 4.50 6.10 6.60 5.15
Xà gồ C250x504.10 4.40 4.70 5.30 5.86 6.45 7.10 7.62
Xà gồ C250x654.45 4.80 5.10 5.72 6.40 6.70 7.63 8.30
Xà gồ C300x504.70 5.10 5.40 6.10 6.72 7.50 8.10 8.80
Xà gồ C300x655.10 5.50 5.90 6.60 7.30 8.10 8.80 9.50
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 38,610 42,900 44,070 49,725 55,185 60,645 66,300 72,150 - - - -
Xà gồ C100x50100 47,190 50,700 55,107 62,400 69,030 75,855 85,800 89,700 - - - -
Xà gồ C120x50100 51,675 54,990 58,773 66,300 73,515 80,925 88,140 95,550 - - - -
Xà gồ C125x50168 52,650 56,550 60,002 68,250 75,075 82,680 90,090 97,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 58,110 62,400 66,125 76,050 82,680 91,650 99,450 107,445 - - - -
Xà gồ C150x65168 64,350 70,200 73,476 82,680 92,040 101,400 111,150 120,900 - - - -
Xà gồ C200x50168 68,640 74,100 78,371 88,140 99,450 107,835 117,585 127,530 - - - -
Xà gồ C200x65113 75,075 81,900 85,722 97,500 87,750 118,950 128,700 100,425 - - - -
Xà gồ C250x50 79,950 85,800 91,650 103,350 114,270 125,775 138,450 148,590 - - - -
Xà gồ C250x65 86,775 93,600 99,450 111,540 124,800 130,650 148,785 161,850 - - - -
Xà gồ C300x50 91,650 99,450 105,300 118,950 131,040 146,250 157,950 171,600 - - - -
Xà gồ C300x65 99,450 107,250 115,050 128,700 142,350 157,950 171,600 185,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 49,500 55,000 56,500 63,750 70,750 77,750 85,000 92,500 - - - -
Xà gồ C100x50100 60,500 65,000 70,650 80,000 88,500 97,250 110,000 115,000 - - - -
Xà gồ C120x50100 66,250 70,500 75,350 85,000 94,250 103,750 113,000 122,500 - - - -
Xà gồ C125x50168 67,500 72,500 76,925 87,500 96,250 106,000 115,500 125,000 - - - -
Xà gồ C150x50168 74,500 80,000 84,775 97,500 106,000 117,500 127,500 137,750 - - - -
Xà gồ C150x65168 82,500 90,000 94,200 106,000 118,000 130,000 142,500 155,000 - - - -
Xà gồ C200x50168 88,000 95,000 100,475 113,000 127,500 138,250 150,750 163,500 - - - -
Xà gồ C200x65113 96,250 105,000 109,900 125,000 112,500 152,500 165,000 128,750 - - - -
Xà gồ C250x50 102,500 110,000 117,500 132,500 146,500 161,250 177,500 190,500 - - - -
Xà gồ C250x65 111,250 120,000 127,500 143,000 160,000 167,500 190,750 207,500 - - - -
Xà gồ C300x50 117,500 127,500 135,000 152,500 168,000 187,500 202,500 220,000 - - - -
Xà gồ C300x65 127,500 137,500 147,500 165,000 182,500 202,500 220,000 237,500 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 34,650 38,500 39,550 44,625 49,525 54,425 59,500 64,750 - - - -
Xà gồ C100x50100 42,350 45,500 49,455 56,000 61,950 68,075 77,000 80,500 - - - -
Xà gồ C120x50100 46,375 49,350 52,745 59,500 65,975 72,625 79,100 85,750 - - - -
Xà gồ C125x50168 47,250 50,750 53,848 61,250 67,375 74,200 80,850 87,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 52,150 56,000 59,343 68,250 74,200 82,250 89,250 96,425 - - - -
Xà gồ C150x65168 57,750 63,000 65,940 74,200 82,600 91,000 99,750 108,500 - - - -
Xà gồ C200x50168 61,600 66,500 70,333 79,100 89,250 96,775 105,525 114,450 - - - -
Xà gồ C200x65113 67,375 73,500 76,930 87,500 78,750 106,750 115,500 90,125 - - - -
Xà gồ C250x50 71,750 77,000 82,250 92,750 102,550 112,875 124,250 133,350 - - - -
Xà gồ C250x65 77,875 84,000 89,250 100,100 112,000 117,250 133,525 145,250 - - - -
Xà gồ C300x50 82,250 89,250 94,500 106,750 117,600 131,250 141,750 154,000 - - - -
Xà gồ C300x65 89,250 96,250 103,250 115,500 127,750 141,750 154,000 166,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Bang Gia Xa Go C,Z Ma Kem

Bảng giá Xà Gồ Z

Bang Gia Xa Go C,Z Ma Kem

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

[table “29” not found /]

Phân loại xà gồ xây dựng

Chúng ta có thể dễ dàng dựa vào hình dáng bên ngoài để đánh giá phân loại xà gồ. Xà gồ hiện nay chủ yếu là xà gồ thép với đa dạng về kích thước và vị trí các lỗ cột theo yêu cầu của khách. Có thể là xà gồ cán nguội hoặc cán nóng, mạ kẽm nhúng nóng.

Xà gồ hình chữ C

Nhiều công trình đang ứng dụng xà gồ C nhiều nhất là nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình có bước cột nhỏ hơn 6m.

Đối với xà gồ hình chữ C có nhiều quy cách khác nhau, tuy nhiên phổ biến là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.

Ưu điểm của xà gồ hình chữ C là trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển…

Xà gồ hình chữ Z

Đặc tính thì cũng giống như xà gồ C nhưng có vài điểm khác biệt là ở cạnh sườn của loại xà gồ Z này có thể khoan lỗ hay đục nhỏ tùy theo yêu cầu của công trình. Ưu điểm lớn nhất của xà gồ Z là khả năng nối chồng lên nhau tạo nên liên kết bền vững chịu tải trọng lớn hơn xà gồ hình chữ C. Bởi vậy, sức tiêu thụ của loại vật tư này lớn hơn xà gồ C

Bang Gia Xa Go C,Z Ma Kem

Lời kết

Xà gồ C, Z có một vai trò vô cùng quan trọng đối với bất kì mọi dự án xây dựng nào hiện nay vì chúng đem lại hiệu quả trong thi công, chi phí mua hàng cũng rẻ hơn so với sắt thép

Khi sử dụng xà gồ C, Z cần chú trọng kích thước trong quá trình thiết kế, ngoài ra lựa chọn vật liệu xà gồ hợp lý cũng là điều cần lưu tâm. Khi có các vật liệu và kích thước hợp lý, một phần mái chắc chắn sẽ được đảm bảo.

Để liên hệ mua hàng nhanh tại công ty Tôn thép Sáng Chinh. Đội ngũ kinh doanh hoạt động xuyên xuốt 24h nên hỗ trợ tư vấn cho khách hàng:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80513″ image_width=”121″ name=”Ngân Trần” company=”TPHCM”]

Những khó khăn mà tôi đang gặp phải, được nhân viên của Sáng Chinh hỗ trợ rất nhiệt tình

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80013″ image_width=”121″ name=”Hung Lu” company=”TPHCM”]

Công ty có hỗ trợ tôi trong việc báo giá sản phẩm theo số lượng

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”79929″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Tuấn” company=”Hà Nội”]

Thời gian giao hàng linh động, không phát sinh thêm phí dịch vụ khác. Tôn thép Sáng Chinh khiến tôi rất hài lòng

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79894″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79892″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Báo giá xà gồ có cố định hay không?”]

=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Cung cấp xà gồ chính hãng bởi công ty nào?”]

=> Luôn tư vấn hợp lý cho quý khách hàng, Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung ứng nguồn sản phẩm đến tận nơi cho bạn

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Tại sao nên sử dụng xà gồ  tại Tôn thép Sáng Chinh?”]

=> Vì sản phẩm này được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ mọi giấy tờ cụ thể nhất, công tác giao hàng an toàn

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận