Khách hàng sở hữu đúng số lượng thép ống mạ kẽm P219.1 theo yêu cầu

 

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Khách hàng sở hữu đúng số lượng thép ống mạ kẽm P219.1 theo yêu cầu. Trên toàn khu vực các tỉnh thành Phía Nam, Tôn thép Sáng Chinh cam kết cung ứng nguồn vật tư chính xác về số lượng.

Với độ uy tín lâu năm của mình, chúng tôi luôn giúp nhà thầu tiếp cận nguồn thép ống mạ kẽm P219.1 chất lượng tốt nhất. Để nhận tư vấn chi tiết hôm nay, xin gọi về : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nut Download 6

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Thép ống luôn là sản phẩm xây dựng có tốc độ tiêu thụ rất cao. Nếu bạn đang dành sự quan tâm lớn đối với vật liệu này, hãy truy cập vào website để biết thêm chi tiết: tonthepsangchinh.vn

Công ty Tôn thép Sáng Chinh nói gì về báo giá thép ống?

  • Thép ống mạ kẽm P219.1 ứng dụng cho nhiều hạng mục xây dựng lớn nhỏ khác nhau
  • Chất lượng thép có thể kiểm chứng thông qua giấy tờ được nhà máy cung cấp, số lượng thép ống mạ kẽm P219.1 giao hàng đầy đủ
  • Qúy khách khi nhận đủ hàng thì chúng tôi mới nhận thanh toán
  • Phí vận chuyển thấp trong khu vực
  • Đáp ứng tất cả mọi đơn hàng, cung ứng theo hợp đồng
  • Tư vấn & giải đáp các thắc mắc 24/7

Bang Bao Gia Thep Ong Ma Kem P219.1

Khách hàng sở hữu đúng số lượng thép ống mạ kẽm P219.1 theo yêu cầu

Bảng giá ống thép mạ kẽm P219.1 do công ty Tôn thép Sáng Chinh cập nhật dưới đây sẽ cho khách hàng cái nhìn khái quát nhất.

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Bang Bao Gia Thep Ong Ma Kem P219.1

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)2.77 (SCH40)7.7207900
P21.3 (DN15)3.73 (SCH80)9.75263250
P26.7 (DN20)2.87 (SCH40)10.2275400
P26.7 (DN20)3.91 (SCH80)13.3359100
P33.4 (DN25)3.38 (SCH40)15.1407700
P33.4 (DN25)4.55 (SCH80)19.6529200
P42.2 (DN32)2.97 (SCH30)17.24465480
P42.2 (DN32)3.56 (SCH40)20.5553500
P42.2 (DN32)4.85 (SCH80)26.9726300
P48.3 (DN40)3.18 (SCH30)21.2572400
P48.3 (DN40)3.68 (SCH40)24.3656100
P48.3 (DN40)5.08 (SCH80)32.5877500
P60.3 (DN50)3.18 (SCH30)26.84724680
P60.3 (DN50)3.91 (SCH40)32.7882900
P60.3 (DN50)5.54 (SCH80)44.91212300
P73 (DN65)4.77 (SCH30)48.1561300212
P73 (DN65)5.16 (SCH40)51.7921398384
P73 (DN65)7.01 (SCH80)68.4421847934
P76 (DN65)442.61150200
P76 (DN65)4.77 (SCH30)50.2741357398
P76 (DN65)5.16 (SCH40)54.11460700
P76 (DN65)7.01 (SCH80)71.61933200
P88.9 (DN80)450.31358100
P88.9 (DN80)4.77 (SCH30)59.381603260
P88.9 (DN80)5.49 (SCH40)67.81830600
P88.9 (DN80)6.3577.72097900
P88.9 (DN80)7.62 (SCH80)92.72502900
P355.6 (DN350)7.92 (SCH20)407.67611007252
P355.6 (DN350)9.52 (SCH30)487.48213162014
P355.6 (DN350)11.13 (SCH40)547.79414790438
P355.6 (DN350)12.7644.3517397450
P355.6 (DN350)19.05 (SCH80)948.61225612524
P406.4 (DN400)7.92 (SCH20)467.24412615588
P406.4 (DN400)9.53 (SCH30)559.03815094026
P406.4 (DN400)12.7 (SCH40)739.819974600
P406.4 (DN400)21.42 (SCH80)1220.11832943186
P457.2 (DN450)7.92 (SCH20)526.81214223924
P457.2 (DN450)11.13 (SCH30)732.65419781658
P457.2 (DN450)14.27 (SCH40)935.19625250292
P457.2 (DN450)23.9 (SCH80)1526.19641207292
P508 (DN500)9.53 (SCH20)702.5118967770
P508 (DN500)12.7 (SCH30)930.71425129278
P508 (DN500)15.06 (SCH40)1098.40829657016
P508 (DN500)26.18 (SCH80)1866.37250392044
P610 (DN600)9.53 (SCH20)846.25822848966
P610 (DN600)14.27 (SCH30)1257.81633961032
P610 (DN600)17.45 (SCH40)1529.90441307408
P610 (DN600)30.93 (SCH80)2650.05671551512
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P101.6 (DN90)4.77 (SCH30)68.341845180
P101.6 (DN90)571.51930500
P101.6 (DN90)5.74 (SCH40)81.4142198178
P101.6 (DN90)8.08 (SCH80)111.8043018708
P101.6 (DN90)10135.531363659346.72
P114.3 (DN100)465.31763100
P114.3 (DN100)580.92184300
P114.3 (DN100)6.02 (SCH40)96.52605500
P114.3 (DN100)8.56 (SCH80)1343618000
P114.3 (DN100)11.131704590000
P127 (DN115)6.27 (SCH40)112.0023024054
P127 (DN115)9.02 (SCH80)157.4584251366
P127 (DN115)10173.114673970
P141.3 (DN125)5100.842722680
P141.3 (DN125)6120.23245400
P141.3 (DN125)6.55 (SCH40)130.593525930
P141.3 (DN125)8157.84260600
P141.3 (DN125)9.52(SCH80)185.6225011794
P141.3 (DN125)12.72426534000
P168.3 (DN150)5120.813261870
P168.3 (DN150)6.35 (SCH20)152.164108320
P168.3 (DN150)7.11 (SCH40)169.5724578444
P168.3 (DN150)10.97 (SCH80)255.3666894882
P168.3 (DN150)18.26405.410945800
P168.3 (DN150)21.95475.312833100
P219.1 (DN200)6.35 (SCH20)199.8725396544
P219.1 (DN200)7.04 (SCH30)220.7465960142
P219.1 (DN200)8.18 (SCH40)255.2526891804
P219.1 (DN200)10.31318.518599770
P219.1 (DN200)12.7 (SCH40)387.8110470870
P219.1 (DN200)15.09455.512298500
P273 (DN250)6.35 (SCH20)250.536764310
P273 (DN250)7.78 (SCH30)305.3048243208
P273 (DN250)9.27 (SCH40)361.7289766656
P273 (DN250)10.31400.7310819710
P273 (DN250)15.06 (SCH80)574.76415518628
P273 (DN250)18.262737371000
P323.8 (DN300)6.35 (SCH20)298.268053020
P323.8 (DN300)7328.128859240
P323.8 (DN300)8.38 (SCH30)391.09210559484
P323.8 (DN300)9.53443.211966400
P323.8 (DN300)10.31 (SCH40)478.21812911886
P323.8 (DN300)12.7584.615784200
P323.8 (DN300)17.45 (SCH80)790.96821356136

Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ phân phối ống thép mạ kẽm P219.1 chính hãng, giá tốt

Xin kính thưa quý khách!!. Dưới tác động của thị trường, giá thép ống mạ kẽm P219.1 sẽ ít nhiều sẽ có sự thay đổi. Thế nhưng bằng nhiều kinh nghiệm thực tế của mình, Sáng Chinh Steel luôn cố gắng điều chỉnh mức giá sao cho hợp lý nhất

Công ty chúng tôi là một doanh nghiệp trẻ có tiềm năng mạnh.

Tại khu vực TPHCM nói riêng & các tỉnh phía Nam nói chung, Tôn thép Sáng Chinh là công ty phân phối sản phẩm thép ống mạ kẽm P219.1 với chất lượng vượt trội. Sản phẩm đã thông qua các khâu thử nghiệm.

Bang Bao Gia Thep Ong Ma Kem P219.1

Thép ống mạ kẽm P219.1 đạt tiêu chuẩn nào?

Thép ống mạ kẽm P219.1 là dạng thép được đúc theo khối liền mạch, biểu thị đường kính P219.1. Sản phẩm có độ bền cao sau quá trình ép phôi thép sau khi luyện kim.

– Sản phẩm đạt yêu cầu phải đạt các tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91, A213-T23,..

– Đường kính đạt tiêu chuẩn: Phi 219.1

– Chiều dài đặc trưng của ống thép: 6m, 12m

– Nhập hàng chính hãng từ các nhà máy tại: Việt Nam,Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,..

Thép ống mạ kẽm P219.1 với nhiều ứng dụng như thế nào trong thực tiễn?

Do thép ống mạ kẽm P219.1 cực kì dễ gia công nên áp dụng được cho nhiều hạng mục từ dễ đến khó

Khi nói về những loại thép ống xây dựng, thì thép ống mạ kẽm P219.1 được tiêu thụ với số lượng cao nhất. Ứng dụng phần lớn để làm ống dẫn nước tại các khu chung cư cao tầng. Qua các khâu kiểm tra cho thấy, thép đạt độ bền cao, chống cong vênh tốt

Trong gia đình, thép ống mạ kẽm P219.1 dùng để làm khung giường ngủ, làm giá phơi đồ, bàn ghế,..

Điểm nổi bật mà thép ống mạ kẽm P219.1 đang sở hữu?

– Độ bền:. Trọng lượng của chúng tương đối nhẹ, thành mỏng & cấu trúc rỗng. Ngoài ra thì bên ngoài được bao phủ lớp kẽm như có khả năng chống ô xi hóa cực kì tốt. Phù hợp trong mọi dạng thời tiết

Độ bền của từng hạng mục xây dựng sẽ kéo dài như mong muốn

– Chống ăn mòn: Thép ống mạ kẽm P219.1 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ, đáp ứng mọi tiêu chí nghiêm ngặc nhất. Nên được sử dụng nhiều ở những nơi ngập mặn, ven sông, đất bị nhiễm phèn,.. mà không sợ chất lượng thép ống bị thuyên giảm

– Lắp đặt dễ dàng: Cấu tạo với thành rỗng nên khối lượng của thép ống mạ kẽm P219.1 khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Bạn sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí bảo trì, đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79934″ image_width=”121″ name=”Phú An” company=”Cần Thơ”]

Tuy thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi báo giá, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn điều chỉnh chi phí hợp lý

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79927″ image_width=”121″ name=”Lê Văn Tiển” company=”Cà Mau”]

Tác phong tư vấn tại Tôn thép Sáng Chinh cực kì chuyên nghiệp. Tôi đánh giá rất cao

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80014″ image_width=”121″ name=”Lê Trí” company=”Bà Rịa”]

Chọn lựa Sáng Chinh Steel là nhà hợp tác với công trình xây dựng của tôi là hoàn toàn hợp lý

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79912″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79917″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Vận chuyển thép ống xây dựng tại Sáng Chinh như thế nào?”]

=> Chúng tôi vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Những thắc mắc của khách hàng được công ty giải đáp ra sao?”]

=> Thông qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn một cách chi tiết nhất

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép ống xây dựng với số lượng  có cố định không?”]

=> Mỗi công trình sẽ có những đặc điểm xây dựng riêng, nên sản phẩm chúng tôi kinh doanh có đa dạng mẫu mã, số lượng không giới hạn để quý khách chọn lựa

[/accordion-item]

 

2022/03/7Thể loại : Giá thép ống mới nhấtTab :

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Gía Thép Tròn Trơn HÒA PHÁT

Giá ống thép 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm

Báo giá ống thép đúc DN200, DN250, DN300

Giá ống thép đúc DN100, DN125, DN150

Vận chuyển thép ống đen P42.2×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm trực tiếp, không phát sinh chi phí

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED