Kính gửi quý khách bảng báo giá thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20 năm 2022. Khách hàng bên cạnh đó cũng có thể chọn lựa quy cách khác để phù hợp với từng tính năng xây dựng. Nhân viên của Tôn thép Sáng Chinh sẽ chốt đơn đặt hàng nhanh trong ngày, chất lượng thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20 chính hãng, báo giá chính xác
Định nghĩa về thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20?
Thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20 là loại vật liệu sắt thép được sản xuất ra để nhằm phục vụ công tác xây dựng công trình, độ dày biểu thị: 16mm, 18mm, 20mm. Chúng được coi như nguyên liệu quan trọng đối với ngành công nghiệp nặng.
Tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20
Khi chọn mua sản phẩm, việc nắm bắt tiêu chuẩn là điều cực kì quan trọng.
Cỡ loại, thông số kích thước
Tròn, nhẵn là đặc điểm cơ bản của thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20
Trọng lượng thép thông thường sẽ vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Một số trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20 phải đảm bảo các tính chất cơ lý về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Phân loại thép cuộn
Thông qua nhu cầu sử dụng & thích nghi của công trình mà người ta phân loại như sau:
– Thép cuộn mạ kẽm Việt Nhật P16, P18, P20
– Thép cuộn cán nóng Việt Nhật P16, P18, P20
– Thép cuộn cán nguội Việt Nhật P16, P18, P20
– Thép cuộn không gỉ Việt Nhật P16, P18, P20
Kính gửi quý khách bảng báo giá thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20 năm 2022
Rất nhiều công trình đô thị hiện nay tại Miền Nam đang được xây dựng. Vì dựa vào đó, Tôn thép Sáng Chinh có thể có những chính sách tư vấn, bàn giao hàng hóa, cũng như là các chiết khấu ưu đãi,…
Giá thép xây dựng Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Việt Đức
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT ĐỨC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
P22 | 33.52 | 19,200 | ||
P25 | 43.52 | 19,200 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Cách thức thực hiện mua VLXD tại công ty Sáng Chinh Steel
- B1 : Qúy khách có thể xác định được giá vật liệu khi cập nhật số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email thepsangchinh@gmail.com
- B2 : Hợp đồng với các điều khoản cần trao đổi: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách ưu đãi & thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Qúy khách sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B4: Chúng tôi xuất hóa đơn và khách hàng thanh toán số dư
Ứng dụng của thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20
Thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20 là sản phẩm có nhiều ứng dụng trong cơ khí, công nghiệp, thi công dân dụng, chế tạo máy – thiết bị công nghệ, chế tạo công cụ, dụng cụ, kết cấu, nhà xưởng tiền chế và nhiều công dụng khác tuỳ thuộc loại thép.
Thép cuộn mạ kẽm
Thép tấm cuộn mạ kẽm Việt Nhật với đặc tính chống ăn mòn nên được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực:
- Kiến trúc, thiết kế các hạng mục xây dựng
- Công nghiệp chế tạo, đóng tàu
- Sản xuất các mặt hàng gia công, thủ công mỹ nghệ
- Cán sóng tôn lợp
- Khung sườn ô tô,
- Biển hiệu quảng cáo, pano
- Và các ứng dụng gia đình khác (như tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy nước nóng, máy vi tính, điều hoà không khí…)
Thép cuộn cán nguội
Thép cán nguội Việt Nhật với ưu điểm nổi trội là độ sắc nét, chịu tải cao, cực kì phù hợp với những lĩnh vực/ngành nghề đòi hỏi khả năng chịu lực tốt, bề mặt hoàn thiện cao như:
- Chế tạo phụ tùng xe ô tô, xe máy, máy bay,..
- Sản xuất đồ nội thất cho gia đình như tủ quần áo, giường ngủ, khung nhôm cửa kính…
- Công nghiệp nhẹ: giá đỡ, đèn, hộp…
- Cơ khí như các bộ phận máy móc, bu lông, bánh răng… và các bộ phận máy móc khác
- Sản xuất thiết bị gia dụng như bếp, tủ lạnh, máy giặt, máy sấy, lò nướng…
Thép cuộn cán nóng
Thép cán nóng Việt Nhật với ưu điểm là giá thành thấp, độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề và lĩnh vực khác nhau như:
- Sản xuất tôn lợp mái dân dụng
- Làm đường ray xe hỏa
- Chế tạo thép ống hàn, ống kẽm, ống đúc
- Kiến trúc xây dựng
- Thiết bị gia dụng trong gia đình
- Ngành công nghiệp ô tô
- Khung gầm xe tải
- Sản xuất bình gas
- Làm bậc thang
- Sản xuất dầm thép hình chữ I, H…
- Container
Phân phối thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20 giá rẻ tại khu vực Miền Nam
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20. Bên cạnh đó, chúng tôi còn đầu tư chi phí để nhập nguồn sắt thép xây dựng từ các nước: Nhật Bản, Úc, Pháp, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay.
Trên mỗi sản phẩm thép cuộn Việt Nhật P16, P18, P20, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Sáng Chinh Steel đảm bảo công tác giao hang an toàn, số lượng sắt thép đầy đủ như đã kê khai trong hợp đồng. Khi quý khách gặp trục trặc gì, có thể đổi hàng ( lưu ý khi đổi trả: hàng phải còn mới, còn nguyên tem nhãn,…)
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôi nhận đơn báo giá nhanh, hàng hóa cung ứng tận nơi. Dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh với độ chuyên môn cao
Tiến độ giao hàng của công ty rất nhanh, tôi đánh giá cao dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh
Công ty Sáng Chinh làm việc rất uy tín, tôi đánh giá cao dịch vụ tại đây
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Yếu tố này còn tùy thuộc vào thị trường tại từng thời điểm, số lượng mà bạn yêu cầu, thời gian, khoảng cách giao hàng,..
=> Mỗi công trình sẽ có những đặc điểm xây dựng riêng, nên sản phẩm chúng tôi kinh doanh có đa dạng mẫu mã để quý khách chọn lựa
=> Tất nhiên rồi ạ, sản phẩm này được mạ kẽm nhằm nâng cấp khả năng ứng dụng lâu dài tại các khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước biển, những địa hình có tính ăn mòn cao, axit