Liên hệ 0909 936 937 để nhận báo giá thép cuộn Pomina P18, P20, P22 với chi phí tốt nhất


🔰️ Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Liên hệ 0909 936 937 để nhận báo giá thép cuộn Pomina P18, P20, P22 với chi phí tốt nhất. Cung ứng tận công trình không giới hạn số lượng, phù hợp cho từng địa hình thi công khác nhau

Nguồn hàng vận chuyển luôn được Tôn thép Sáng Chinh đảm bảo độ an toàn cao nhất. Bảo quản thép cuộn Pomina P18, P20, P22 trong điều kiện và môi trường hợp lý.

Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép Pomina chính hãng nhanh chóng đến tận công trình

Qúy khách sẽ an tâm tuyệt đối khi liên hệ đến công ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt mua thép Pomina chất lượng cao, giá thành bình ổn. Phương châm hoạt động lâu năm của công ty là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng, không ép giá cao. Giúp cho tất cả công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý

Là một trong những đơn vị uy tín lâu năm, đi đầu trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả Miền Nam nói chung. Sáng Chinh Steel cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Dễ dàng mở rộng sự chọn lựa tốt nhất cho người tiêu dùng

Quy trình vận chuyển vật liệu xây dựng an toàn của chúng tôi

Công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi từng bước nâng cao & cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng đến với tất cả các công trình lớn nhỏ toàn Miền Nam

Bố trí và đầu tư hệ thống xe hiện đại, đẩy nhanh tốc độ giao hàng

Địa chỉ công ty:

CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​

CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7

CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú

CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Kích thước thép cuộn Pomina P18, P20, P22

Khi sản xuất thép cuộn Pomina P18, P20, P22, người ta cần đảm bảo thông số và yêu cầu kỹ thuật sau:

Thông số 

Thép cuộn Pomina P18, P20, P22 có thông số kỹ thuật như sau:

  • Vật liệu: HR – PO, CR, SUS 304/304L/316/316L/409L, GI/GA/EG, PPGI, ZAM
  • Rộng: 600 – 1.650 mm
  • Đường kính ngoài cuộn: 2.000 mm max
  • Đường kính trong cuộn: 508/610/762 mm
  • Trọng lượng: 25 MT max

Yêu cầu kỹ thuật 

Thép cuộn Pomina P18, P20, P22 phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật về giới hạn chảy, độ giãn dài, độ bền tức thời. Các yêu cầu này có thể được kiểm tra bằng cách thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.

Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn Mác thépThành phần hóa học (%)
CSiMnPSCu
TCVN
1651-1:2008
CB240T***0,05 max0,05 max*

Tính chất cơ lý (TCVN 1651-1: 2008)

Mác thépGiới hạn
chảy
(Mpa)
Giới hạn
bền kéo
(Mpa)
Độ giãn dài
(%)
Uốn cong
Góc uốnĐường kính gối uốn
(°)(mm)
CB240-T240 min380 min20 min180°2d
CB300-T300 min440 min16 min180°2d

Ứng dụng thực tế của thép cuộn Pomina P18, P20, P22

Thép cuộn Pomina P18, P20, P22 là sản phẩm được ứng dụng hầu hết cho các hạng mục xây dựng công trình hiện nay. Ví dụ như : sắt cuộn là đai tai dê phi 6 và phi 8, sắt cuộn rải sàn, sắt cuộn làm lưới thép hàn….

Liên hệ 0909 936 937 để nhận báo giá thép cuộn Pomina P18, P20, P22 với chi phí tốt nhất

Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Sáng Chinh:

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
CB400/CB500
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800

BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055

Bảng báo giá thép Việt Nhật 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
CB300/SD295
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
CB400/CB500
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ

BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055

Bảng báo giá thép Miền Nam – giá sắt thép xây dựng mới nhất:

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
CB300/SD295
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
CB400/CB500
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000

BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055

Bảng giá thép Hòa Phát mới nhất

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
CB300/GR4
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
CB400/CB500
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800

BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055

Bảng giá thép Việt Đức

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT ĐỨC
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
CB300/SD295
P106.93         19,300
P129.98         19,200
P1413.57         19,200
P1617.74         19,200
P1822.45         19,200
P2027.71         19,200
CB400/CB500
P106.93         19,300
P129.98         19,200
P1413.57         19,200
P1617.74         19,200
P1822.45         19,200
P2027.71         19,200
P2233.52         19,200
P2543.52         19,200
P28Liên hệ         Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ

BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055

Bảng báo giá thép xây dựng Việt Ý

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT Ý
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       19,300
P129.77       19,200
P1413.45       19,200
P1617.56       19,200
P1822.23       19,200
P2027.45       19,200
CB400/CB500
P106.93       19,300
P129.98       19,200
P1413.6       19,200
P1617.76       19,200
P1822.47       19,200
P2027.75       19,200
P2233.54       19,200
P2543.7       19,200
P2854.81       19,200
P3271.62       19,200

BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI DỰA VÀO THỊ TRƯỜNG. HOTLINE 24/24H: 0909 936 937 – 0975 555 055

Qúy khách chú ý đơn giá

  • Thép cuộn xây dựng sẽ được giao qua cân hoặc cuộn.
  • Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
  • Hàng chưa sử dụng, còn mới
  • Công ty sẽ giao hàng đi tỉnh với phí thấp nhất.

Bảo quản thép cuộn Pomina P18, P20, P22 bằng cách nào là tốt nhất?

– Cách bảo quản: Thép cuộn Pomina P18, P20, P22 cần phải để ở nơi khô ráo & thông thoáng, nền móng cứng. Tránh để chúng thời gian lâu ngoài công trường dưới ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, tránh tiếp xúc các khu vực có hóa chất lâu vì dễ làm mòn thép. Điều này vô tình đẩy nhanh tốc độ ô xy hóa cho thép

Để uốn thép Pomina theo các quy định phù hợp, cần chú ý đến mác thép cũng như đường kính của nó

Đường kính uốn sẽ càng lớn khi mác thép càng cao

Nếu như uốn thép Pomina với đường kính nhỏ hơn quy định sẽ dễ gây hiện tượng nứt gãy

Sản phẩm thép Pomina & các thông tin liên quan khác

Thép cuộn xây dựng Pomina:

  • Đây là một trong những sản phẩm ưu việt của công ty sắt thép Pomina, thương hiệu thép đã có uy tín lâu đời trong ngành xây dựng Việt Nam. Trên bề mặt thép cuộn có in dòng chữ nổi “ POMINA”.
  • Mỗi sản phẩm điều kèm theo nhãn mác, ở đầu mỗi cuộn Pomina một nhãn giấy có in mã vạch và dấu hợp quy. Thông tin trên nhãn gồm có: 2 mặt với mặt trước in thông tin, logo của nhà sản xuất là công ty thép Pomina – mặt sau thì là thông tin sản phẩm và có dấu hợp quy của BKHCN.

Thép thanh vằn xây dựng Pomina

  • Thép thanh vằn Pomina hay còn gọi là thép gân, đây là một trong số ba sản phẩm chính của công ty TNHH TM thép Pomina. Sản phẩm thông qua công nghệ dây chuyền sản xuất rất hiện đại, đạt tiêu chuẩn mang tính chuẩn mực của Nhật Bản (JIS), Hoa Kỳ (ASTM), Việt Nam (ASM) về giới hạn chảy,  giới hạn đứt, độ giãn dài, khả năng uốn…
  • Trên mỗi thanh thép vằn Pomina đều có in hình ảnh quả táo. Đây là logo chính thức công ty thép Pomina và khoảng cách giữa hai vằn khoảng 1m.. Trung bình chiều dài mỗi thanh thép là 11,7m hoặc sẽ được gia công tùy theo yêu cầu của mỗi khách hàng.

Xác định thép Pomina thật thông qua những nội dung nào?

  1. Thép Pomina thật, sẽ được đánh giá cao về độ bền dẻo, báo giá hợp lý và đạt chứng nhận chất lượng ISO – 9001.
  2. Trên sản phẩm thép vằn Pomina, logo công ty & đường kính sản phẩm được in nổi trên từng cây thép.
  3. Trên mỗi bó thép cuộn, thép vằn Pomina thật đều có treo mác thép, điều này thể hiện nhãn hàng hóa, ghi rõ tên, địa chỉ của công ty, tên của nhà máy sản xuất, tên của sản phẩm, đường kính thép, mác thép
  4. Thép gân vằn sẽ có logo hình quả táo với đường kính sẽ in nổi trên từng dây thép
  5. Mác thép đã được quy định rõ ràng trong bảng tiêu chuẩn của công ty
  6. Sản phẩm thép vằn/ thép cuộn Pomina chính hãng sẽ được phân phối trực tiếp tại các đại lý ủy quyền, cơ sở kinh doanh có giấy phép, giấy xác nhận được Pomina cung cấp. Ví dụ như: công ty Tôn thép Sáng Chinh
  7. Là loại thép dân dụng chất lượng được đông đảo các nhà đầu tư nhiều kinh nghiệm đã tin tưởng và duy trì sử dụng.

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80520″ image_width=”121″ name=”Trần Thị Thu Anh” company=”Đà Lạt”]

Tôi rất hài lòng khi sử dụng dịch vụ cung cấp sản phẩm xây dựng định kì tại Tôn thép Sáng Chinh. 

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”]

Công ty báo giá nhanh, số lượng sản phẩm luôn có sẵn trong kho. Tôi cực kì tin tưởng về thực lực của Tôn thép Sáng Chinh

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80010″ image_width=”121″ name=”Đăng Khoa” company=”Rạch Giá”]

Từng công đoạn đặt hàng, tôi được công ty hỗ trợ rất nhiều. 

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79912″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79913″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79917″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Báo giá thép cuộn Pomina có dễ thay đổi?”]

=> Yếu tố này còn tùy thuộc vào thị trường tại từng thời điểm, số lượng mà bạn yêu cầu, thời gian, khoảng cách giao hàng,..

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép cuộn Pomina với kích thước có cố định không?”]

=> Mỗi công trình sẽ có những đặc điểm xây dựng riêng, nên sản phẩm chúng tôi kinh doanh có đa dạng mẫu mã để quý khách chọn lựa

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Thép cuộn Pomina có thể sử dụng ở vùng ngập mặn?”]

=> Tất nhiên rồi ạ, sản phẩm này được mạ kẽm nhằm nâng cấp khả năng ứng dụng lâu dài tại các khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước biển, những địa hình có tính ăn mòn cao, axit 

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận