🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Liên hệ 0909936937 để cập nhật báo giá thép ống đúc P273 mới nhất – Ngày nay trên thị trường sở hữu nhiều loại thép ống mạ kẽm khác nhau và giá cả cũng rất khác nhau. Do đó khách hàng thường ko biết nên lựa chọn mua thép của nhà máy nào. Vì vậy mà bài viết dưới đây sẽ giới thiệu bạn các hãng ống thép mạ kẽm tốt nhất nên mua.
Thép ống đen P50.8 chất lượng cao, Tôn thép Sáng Chinh phân phối khắp các tỉnh phía Nam
Khái niệm về ống thép đúc P273
Ống thép đúc P273 (hay còn gọi là thép ống đúc) là một sản phẩm của thép ống ( bên cạnh đó còn ống thép mạ kẽm/ mạ kẽm nhúng nóng,. ). Loại thép này được làm ra từ những thanh thép tròn & đặc được nung nóng, sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống.
Phôi sau khi được đẩy ra sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài tới khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh như mong muốn .
Thép ống đúc P273 được sử dụng nhiều nhất để làm đường ống thoát nước, sử dụng trong chế tạo chi tiết – linh kiện điện tử cho xe máy, ô tô hoặc trong xây dựng, thiết kế nội thất nhà ở.
– Độ dày ống thép đúc P273: Độ dày ống còn phụ thuộc vào đường kính của ống
– Độ dài thông thường của ống đúc: 6m và 12m. Tuy nhiên vẫn có các loại ống trong các hệ thống đặc thù có độ dài lẻ như 9m, 10m
Ống thép đúc P273 có mấy loại? Phân loại như thế nào?
– Ống thép đúc kết cấu: Người ta chủ yếu sử dụng loại ống này trong cơ khí chế tạo máy và kết cấu máy. Nguyên liệu thép sẽ được sử dụng là thép cacbon 20, thép 45 và các loại thép hợp kim…
– Ống thép đúc trong lò áp. Loại ống được sử dụng để phục vụ trong lĩnh vực công nghiệp nhiệt luyện. Làm đường ống dẫn áp lực như dẫn khí, dầu sẽ thường được dùng loại ống này. Nguyên liệu làm ống sẽ là thép 10 hoặc thép 20.
– Ống thép đúc trong lò cao áp: Loại ống này có nhiệm vụ dẫn các chất lỏng: nước, dung dịch… Chính vì vậy chúng thường được dùng trong các nhà máy cấp thoát nước, thủy điện, hạt nhân…
– Ống thép đúc chịu cao áp cấp 1 và cấp 2. Đối với loại ống này, được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp đóng tàu. Mác thép thường sử dụng là 360, 410, 460.
– Ống thép đúc dẫn hóa chất. Đây là loại ống đúc chuyên dùng để dẫn hóa chất, rác thải công nghiệp…
– Ống thép đúc dẫn dầu. Loại ống được dùng để làm ống & giếng chứa dẫn dầu. Ống thép được hiệp hội dầu mỏ quốc tế tại mỹ sử dụng rất nhiều. Nguyên liệu thép thường được dùng làm ống là J55, N80, P110.
Ứng dụng nổi bật của thép ống đúc P273
Ong thep duc P273 có ưu điểm là độ bền cao. Sử dụng linh hoạt, gia công tùy ý trong nhiều ngành công nghiệp. Điển hình như:
- Dùng trong ngành công nghiệp khai thác & chế biến dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước
- Dùng trong các kết cấu máy móc, nhà cửa, nhà máy
- Kết cấu chống đỡ, giàn giáo
- Đường ống trong hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Dùng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, nước giải khát
- Dùng trong các lò hơi, lò đốt từ áp lực thấp tới cao
Thép ống đúc P273 có những tiêu chuẩn gì?
Quy trình chế tạo ống thép đúc P273 đều phải được kiểm tra nghiêm ngặt từng bước. Thép ống đúc P273 được chế tạo dựa trên những tiêu chuẩn quốc tế rõ ràng để đảm bảo chất lượng tốt nhất. Các tiêu chuẩn thép ống đúc P273 biến như AMSE, ASTM, GOST, JIS, Q235, DIN,… Kích thước ống thép đa dạng, từ phi 17 (DN10) đến phi 610 (DN600). Đáp ứng được hầu hết nhu cầu của khách hàng.
Liên hệ 0909936937 để cập nhật báo giá thép ống đúc P273 mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Địa chỉ cung cấp ống thép đúc P273 uy tín ở TPHCM?
Công ty Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ chuyên cung cấp, đồng thời phân phối các sản phẩm van công nghiệp, phụ kiện đường ống, phụ kiện van, trang thiết bị PCCC…
Với hơn 10 năm kinh nghiệm của mình trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng. Chúng tôi xin cam kết gửi tới quý khách hàng những sản phẩm thép ống đúc P273 xây dựng chất lượng cao. Dịch vụ hậu mãi tận tình uy tín, và luôn sẵn hàng trong kho.
Sự nổ lực và tận tâm để trở thành địa chỉ tin cậy, uy tín của mọi công trình. Đến với Sáng Chinh Steel, chắc chắn bạn sẽ tìm được những sản phẩm ống thép chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Tôi nhận đơn báo giá nhanh, hàng hóa cung ứng tận nơi. Dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh với độ chuyên môn cao

Vị trí công trình xây dựng của tôi ở địa hình khó khăn, nhưng công ty vẫn hỗ trợ vận chuyển được. Tôi rất hài lòng

Công ty có cung cấp cho tôi nhiều thông tin bổ ích. Báo giá đưa ra hợp lý, tôi rất thích dịch vụ tại đây
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH




Câu hỏi thường gặp
=> Qúy khách hãy an tâm, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi mỗi ngày đã điều chỉnh sao cho hợp lý nhất
=> Tùy theo từng thời điểm mà giá mua sẽ cao hoặc thấp. Công ty luôn đảm bảo quyền lợi cao nhất cho người tiêu dùng, điều chỉnh chi phí mua hàng ở mức tầm trung
=> Bất kể khi nào quý khách liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi điều đáp ứng tất cả những yêu cầu lớn nhỏ về hàng hóa mà bạn đưa ra