Quy cách và trọng lượng Thép hình i400
Ngày đăng: 24/10/2024
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng tra thép hình chữ i400
Khách hàng đang quan tâm kích thước và quy cách mặt hàng thép hình này. Sau đây là bảng tra thép hình chữ I thông dụng nhất hiện naySTT | Thép hình I (mm) | Trọng lượng (Kg/M) |
1 | 100 x 55 x 4.5 | 9.47 |
2 | 120 x 64 x 4.8 | 11.50 |
3 | 150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 |
4 | 194 x 150 x 6 x 9 | 30.60 |
5 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 |
6 | 250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 |
7 | 294 x 200 x 8 x 12 | 56.80 |
8 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 |
9 | 350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 |
10 | 390 x 300 x 10 x 16 | 107.00 |
Kích thước thép hình chữ i
Phụ thuộc vào kích thước công trình là chính để chọn lựa thép I phù hợp. Với mỗi công trình xây dựng sẽ có những yêu cầu khác nhau về mặt kỹ thuật lẫn kích thước. + Chiều cao thân: 100 – 900 mm + Chiều rộng cánh: 50 – 400 mm + Chiều dài: 6000 – 12000 mmH (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 |
194 | 150 | 6 | 9 | 12-Jun |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12-Jun |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12-Jun |
248 | 124 | 5 | 8 | 12-Jun |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 |
482 | 300 | 11 | 15 | 12 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 |
Tiêu chuẩn thép hình chữ I400
Người ta thường ứng dụng thép hình I400 phổ biến nhất vẫn là trong kết cấu xây dựng,công nghiệp đóng tàu, chế tạo máy, xử lý nền móng các công trình. Ứng dụng sản xuất thép I400 trên công nghệ dây truyền hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – Ss400. Thép trải qua nhiều công đoạn xử lý như: Xử lý quặng, tạo quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm. Sau đây là một số các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép hình I400 phổ biến + Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 + Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B + Xuất xứ: Canada – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt NamGiá thép hình I400 tại TPHCM
Do có đa dạng cả về kích thước & trọng lượng. Nên bảng báo giá thép hình I tại TPHCM cũng sẽ có sự chênh lệch theo từng sản phẩm khác nhau. Xem nhanh báo giá bằng file chữ [table id=31 /]Cách thức đặt hàng thép hình I chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh
- Bước 1: Bạn dễ dàng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được hỗ trợ nhanh chóng. Nhân viên Sáng Chinh Steel sẽ tận tình giải đáp các thắc mắc lớn nhỏ mà bạn yêu cầu.
- Bước 2: Xác định báo giá cụ thể thông qua số lượng, Qúy khách cũng có thể thương lượng giá cả với chúng tôi đối với các đơn hàng lớn, đơn hàng định kì.
- Bước 3: Bước này thì hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển sắt thép, cách thức giao nhận, dịch vụ thanh toán ,.. => kí kết hợp đồng kinh doanh
- Bước 4: Tôn thép Sáng Chinh tiến hành bốc xếp vật liệu lên xe & tiến hành giao hàng
- Bước 5: Khách hàng kiểm kê và thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi => dịch vụ kết thúc