Nội dung chính:
- 1 Quy Trình Cán Xà Gồ C và Mạ Kẽm: Tạo Ra Sản Phẩm Thép Chất Lượng
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ C mạ kẽm
- 3 Cán xà gồ C, xà gồ C mạ kẽm
- 4 Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm tại TPHCM
- 5 Ưu điểm chính của xà gồ C mạ kẽm
- 6 Thi công hạng mục nào cần sử dụng xà gồ C mạ kẽm ?
- 7 Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C mạ kẽm hàng đầu tại tphcm?
Quy Trình Cán Xà Gồ C và Mạ Kẽm: Tạo Ra Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Xà gồ C là một loại sản phẩm thép chủ lực được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá quy trình sản xuất xà gồ C, cùng với quy trình mạ kẽm để tạo ra xà gồ C mạ kẽm, một sản phẩm thép có khả năng chống ăn mòn.
**1. Nguyên Liệu Ban Đầu:
- Bắt đầu bằng việc chuẩn bị nguyên liệu ban đầu, thường là tấm thép cuộn. Thép này sau đó được chế biến để tạo ra dạng hình xà gồ C.
**2. Quy Trình Cán Xà Gồ C:
Mô tả quy trình cán xà gồ C, bao gồm việc đặt tấm thép vào máy cán để tạo ra hình dạng xà gồ C mong muốn.
Nêu rõ vai trò của nhiệt độ và áp lực trong quy trình cán để đảm bảo sự định hình chính xác.
**3. Quy Trình Mạ Kẽm:
Giải thích quy trình mạ kẽm, một bước quan trọng để bảo vệ xà gồ C khỏi ăn mòn.
Nêu rõ cách mạ kẽm hoạt động và tại sao nó làm cho sản phẩm cuối cùng có khả năng chống ăn mòn cao.
**4. Kiểm Tra Chất Lượng:
- Mô tả quy trình kiểm tra chất lượng để đảm bảo xà gồ C và xà gồ C mạ kẽm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
**5. Ứng Dụng Trong Xây Dựng và Công Nghiệp:
- Thảo luận về ứng dụng của xà gồ C và xà gồ C mạ kẽm trong xây dựng công trình, như trong việc làm cột, kết cấu và các ứng dụng khác.
**6. Khả Năng Tùy Chọn:
- Đề cập đến sự linh hoạt của quy trình sản xuất, cho phép tùy chỉnh xà gồ C và xà gồ C mạ kẽm theo yêu cầu cụ thể của dự án.
Bài viết này sẽ giúp độc giả hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất xà gồ C và xà gồ C mạ kẽm, từ nguyên liệu ban đầu đến sản phẩm cuối cùng và ứng dụng của chúng trong xây dựng và công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C mạ kẽm
🔰 Báo giá xà gồ C mạ kẽm hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Quy trình cán xà gồ C, xà gồ C mạ kẽm. Tùy vào kiểu dáng và cấu trúc định hình như mong muốn, nhà thầu có thể sử dụng xà gồ C mạ kẽm với mức chi phí hợp lý nhất. Trên thực tế, đây là loại xà gồ thép có cấu tạo tương thích với nhiều hạng mục thi công khác nhau, có thể gia công theo ý muốn
Sáng Chinh Steel mong muốn hợp tác với mọi quý khách tại các tỉnh Phía Nam, đem lại nguồn thông tin tham khảo một cách chính xác nhất. Nếu có gì thắc mắc, quý khách hãy gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Cán xà gồ C, xà gồ C mạ kẽm
Bố trí quy trình làm việc
– Tạo hình cuộn – Cắt theo chiều dài – Chạy ra bảng
Thông số kỹ thuật
1. Con lăn để san lấp mặt bằng: 3 con lăn
2. Con lăn cấp liệu: 2 con lăn cấp liệu nhóm
3. Độ dày của vật liệu: Tối đa 3mm
4. Đường kính cuộn: 90mm
5. Định hình Chân đế con lăn: 12
6. Vật liệu trục chính: Thép 45
# cấp một, được nung nóng và tôi, model 212
7. Vật liệu con lăn: Thép GCr15, Quá trình làm nguội và gia nhiệt, và bề mặt của
con lăn được phủ bằng Chrome 0,05mm, độ sâu dập tắt là 3mm
8. Tốc độ tạo hình: 0-20 m / phút
9. Loại vận chuyển: 1,5 “Chuỗi truyền động
10. Máy chính Công suất: 25 Kw
11. Hệ thống điều khiển điện: Hệ thống điều khiển tần số PLC
12. Trọng lượng của máy: khoảng 15 tấn
13. Loại cắt: Cắt thủy lực
14. Công suất thủy lực: khoảng 22 Kw
15. Áp suất thủy lực: khoảng 20 Mpa
16. Lưỡi dao thủy lực và vật liệu dao cắt: C r12 Mov, quá trình dập tắt
17. Chiều dài cắt dung sai: +/- 1.5mm
Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm bao gồm nhiều quy cách phong phú, đáp ứng mọi sự đòi hỏi từ phía khách hàng. Thị trường tiêu thụ mặc dù luôn có sự chuyển động, điều này làm mức giá bán bị ảnh hưởng. Nhưng mà quý khách hoàn toàn có thể an lòng vì tư vấn viên của công ty luôn đồng hành để hỗ trợ cho bạn 24/7
Đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FFFF00″>CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FF0000″>QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Xà gồ C mạ kẽm sản xuất bởi những nhà máy nào?
– Tập đoàn Hoa Sen : xà gồ C mạ kẽm được ứng dụng trên dây chuyền sản xuất hiện đại & tân tiến, theo các bước quy trình tiêu chuẩn. Nó đảm bảo được mọi tiêu chí về độ bền chắc, sản phẩm thông qua các công đoạn như: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, cắt băng, cán định hình.
– Tập Đoàn Hòa Phát : Có nhiều kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực xây dựng, xây dựng được độ uy tín cao của mình thì Hòa Phát hiện tại đang là một trong nhiều thương hiệu rất được người tiêu dùng tin tưởng. Công ty mở nhiều chính sách ưu đãi lớn, quý khách nên quan tâm đến phần này để đặt hàng nhé
Ưu điểm chính của xà gồ C mạ kẽm
– Thứ nhất, sản phẩm gia công dễ dàng, giá thành sản xuất thấp, chi phí cũng khá rẻ, nên sử dụng xà gồ C mạ kẽm rất tiết kiệm ngân sách cho công trình. Cũng chính từ đó mà thợ thi công dễ triển khai nhanh công tác xây dựng hơn. Sở hữu độ cứng từ 450mpa trở lên, nên xà gồ C mạ kẽm có thể cho vượt nhịp trong xây dựng với độ võng nằm trong phạm vi tiêu chuẩn, cấu trúc công trình không lo bị phá vỡ
– Thứ 2, Nhiều kích thước xà gồ C mạ kẽm được ra đời, độ dày khác nhau, độ dài có thể gia công nên khách hàng có thể tùy theo ý thích mà chọn lựa đúng nhu cầu xây dựng của mình.
Thi công hạng mục nào cần sử dụng xà gồ C mạ kẽm ?
– Bền chắc với kết cấu hình chữ C do đó mà chúng thường hay được ứng dụng rất nhiều trong các ngành xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà máy sản xuất, dây chuyền.
– Góp phần quan trọng để làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc. Giữ hai xà gồ nên có khoảng cách nhỏ hơn 6 mét để công trình có độ bền vững nhất định
Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C mạ kẽm hàng đầu tại tphcm?
– Sáng Chinh phân phối sản phẩm xà gồ thép C mạ kẽm tận nơi, được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Khách hàng được đãi ngộ tốt với nhiều chính sách bán hàng hấp dẫn, giá cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình.
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x2.8mm tại Bình Thuận
- Bảng báo giá thép hình V40 tại Đồng Nai
- Gia công xà gồ C
- Bảng báo giá thép hình I120x64x4.8×6.5 tại Quận 11
- Lưới Thép Kẽm Lam Lớn
- Bảng báo giá xà gồ Z200x62x68x20 tại Vĩnh Long
- Bảng báo giá xà gồ C250x65x20 tại Lâm Đồng
- Bảng báo giá thép hộp đen 14×14 tại Bình Phước