Sản Phẩm Thép Hộp Chữ Nhật

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật ngày hôm nay do Sáng Chinh Steel cung cấp đến mọi khách hàng. Tình hình báo giá có thể thay đổi theo thị trường nhưng công ty luôn cố gắng để điều chỉnh sao cho chi phí mua hàng được tiết kiệm nhất
Những đặc điểm nổi bật của Sáng Chinh

✅ Bảng báo giá thép hộp chữ nhật hôm nay
⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất

✅ Vận chuyển tận chân công trình
⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác

✅ Đảm bảo chất lượng
⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ

✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí
⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất

Đại lý sắt thép cấp 1

Mở rộng địa bàn phân phối tại TPHCM và các tỉnh lân cận:
– Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An.
– Khách hàng ở tại địa phận nào.
– Xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại bên dưới nhận hỗ trợ nhanh nhất

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật cập nhật mới nhất hiện nay
Bảng báo giá thép hộp nói chung và bảng báo giá thép hộp chữ nhật nói riêng được công ty chúng tôi cung cấp đến khách hàng đầy đủ thông tin về sản phẩm.
Sự ra đời của nhiều cơ sở kinh doanh hiện nay làm cho giá VLXD khác nhau và không ổn định.
Việc cập nhật tin tức về bảng giá nhanh chóng của chúng tôi. Sẽ hỗ trợ cho khách hàng chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất.
Cùng tham khảo bảng giá sau đây:
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm (file ảnh)

Để có giá thép hộp kích thước lớn hơn quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh theo Hotline trên màn hình.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen , thép hộp chữ nhật giúp khách hàng nắm bắt thời điểm mua hàng nhanh chóng. Công ty Tôn Thép Sáng Chinh là nhà phân phối VLXD uy tín đến tất cả các hệ thống đại lý trên toàn quốc

Thép hộp nói chung và thép hộp vuông mạ kẽm nói riêng được công ty chúng tôi cung cấp đến khách hàng đầy đủ thông tin về sản phẩm. Sự ra đời của nhiều cơ sở kinh doanh hiện nay làm cho giá VLXD khác nhau và không ổn định
 

>Hướng dẫn cách cập nhật bảng giá thép hộp chữ nhật nhanh nhất
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp bảng giá thép hộp chữ nhật miễn phí cho khách hàng nhanh nhất, chính xác nhất.
Quý khách vui lòng thực hiện một trong những cách sau để nhận bảng giá thép hộp nhanh nhất.
Cách 1:
– Để lại thông tin, email của quý khách ở ngay phía dưới bài viết này.
– Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất, thường là nửa ngày.
Cách 2:
– Gọi điện vào hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 và cung cấp thông tin.
– Chúng tôi sẽ báo giá ngay.
Cách 3:
– Chat với nhân viên hỗ trợ ở khung chát bên dưới.
– Chúng tôi sẽ phản hồi ngay.

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
Thép hộp 12x120.7 1.47 26,460 Thép hộp 65x655.0 56.52 1,017,360

#rowspan
#
0.8 1.66 29,880
#rowspan
#
6.0 66.69 1,200,420

#rowspan
#
0.9 1.85 33,300 Thép hộp 70x703.5 43.85 789,300

#rowspan
#
1.0 2.03 36,540
#rowspan
#
4.0 49.74 895,320

#rowspan
#
1.1 2.21 39,780
#rowspan
#
5.0 61.23 1,102,140

#rowspan
#
1.2 2.39 43,020
#rowspan
#
6.0 72.35 1,302,300

#rowspan
#
1.4 2.72 48,960 Thép hộp 75x751.0 13.82 248,760
Thép hộp 14x140.7 1.74 31,320
#rowspan
#
1.1 15.2 273,600

#rowspan
#
0.8 1.97 35,460
#rowspan
#
1.2 16.58 298,440

#rowspan
#
0.9 2.19 39,420
#rowspan
#
1.4 19.34 348,120

#rowspan
#
1.0 2.41 43,380
#rowspan
#
1.5 20.69 372,420

#rowspan
#
1.1 2.63 47,340
#rowspan
#
1.8 24.7 444,600

#rowspan
#
1.2 2.84 51,120
#rowspan
#
2.0 27.36 492,480

#rowspan
#
1.4 3.25 58,500
#rowspan
#
2.3 31.3 563,400

#rowspan
#
1.5 3.45 62,100
#rowspan
#
2.5 33.91 610,380
Thép hộp 16x160.7 2 36,000
#rowspan
#
2.8 37.79 680,220

#rowspan
#
0.8 2.27 40,860
#rowspan
#
3.0 40.36 726,480

#rowspan
#
0.9 2.53 45,540
#rowspan
#
3.2 42.9 772,200

#rowspan
#
1.0 2.79 50,220
#rowspan
#
3.5 46.69 840,420

#rowspan
#
1.1 3.04 54,720
#rowspan
#
3.8 50.43 907,740

#rowspan
#
1.2 3.29 59,220
#rowspan
#
4.0 52.9 952,200

#rowspan
#
1.4 3.78 68,040
#rowspan
#
4.5 59.77 1,075,860
Thép hộp 20x200.7 2.53 45,540
#rowspan
#
5.0 65.94 1,186,920

#rowspan
#
0.8 2.87 51,660
#rowspan
#
6.0 78.00 1,404,000

#rowspan
#
0.9 3.21 57,780 Thép hộp 80x804.0 57.27 1,030,860

#rowspan
#
1.0 3.54 63,720
#rowspan
#
5.0 70.65 1,271,700

#rowspan
#
1.1 3.87 69,660
#rowspan
#
6.0 83.65 1,505,700

#rowspan
#
1.2 4.2 75,600
#rowspan
#
8.0 108.5 1,953,000

#rowspan
#
1.4 4.83 86,940 Thép hộp 90x901.0 16.65 299,700

#rowspan
#
1.5 5.14 92,520
#rowspan
#
1.1 18.31 329,580

#rowspan
#
1.8 6.05 108,900
#rowspan
#
1.2 19.98 359,640

#rowspan
#
2.0 6.63 119,340
#rowspan
#
1.4 23.3 419,400
Thép hộp 25x250.7 3.19 57,420
#rowspan
#
1.5 24.93 448,740

#rowspan
#
0.8 3.62 65,160
#rowspan
#
1.8 29.79 536,220

#rowspan
#
0.9 4.06 73,080
#rowspan
#
2.0 33.01 594,180

#rowspan
#
1.0 4.48 80,640
#rowspan
#
2.3 37.8 680,400

#rowspan
#
1.1 4.91 88,380
#rowspan
#
2.5 40.98 737,640

#rowspan
#
1.2 5.33 95,940
#rowspan
#
2.8 45.7 822,600

#rowspan
#
1.4 6.15 110,700
#rowspan
#
3.0 48.83 878,940

#rowspan
#
1.5 6.56 118,080
#rowspan
#
3.2 51.94 934,920

#rowspan
#
1.8 7.75 139,500
#rowspan
#
3.5 56.58 1,018,440

#rowspan
#
2.0 8.52 153,360
#rowspan
#
3.8 61.17 1,101,060
Thép hộp 30x300.7 3.85 69,300
#rowspan
#
4.0 64.21 1,155,780

#rowspan
#
0.8 4.38 78,840
#rowspan
#
5.0 79.11 1,423,980

#rowspan
#
0.9 4.9 88,200
#rowspan
#
5.5 86.388 1,554,984

#rowspan
#
1.0 5.43 97,740
#rowspan
#
6.0 93.558 1,684,044

#rowspan
#
1.1 5.94 106,920
#rowspan
#
6.5 100.608 1,810,944

#rowspan
#
1.2 6.46 116,280
#rowspan
#
7.0 107.55 1,935,900

#rowspan
#
1.4 7.47 134,460
#rowspan
#
8.0 123.6 2,224,800

#rowspan
#
1.5 7.97 143,460 Thép hộp 100x1001.2 22.09 397,620

#rowspan
#
1.8 9.44 169,920
#rowspan
#
1.4 25.77 463,860

#rowspan
#
2.0 10.4 187,200
#rowspan
#
1.5 27.6 496,800

#rowspan
#
2.3 11.8 212,400
#rowspan
#
1.8 33.11 595,980

#rowspan
#
2.5 12.72 228,960
#rowspan
#
2.0 36.78 662,040

#rowspan
#
2.8 14.05 252,900
#rowspan
#
2.3 42.3 761,400

#rowspan
#
3.0 14.92 268,560
#rowspan
#
2.5 45.69 822,420
Thép hộp 40x400.7 5.16 92,880
#rowspan
#
2.8 50.98 917,640

#rowspan
#
0.8 5.88 105,840
#rowspan
#
3.0 54.49 980,820

#rowspan
#
0.9 6.6 118,800
#rowspan
#
3.2 57.97 1,043,460

#rowspan
#
1.0 7.31 131,580
#rowspan
#
3.5 63.17 1,137,060

#rowspan
#
1.1 8.02 144,360
#rowspan
#
3.8 68.33 1,229,940

#rowspan
#
1.2 8.72 156,960
#rowspan
#
4.0 71.74 1,291,320

#rowspan
#
1.4 10.11 181,980
#rowspan
#
4.5 80.2 1,443,600

#rowspan
#
1.5 10.8 194,400
#rowspan
#
5.0 88.536 1,593,648

#rowspan
#
1.8 12.83 230,940
#rowspan
#
5.5 96.762 1,741,716

#rowspan
#
2.0 14.17 255,060
#rowspan
#
6.0 104.868 1,887,624

#rowspan
#
2.3 16.14 290,520
#rowspan
#
6.5 112.866 2,031,588

#rowspan
#
2.5 17.43 313,740
#rowspan
#
7.0 120.744 2,173,392

#rowspan
#
2.8 19.33 347,940
#rowspan
#
8.0 138.7 2,496,600

#rowspan
#
3.0 20.57 370,260
#rowspan
#
10.0 169.6 3,052,800
Thép hộp 50x500.8 7.36 132,480
#rowspan
#
12.0 199 3,582,000

#rowspan
#
0.9 8.27 148,860 Thép hộp 120x1204.0 87.42 1,573,560

#rowspan
#
1.0 9.19 165,420
#rowspan
#
5.0 108.3 1,949,400

#rowspan
#
1.1 10.09 181,620
#rowspan
#
6.0 128.9 2,320,200

#rowspan
#
1.2 10.98 197,640
#rowspan
#
8.0 168.8 3,038,400

#rowspan
#
1.4 12.74 229,320
#rowspan
#
10.0 207.2 3,729,600

#rowspan
#
1.5 13.62 245,160
#rowspan
#
12.0 244.2 4,395,600

#rowspan
#
1.8 16.22 291,960 Thép hộp 125x1252.5 57.48 1,034,640

#rowspan
#
2.0 17.94 322,920
#rowspan
#
2.8 64.188 1,155,384

#rowspan
#
2.3 20.47 368,460
#rowspan
#
3.0 68.634 1,235,412

#rowspan
#
2.5 22.14 398,520
#rowspan
#
3.2 73.062 1,315,116

#rowspan
#
2.8 24.6 442,800
#rowspan
#
3.5 79.674 1,434,132

#rowspan
#
3.0 26.23 472,140
#rowspan
#
3.8 86.238 1,552,284

#rowspan
#
3.2 27.83 500,940
#rowspan
#
4.0 90.594 1,630,692

#rowspan
#
3.5 30.2 543,600
#rowspan
#
4.5 101.406 1,825,308

#rowspan
#
3.8 32.49 584,820
#rowspan
#
5.0 100.098 1,801,764

#rowspan
#
4.0 34.02 612,360
#rowspan
#
5.5 122.682 2,208,276

#rowspan
#
5.0 42.39 763,020
#rowspan
#
6.0 133.146 2,396,628

#rowspan
#
6.0 49.74 895,320
#rowspan
#
6.5 143.496 2,582,928
Thép hộp 60x600.8 8.85 159,300
#rowspan
#
7.0 153.738 2,767,284

#rowspan
#
0.9 9.96 179,280
#rowspan
#
8.0 176.34 3,174,120

#rowspan
#
1.0 11.06 199,080
#rowspan
#
10.0 216.66 3,899,880

#rowspan
#
1.1 12.16 218,880 Thép hộp 140x1404.0 102.49 1,844,820

#rowspan
#
1.2 13.24 238,320
#rowspan
#
5.0 127.17 2,289,060

#rowspan
#
1.4 15.38 276,840
#rowspan
#
6.0 151.47 2,726,460

#rowspan
#
1.5 16.45 296,100
#rowspan
#
8.0 198.95 3,581,100

#rowspan
#
1.8 19.61 352,980 Thép hộp 150x1502.5 69.264 1,246,752

#rowspan
#
2.0 21.7 390,600
#rowspan
#
2.8 77.382 1,392,876

#rowspan
#
2.3 24.8 446,400
#rowspan
#
3.0 82.776 1,489,968

#rowspan
#
2.5 26.85 483,300
#rowspan
#
3.2 88.146 1,586,628

#rowspan
#
2.8 29.88 537,840
#rowspan
#
3.5 96.168 1,731,024

#rowspan
#
3.0 31.88 573,840
#rowspan
#
3.8 104.148 1,874,664

#rowspan
#
3.2 33.86 609,480
#rowspan
#
4.0 109.446 1,970,028

#rowspan
#
3.5 36.79 662,220
#rowspan
#
4.5 122.616 2,207,088

#rowspan
#
3.8 39.648 713,664
#rowspan
#
5.0 135.666 2,441,988

#rowspan
#
4.0 41.556 748,008
#rowspan
#
5.5 148.602 2,674,836

#rowspan
#
5.0 51.81 932,580
#rowspan
#
6.0 161.424 2,905,632

#rowspan
#
6.0 61.04 1,098,720
#rowspan
#
6.5 174.132 3,134,376
Thép hộp 175x1752.5 81.048 1,458,864
#rowspan
#
7.0 186.726 3,361,068

#rowspan
#
2.8 90.582 1,630,476
#rowspan
#
8.0 214.02 3,852,360

#rowspan
#
3.0 96.912 1,744,416
#rowspan
#
10.0 263.76 4,747,680

#rowspan
#
3.2 103.224 1,858,032
#rowspan
#
12.0 311.99 5,615,820

#rowspan
#
3.5 112.662 2,027,916 Thép hộp 160x1605.0 146.01 2,628,180

#rowspan
#
3.8 122.058 2,197,044
#rowspan
#
6.0 174.08 3,133,440

#rowspan
#
4.0 128.298 2,309,364
#rowspan
#
8.0 229.09 4,123,620

#rowspan
#
4.5 143.82 2,588,760 Thép hộp 180x1805.0 164.85 2,967,300

#rowspan
#
5.0 159.228 2,866,104
#rowspan
#
6.0 196.69 3,540,420

#rowspan
#
5.5 174.582 3,142,476
#rowspan
#
8.0 259.24 4,666,320

#rowspan
#
6.0 189.702 3,414,636
#rowspan
#
10.0 320.28 5,765,040

#rowspan
#
6.5 204.768 3,685,824 Thép hộp 250x2504.0 184.78 3,326,040

#rowspan
#
7.0 219.72 3,954,960
#rowspan
#
4.5 207.37 3,732,660
Thép hộp 200x2003.0 111.34 2,004,120
#rowspan
#
5.0 229.85 4,137,300

#rowspan
#
4.0 147.1 2,647,800
#rowspan
#
5.5 252.21 4,539,780

#rowspan
#
4.5 164.98 2,969,640
#rowspan
#
6.0 274.46 4,940,280

#rowspan
#
5.0 182.75 3,289,500
#rowspan
#
6.5 296.6 5,338,800

#rowspan
#
5.5 200.4 3,607,200
#rowspan
#
7.0 318.62 5,735,160

#rowspan
#
6.0 217.94 3,922,920
#rowspan
#
7.5 340.53 6,129,540

#rowspan
#
6.5 235.37 4,236,660
#rowspan
#
8.0 362.33 6,521,940

#rowspan
#
7.0 252.68 4,548,240
#rowspan
#
8.5 384.02 6,912,360

#rowspan
#
7.5 269.88 4,857,840
#rowspan
#
9.0 405.59 7,300,620

#rowspan
#
8.0 286.97 5,165,460
#rowspan
#
9.5 427.05 7,686,900

#rowspan
#
8.5 303.95 5,471,100
#rowspan
#
10.0 448.39 8,071,020

#rowspan
#
9.0 320.81 5,774,580
#rowspan
#
12.0 537.07 9,667,260

#rowspan
#
9.5 337.56 6,076,080 THAM KHẢO THÊM: GIÁ THÉP HỘP SÁNG CHINH. QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#rowspan
#
10.0 354.19 6,375,420
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#
Thép hộp 300x3006.0 332.34 5,982,120
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

#rowspan
#
8.0 440.1 7,921,800
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

#rowspan
#
10.0 546.36 9,834,480
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

#rowspan
#
12.0 651.11 11,719,980
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

QUY CÁCHĐỘ DÀYGiáQUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6mvnđ/6m
Hộp 13x26 0.744,280Hộp 50x1001248,760
0.850,2201.1273,600
0.956,1601.2298,440
162,1001.4348,120
1.167,8601.5372,420
1.273,4401.8444,600
1.484,6002492,480
1.590,0002.2563,400
Hộp 20x400.769,3002.5610,380
0.878,8402.8680,220
0.988,2003726,480
197,7403.2772,200
1.1106,9203.5840,420
1.2116,2803.8907,740
1.4134,4604952,200
1.5143,4604.51,062,000
1.8169,92051,170,000
2187,2005.51,275,120
2.2212,40061,404,000
2.5228,960Hộp 50x1502658,260
2.8252,9002.2756,900
3268,5602.5822,600
Hộp 30x60 0.8119,5202.8918,000
0.9134,1003981,000
1148,5003.21,043,712
1.1162,9003.51,137,240
1.2177,3003.81,230,012
1.4205,74041,291,356
1.5219,7804.21,352,484
1.8261,5404.51,443,528
2288,90051,593,648
2.2329,4005.51,741,716
2.5356,04061,887,624
2.8395,4606.52,031,588
3421,20072,173,392
3442,620Hộp 75x12541,302,300
4583,2004.21,352,484
Hộp 30x901.2238,3204.51,443,528
1.4276,84051,593,648
1.5296,1005.51,741,716
1.8352,98061,887,624
2390,6006.52,031,588
Hộp 40x800.8159,30072,173,392
0.9179,280Hộp 75x1502.5928,584
1199,0802.81,036,584
1.1218,88031,108,188
1.2238,3203.21,179,360
1.4276,8403.51,285,632
1.5296,1003.81,391,148
1.8352,98041,461,024
2390,6004.21,530,684
2.2446,4004.51,634,472
2.5483,30051,805,760
2.8537,8405.51,974,996
3573,84062,142,180
3.2609,4806.52,307,204
3.5662,22072,470,284
4786,780Hộp 80x10051,441,260
5975,06061,709,100
Hộp 40x1000.8185,580Hộp 80x12051,610,820
0.9208,80061,912,680
1231,840Hộp 80x16051,949,940
1.1254,88062,319,660
1.2278,28083,038,580
1.4324,360Hộp 100x1502827,460
1.5346,8602.2951,660
1.8414,1802.51,034,280
2458,46031,221,480
2.2524,5203.21,315,116
2.5568,0803.51,434,132
2.8632,7003.81,552,284
3675,54041,630,692
3.2718,0204.21,708,776
3.5781,0204.51,825,308
Hộp 60x120 1299,70052,017,764
1.1329,5805.52,208,276
1.2359,64062,396,628
1.4419,4006.52,582,928
1.5448,74072,767,284
1.8536,22083,174,120
2594,180103,899,880
2.2680,400Hộp 100x2002.51,246,752
2.5737,6402.81,392,876
2.8822,60031,489,968
3878,9403.21,586,628
3.2934,9203.51,731,024
3.51,018,4403.81,874,664
3.81,101,06041,970,028
41,155,7804.22,065,068
4.21,210,0324.52,207,088
4.51,290,81652,441,988
51,423,9805.52,674,836
5.51,554,98462,905,632
61,684,0446.53,134,376
6.51,810,94473,361,068
71,935,90083,852,360
82,224,620104,747,680
Hộp 150x25053,306,420Hộp 100x25042,319,660
63,947,40052,882,520
85,208,84063,438,720
106,443,28084,530,600
Hộp 150x30064,456,080Hộp 100x30053,306,420
85,887,08063,947,400
107,291,08085,208,840
Hộp 150x2002.51,458,864Hộp 200x30043,326,040
2.81,630,4764.53,732,660
31,744,41654,137,300
3.21,858,0325.54,539,780
3.52,027,91664,940,280
3.82,197,0446.55,338,800
42,309,36475,735,160
4.22,421,4687.56,129,540
4.52,588,76086,521,940
52,866,1048.56,912,360
5.53,141,39697,300,620
63,414,6369.57,686,900
6.53,685,824108,071,020
73,954,960QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055
84,530,600
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Địa chỉ cung cấp vật liệu xây dựng các loại, xin liên hệ chúng tôi
Địa chỉ :

Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Email: thepsangchinh@gmail.com
Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.

Thông tin về tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm và bản đồ trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Thép hộp chữ nhật là gì?
Thép hộp hộp chữ nhật là loại nguyên vật liệu được sử dụng khá nhiều và phổ biến trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí. Sản phẩm thép hộp được nhiều khách hàng quan tâm nhất là thép hộp mạ kẽm của tập đoàn Hòa Phát. Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến cùng với công nghệ hiện đại nên thép hộp của Hòa Phát luôn chiếm lĩnh được thị trường và lòng tin của người tiêu dùng. Vậy thép hộp của tập đoàn Hòa Phát có những ưu điểm gì khiến cho khách hàng yên tâm sử dụng đến vậy?

Thép hộp chữ nhật dùng để làm gì?
Thép hộp được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau, như làm kết cấu dầm thép, làm khung sườn mái nhà, làm tháp ăng ten, tháp truyền thanh… Ngoài ra thép hộp còn được ưng dụng để chế tạo khung xe ô tô…và một số những ứng dụng khác trong ngành chế tạo cơ khí…
Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi.
– Giá thành thấp: 
Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau.
– Tuổi thọ dài: 
Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng hóa học xẩy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
– Ít phải mất chi phí bảo trì: 
Sản phẩm thép hộp của thép Hòa Phát nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đá lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy rất khi sử dụng quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức.
– Dễ dàng kiểm tra đánh giá: 
Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Thép hộp của thép Hòa Phát hiện tại đang là mặt hàng tiên phong và đem lại nhiều doanh thu đến cho công ty nhất trong nhiều năm trở lại đây. Để đặt mua thép hộp, thép ống của Hòa phát chính hãng với mức giá rẻ nhất trên thị trường, quý khách hãy đến với công ty cổ phần thép Sáng Chinh của chúng tôi.

Tiêu chuẩn thép hộp chữ nhật đạt tiêu chuẩn KSD 3568

THÀNH PHẦN HÓA HỌC, CƠ LÝ TÍNH VÀ DUNG SAI – TIÊU CHUẨN KSD 3568 – 1986
CHEMICAL, MECHANICAL PROPERTIES AND TOLERANCE – STANDARD KSD 3568 – 1986

Ký hiệu
Class symbol
Thành phần hóa học / Chemical properties (%)

C
Si
Mn
P
S

SPSR 290



< 0.05
< 0.05

SPSR 400
< 0.25


< 0.04
< 0.04

SPSR 490
< 0.18
< 0.55
< 1.5
< 0.04
< 0.04

 

Ký hiệu
Class symbol
Cơ tính / Mechanical properties

Bền kéo nhỏ nhất
T.strength
Bền chảy nhỏ nhất
Yeild point
Độ dãn dài tương đối
Elongation

Kgf/mm² (N/mm²)
Kgf/mm² (N/mm²)
(%)

SPSR 290
30 (290)

30

SPSR 400
41 (400)
25 (245)
23

SPSR 490
50 (490)
33 (325)
23

 

 
Dung sai / Tolerance

Chiều dày / Thickness
t ≤ 3.0mm
+/- 0.3mm

t > 3.0mm
+/- 10%

Chiều dài / Length
– 0 / +30mm

Độ vuông góc tại cạnh góc vuông / Squareness of side
90° +/- 1.5°

Đường chéo ống / Diagonal length (1d)
(1d) ≤  100mm
+/- 1.5mm

(1d) > 100mm
+/- 1.5%

Kích thước cạnh ống / Length of a side (1s)
(1s) ≤ 100mm
Max 0.5mm

(1s) > 100mm
Max 0.5%

Phân loại thép hộp chữ nhật
Để phù hợp với công trình, nhiều loại thép hộp chữ nhật ra đời, cụ thể là các loại sau:

Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 10×30
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 13×26
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 20×40
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 25×50
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 30×60
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 40×80
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 45×90
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 50×100
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 60×120
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 100×150
Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 100×200

Các ưu điểm nổi bật của thép hộp chữ nhật
Thép hộp có khá nhiều ưu điểm nổi bật đối với cả hai mặt hàng là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Cả hai loại sản phẩm này đều có khả năng chịu lực tốt, chống bào mòn cũng như chống han gỉ cao.
Tuy nhiên thép hộp mạ kẽm vẫn có khả năng chịu đựng được sự bào mòn cũng như có tuổi thọ cao nhất.
Trung bình mỗi sản phẩm thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ trung bình :
– Là 40 đến 60 năm nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi.
– Và từ 30 năm trở lên nếu xây dựng ở khu vực ngập mặn và môi trường phải tiếp xúc nhiều với hóa chất.
Đây là một trong những tiêu chuẩn công nghệ cao đã được kiểm nghiệm và thực hành bởi 140 quốc gia chuyên sản xuất sắt thép trên thế giới.
Yêu cầu của các doanh nghiệp sản xuất khi sử dụng tiêu chuẩn này là phải tuân thủ nghiêm ngặt đúng quy trình để thành phẩm được tạo ra đạt đúng tiêu chuẩn và đúng thông số kỹ thuật nhất.
Bảng tra thép hộp chữ nhật

Thông tin về thép hộp xây dựng
Thép hộp các loại được công ty chúng tôi nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện nay, thương hiệu được nhiều người biết đến:
– Thép Pomina, thép Miền Nam.
– Thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,…
Sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất.
Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam.
Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng.
– Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét.
– Không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài.
Đây là VLXD có sức ảnh hưởng lớn hiện nay.
Nội dung liên quan : Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen
Mua vật liệu xây dựng phải trải qua các bước nào?

B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email.
B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.
Định nghĩa thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật có chất lượng tốt, giá cả phải chăng. Ứng dụng được vào nhiều công việc thực tiễn trong công nghiệp cũng như dân dụng.
Sản phẩm dễ hàn cắt, dễ tạo hình. Được tính toán tỉ mỉ mô đun tạo hình góc, tính chính xác cao. Yêu cầu kĩ thuật nghiêm ngặt.
Thép hộp chữ nhật là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất theo tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG…
Chính vì vậy, Thép hộp chữ nhật luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng rộng rãi tại rất nhiều các công trình khác nhau.
Chất lượng được nhập khẩu cũng như sản xuất từ các nhà máy lớn tại Việt Nam như: Thép Hòa Phát, Thép Việt Nhật, Thép Việt Ý.

Những câu hỏi liên quan đến thép hộp chữ nhật:

Thép hộp chữ nhật là gì? Tại sao nên chọn thép hộp chữ nhật cho mọi công trình?
Xu hướng lựa chọn thép hộp chữ nhật để ứng dụng vào công trình xây dựng hiện nay là cực kì phổ biến bởi thép hộp chữ nhật mang rất nhiều lợi ích thiết thực cho công trình mà nó hiện hữu. Để quý khách hàng hiểu đầy đủ mọi thông tin về thép hộp chữ nhật cũng như những lý do vì sao nên chọn thép hộp chữ nhật cho mọi công trình.

Thép hộp chữ nhật được ứng dụng như thế nào trong đời sống ?
Sử dụng trong kĩ thuật xây dựng. Tường, cửa và cửa sổ trang trí. Kết cấu thép. Sản xuất ô tô. Thiết bị gia dụng. Đóng tàu. Sản xuất container. Nhà kính nông nghiệp. Xe đạp. Khung xe máy. Thiết bị tập thể dục. Đồ nội thất bằng thép…và rất nhiều lĩnh vực khác.

 

Hiển thị tất cả 2 kết quả

2022/09/14Thể loại : Tab :

banner tôn thép sáng chinh

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED