Thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh được vinh danh 1 trong những doanh nghiệp sản phẩm đạt doanh nghiệp thương hiệu quốc gia năm 2022
Thép Hộp Mạ Kẽm – Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất năm 2023 từ nhà máy sản xuất
Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất năm 2023 tại Sáng Chinh Steel. Thép hộp là sản phẩm mà Thép Sáng Chinh đang phân phối và cung cấp đến với khách hàng sỉ và lẻ trên toàn quốc. Khách hàng hãy cập nhật để xem chi tiết bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất năm 2022 tại công ty Sắt Thép Sáng Chinh.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất từ nhà máy cho khách hàng tham khảo, bao gồm giá thép hộp vuông, chữ nhật đen, mạ kẽm và ống thép mạ kẽm
Đôi nét về công dụng của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm, tráng kẽm là loại thép hộp đen nhưng được sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.
Thép hộp mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, độ bền rất tốt do có lớp phủ bề mặt cao, nếu muốn bền hơn thì khách hàng có thể phủ thêm lớp sơn chống gỉ sét. Kiểu dáng phổ biến là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Các kích thước thường dùng của thép hộp mạ kẽm vuông bao gồm: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 (đơn vị tính mm – dài x rộng), với độ dày từ 0.7mm – 2.0mm.
Các kích thước thường dùng của thép hộp mạ kẽm chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm – dài x rộng), với độ dày từ 0.7mm – 2.5mm.
Thép hộp mạ kẽm hiện nay ứng dụng rất nhiều trong xây dựng dân dụng và công nghiệp như: làm khung sườn nhà tiền chế, khung cầu thang, kết cấu khung dầm thép, thanh xà ngang gác lửng ở phòng trọ, thanh chắn ban công,…. Đặc biệt những công trình ngoài trời dễ chịu tác động của yếu tố thời tiết vì thép hộp này bên ngoài có tráng 1 lớp mạ kẽm, lớp này có khả năng chống oxy hóa của môi trường hay thời tiết có độ ẩm cao.
Độ bền cao có thể dao động từ 40-60 năm tùy vào điều kiện môi trường tác động, vì vậy hầu như không tốn chi phí bảo trì sửa chữa.
Tính thẩm mỹ cao do có bề mặt sáng bóng và khả năng chống cháy tốt các sản phẩm nhôm và nhựa PVC hoặc gỗ truyền thống.
Tầm quan trọng của bảng báo giá sắt thép nói chung
Sắt thép nói chung chiếm đến 35-40% ngân sách thô của 1 công trình vì thế các gia đình, chủ đầu tư, nhà thầu bắt buộc phải quan tâm đến, bởi nó ảnh hưởng đế ngân sách dự trù phải chi cho bất kỳ công trình nào dù lớn hay nhỏ.
Nhưng hiện nay có rất nhiều cửa hàng đại lý bán sắt thép xây dựng trên thị trường sẽ làm cho quý khách hàng phân vân, không biết chọn nơi nào uy tín, báo giá có chính xác chưa ?, sản phẩm sắt thép xây dựng có chính hãng hay không ?
Nếu tham khảo bảng báo giá thép không chuẩn kèm theo chọn nhầm địa chỉ cung cấp sắt thép không uy tín thì có thể ảnh hưởng nhiều đến tài chính và chất lượng công trình, như: treo đầu dê bán thịt chó, báo giá không đúng với chất lượng sản phẩm… khi đó khách hàng lại phải tốn thêm thời gian và tiền bạc để mua ở nơi khác.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm luôn được sự quan tâm, tìm kiếm thường xuyên của quý khách hàng, có thể so sánh giá trước khi mua sắt thép xây dựng. Đây là nhu cầu thiết yếu vì vậy Tôn Thép Sáng Chinh luôn cập nhật bảng giá thép hộp mới nhất của các thương hiệu nổi tiếng như: thép hộp Hòa Phát, thép hộp kẽm SENDO, thép hộp TVP,… để khách hàng có được địa chỉ uy tín tham khảo giá cả trước khi quyết định mua hàng.
Lưu ý:
Giá chưa bao gồm 10% VAT
Hàng chính hãng nhà máy, có chứng từ rõ ràng
Hàng mới 100% không gỉ sét, cong vẹo
Vận chuyển miễn phí cho đơn hàng ở nội thành tphcm
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm , quý khách có thể đặt mua hàng với số lượng sỉ & lẻ, công ty nhận cung cấp tận nơi và xuất các giấy tờ hóa đơn một cách cụ thể nhất. Đường dây nóng để khách hàng có thể liên hệ bất cứ lúc nào: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Những đặc điểm nổi bật của Sáng Chinh
✅ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm hôm nay
⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận chân công trình
⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác
✅ Đảm bảo chất lượng
⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí
⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất
Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ trực tiếp Sáng Chinh qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm thép hộp sau khi định hình sẽ được nhũng vào dung dịch kẽm để tạo lớp phủ kẽm bên ngoài nhằm tăng tính bảo vệ cho thép trước tác động của môi trường.
Những loại thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng ngoài trời, ở vùng có thời tiết xấu, ven biển vì nó có thể chống chịu oxy hóa cao
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm được sử dụng phổ biến hiện nay đến từ Hòa Phát.
Thép hộp mạ kẽm dùng để làm gì?
Thép hộp được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau, như làm kết cấu dầm thép, làm khung sườn mái nhà, làm tháp ăng ten, tháp truyền thanh… Ngoài ra thép hộp còn được ưng dụng để chế tạo khung xe ô tô…và một số những ứng dụng khác trong ngành chế tạo cơ khí…
Cập nhật bảng báo giá thép hộp mạ kẽm
Thép hộp chia thành thép vuông và thép hộp chữ nhật sau đó còn được phân ra hai loại là thép được mạ kẽm và thép hộp đen. Trong bài viết hôm nay chúng tôi xin cung cấp thông tin chủ yếu và thép hộp mạ kẽm cũng như bảng báo giá thép hộp mạ kẽm để quý khách tiện theo dõi
Việc cập nhật tin tức về bảng giá nhanh chóng của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho khách hàng chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Cùng tham khảo bảng giá sau đây:
Lưu ý: Bảng báo giá có thể thay đổi khi bạn truy cập web chính vì thế quý khách nên liên hệ trực tiếp công ty để có giá mới và chính xác nhất
Tham khảo bảng tra thép hộp mạ kẽm
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thép hộp 12x12 | 0.7 | 1.47 | 26,460 | Thép hộp 65x65 | 5.0 | 56.52 | 1,017,360 |
#rowspan # | 0.8 | 1.66 | 29,880 | #rowspan # | 6.0 | 66.69 | 1,200,420 |
#rowspan # | 0.9 | 1.85 | 33,300 | Thép hộp 70x70 | 3.5 | 43.85 | 789,300 |
#rowspan # | 1.0 | 2.03 | 36,540 | #rowspan # | 4.0 | 49.74 | 895,320 |
#rowspan # | 1.1 | 2.21 | 39,780 | #rowspan # | 5.0 | 61.23 | 1,102,140 |
#rowspan # | 1.2 | 2.39 | 43,020 | #rowspan # | 6.0 | 72.35 | 1,302,300 |
#rowspan # | 1.4 | 2.72 | 48,960 | Thép hộp 75x75 | 1.0 | 13.82 | 248,760 |
Thép hộp 14x14 | 0.7 | 1.74 | 31,320 | #rowspan # | 1.1 | 15.2 | 273,600 |
#rowspan # | 0.8 | 1.97 | 35,460 | #rowspan # | 1.2 | 16.58 | 298,440 |
#rowspan # | 0.9 | 2.19 | 39,420 | #rowspan # | 1.4 | 19.34 | 348,120 |
#rowspan # | 1.0 | 2.41 | 43,380 | #rowspan # | 1.5 | 20.69 | 372,420 |
#rowspan # | 1.1 | 2.63 | 47,340 | #rowspan # | 1.8 | 24.7 | 444,600 |
#rowspan # | 1.2 | 2.84 | 51,120 | #rowspan # | 2.0 | 27.36 | 492,480 |
#rowspan # | 1.4 | 3.25 | 58,500 | #rowspan # | 2.3 | 31.3 | 563,400 |
#rowspan # | 1.5 | 3.45 | 62,100 | #rowspan # | 2.5 | 33.91 | 610,380 |
Thép hộp 16x16 | 0.7 | 2 | 36,000 | #rowspan # | 2.8 | 37.79 | 680,220 |
#rowspan # | 0.8 | 2.27 | 40,860 | #rowspan # | 3.0 | 40.36 | 726,480 |
#rowspan # | 0.9 | 2.53 | 45,540 | #rowspan # | 3.2 | 42.9 | 772,200 |
#rowspan # | 1.0 | 2.79 | 50,220 | #rowspan # | 3.5 | 46.69 | 840,420 |
#rowspan # | 1.1 | 3.04 | 54,720 | #rowspan # | 3.8 | 50.43 | 907,740 |
#rowspan # | 1.2 | 3.29 | 59,220 | #rowspan # | 4.0 | 52.9 | 952,200 |
#rowspan # | 1.4 | 3.78 | 68,040 | #rowspan # | 4.5 | 59.77 | 1,075,860 |
Thép hộp 20x20 | 0.7 | 2.53 | 45,540 | #rowspan # | 5.0 | 65.94 | 1,186,920 |
#rowspan # | 0.8 | 2.87 | 51,660 | #rowspan # | 6.0 | 78.00 | 1,404,000 |
#rowspan # | 0.9 | 3.21 | 57,780 | Thép hộp 80x80 | 4.0 | 57.27 | 1,030,860 |
#rowspan # | 1.0 | 3.54 | 63,720 | #rowspan # | 5.0 | 70.65 | 1,271,700 |
#rowspan # | 1.1 | 3.87 | 69,660 | #rowspan # | 6.0 | 83.65 | 1,505,700 |
#rowspan # | 1.2 | 4.2 | 75,600 | #rowspan # | 8.0 | 108.5 | 1,953,000 |
#rowspan # | 1.4 | 4.83 | 86,940 | Thép hộp 90x90 | 1.0 | 16.65 | 299,700 |
#rowspan # | 1.5 | 5.14 | 92,520 | #rowspan # | 1.1 | 18.31 | 329,580 |
#rowspan # | 1.8 | 6.05 | 108,900 | #rowspan # | 1.2 | 19.98 | 359,640 |
#rowspan # | 2.0 | 6.63 | 119,340 | #rowspan # | 1.4 | 23.3 | 419,400 |
Thép hộp 25x25 | 0.7 | 3.19 | 57,420 | #rowspan # | 1.5 | 24.93 | 448,740 |
#rowspan # | 0.8 | 3.62 | 65,160 | #rowspan # | 1.8 | 29.79 | 536,220 |
#rowspan # | 0.9 | 4.06 | 73,080 | #rowspan # | 2.0 | 33.01 | 594,180 |
#rowspan # | 1.0 | 4.48 | 80,640 | #rowspan # | 2.3 | 37.8 | 680,400 |
#rowspan # | 1.1 | 4.91 | 88,380 | #rowspan # | 2.5 | 40.98 | 737,640 |
#rowspan # | 1.2 | 5.33 | 95,940 | #rowspan # | 2.8 | 45.7 | 822,600 |
#rowspan # | 1.4 | 6.15 | 110,700 | #rowspan # | 3.0 | 48.83 | 878,940 |
#rowspan # | 1.5 | 6.56 | 118,080 | #rowspan # | 3.2 | 51.94 | 934,920 |
#rowspan # | 1.8 | 7.75 | 139,500 | #rowspan # | 3.5 | 56.58 | 1,018,440 |
#rowspan # | 2.0 | 8.52 | 153,360 | #rowspan # | 3.8 | 61.17 | 1,101,060 |
Thép hộp 30x30 | 0.7 | 3.85 | 69,300 | #rowspan # | 4.0 | 64.21 | 1,155,780 |
#rowspan # | 0.8 | 4.38 | 78,840 | #rowspan # | 5.0 | 79.11 | 1,423,980 |
#rowspan # | 0.9 | 4.9 | 88,200 | #rowspan # | 5.5 | 86.388 | 1,554,984 |
#rowspan # | 1.0 | 5.43 | 97,740 | #rowspan # | 6.0 | 93.558 | 1,684,044 |
#rowspan # | 1.1 | 5.94 | 106,920 | #rowspan # | 6.5 | 100.608 | 1,810,944 |
#rowspan # | 1.2 | 6.46 | 116,280 | #rowspan # | 7.0 | 107.55 | 1,935,900 |
#rowspan # | 1.4 | 7.47 | 134,460 | #rowspan # | 8.0 | 123.6 | 2,224,800 |
#rowspan # | 1.5 | 7.97 | 143,460 | Thép hộp 100x100 | 1.2 | 22.09 | 397,620 |
#rowspan # | 1.8 | 9.44 | 169,920 | #rowspan # | 1.4 | 25.77 | 463,860 |
#rowspan # | 2.0 | 10.4 | 187,200 | #rowspan # | 1.5 | 27.6 | 496,800 |
#rowspan # | 2.3 | 11.8 | 212,400 | #rowspan # | 1.8 | 33.11 | 595,980 |
#rowspan # | 2.5 | 12.72 | 228,960 | #rowspan # | 2.0 | 36.78 | 662,040 |
#rowspan # | 2.8 | 14.05 | 252,900 | #rowspan # | 2.3 | 42.3 | 761,400 |
#rowspan # | 3.0 | 14.92 | 268,560 | #rowspan # | 2.5 | 45.69 | 822,420 |
Thép hộp 40x40 | 0.7 | 5.16 | 92,880 | #rowspan # | 2.8 | 50.98 | 917,640 |
#rowspan # | 0.8 | 5.88 | 105,840 | #rowspan # | 3.0 | 54.49 | 980,820 |
#rowspan # | 0.9 | 6.6 | 118,800 | #rowspan # | 3.2 | 57.97 | 1,043,460 |
#rowspan # | 1.0 | 7.31 | 131,580 | #rowspan # | 3.5 | 63.17 | 1,137,060 |
#rowspan # | 1.1 | 8.02 | 144,360 | #rowspan # | 3.8 | 68.33 | 1,229,940 |
#rowspan # | 1.2 | 8.72 | 156,960 | #rowspan # | 4.0 | 71.74 | 1,291,320 |
#rowspan # | 1.4 | 10.11 | 181,980 | #rowspan # | 4.5 | 80.2 | 1,443,600 |
#rowspan # | 1.5 | 10.8 | 194,400 | #rowspan # | 5.0 | 88.536 | 1,593,648 |
#rowspan # | 1.8 | 12.83 | 230,940 | #rowspan # | 5.5 | 96.762 | 1,741,716 |
#rowspan # | 2.0 | 14.17 | 255,060 | #rowspan # | 6.0 | 104.868 | 1,887,624 |
#rowspan # | 2.3 | 16.14 | 290,520 | #rowspan # | 6.5 | 112.866 | 2,031,588 |
#rowspan # | 2.5 | 17.43 | 313,740 | #rowspan # | 7.0 | 120.744 | 2,173,392 |
#rowspan # | 2.8 | 19.33 | 347,940 | #rowspan # | 8.0 | 138.7 | 2,496,600 |
#rowspan # | 3.0 | 20.57 | 370,260 | #rowspan # | 10.0 | 169.6 | 3,052,800 |
Thép hộp 50x50 | 0.8 | 7.36 | 132,480 | #rowspan # | 12.0 | 199 | 3,582,000 |
#rowspan # | 0.9 | 8.27 | 148,860 | Thép hộp 120x120 | 4.0 | 87.42 | 1,573,560 |
#rowspan # | 1.0 | 9.19 | 165,420 | #rowspan # | 5.0 | 108.3 | 1,949,400 |
#rowspan # | 1.1 | 10.09 | 181,620 | #rowspan # | 6.0 | 128.9 | 2,320,200 |
#rowspan # | 1.2 | 10.98 | 197,640 | #rowspan # | 8.0 | 168.8 | 3,038,400 |
#rowspan # | 1.4 | 12.74 | 229,320 | #rowspan # | 10.0 | 207.2 | 3,729,600 |
#rowspan # | 1.5 | 13.62 | 245,160 | #rowspan # | 12.0 | 244.2 | 4,395,600 |
#rowspan # | 1.8 | 16.22 | 291,960 | Thép hộp 125x125 | 2.5 | 57.48 | 1,034,640 |
#rowspan # | 2.0 | 17.94 | 322,920 | #rowspan # | 2.8 | 64.188 | 1,155,384 |
#rowspan # | 2.3 | 20.47 | 368,460 | #rowspan # | 3.0 | 68.634 | 1,235,412 |
#rowspan # | 2.5 | 22.14 | 398,520 | #rowspan # | 3.2 | 73.062 | 1,315,116 |
#rowspan # | 2.8 | 24.6 | 442,800 | #rowspan # | 3.5 | 79.674 | 1,434,132 |
#rowspan # | 3.0 | 26.23 | 472,140 | #rowspan # | 3.8 | 86.238 | 1,552,284 |
#rowspan # | 3.2 | 27.83 | 500,940 | #rowspan # | 4.0 | 90.594 | 1,630,692 |
#rowspan # | 3.5 | 30.2 | 543,600 | #rowspan # | 4.5 | 101.406 | 1,825,308 |
#rowspan # | 3.8 | 32.49 | 584,820 | #rowspan # | 5.0 | 100.098 | 1,801,764 |
#rowspan # | 4.0 | 34.02 | 612,360 | #rowspan # | 5.5 | 122.682 | 2,208,276 |
#rowspan # | 5.0 | 42.39 | 763,020 | #rowspan # | 6.0 | 133.146 | 2,396,628 |
#rowspan # | 6.0 | 49.74 | 895,320 | #rowspan # | 6.5 | 143.496 | 2,582,928 |
Thép hộp 60x60 | 0.8 | 8.85 | 159,300 | #rowspan # | 7.0 | 153.738 | 2,767,284 |
#rowspan # | 0.9 | 9.96 | 179,280 | #rowspan # | 8.0 | 176.34 | 3,174,120 |
#rowspan # | 1.0 | 11.06 | 199,080 | #rowspan # | 10.0 | 216.66 | 3,899,880 |
#rowspan # | 1.1 | 12.16 | 218,880 | Thép hộp 140x140 | 4.0 | 102.49 | 1,844,820 |
#rowspan # | 1.2 | 13.24 | 238,320 | #rowspan # | 5.0 | 127.17 | 2,289,060 |
#rowspan # | 1.4 | 15.38 | 276,840 | #rowspan # | 6.0 | 151.47 | 2,726,460 |
#rowspan # | 1.5 | 16.45 | 296,100 | #rowspan # | 8.0 | 198.95 | 3,581,100 |
#rowspan # | 1.8 | 19.61 | 352,980 | Thép hộp 150x150 | 2.5 | 69.264 | 1,246,752 |
#rowspan # | 2.0 | 21.7 | 390,600 | #rowspan # | 2.8 | 77.382 | 1,392,876 |
#rowspan # | 2.3 | 24.8 | 446,400 | #rowspan # | 3.0 | 82.776 | 1,489,968 |
#rowspan # | 2.5 | 26.85 | 483,300 | #rowspan # | 3.2 | 88.146 | 1,586,628 |
#rowspan # | 2.8 | 29.88 | 537,840 | #rowspan # | 3.5 | 96.168 | 1,731,024 |
#rowspan # | 3.0 | 31.88 | 573,840 | #rowspan # | 3.8 | 104.148 | 1,874,664 |
#rowspan # | 3.2 | 33.86 | 609,480 | #rowspan # | 4.0 | 109.446 | 1,970,028 |
#rowspan # | 3.5 | 36.79 | 662,220 | #rowspan # | 4.5 | 122.616 | 2,207,088 |
#rowspan # | 3.8 | 39.648 | 713,664 | #rowspan # | 5.0 | 135.666 | 2,441,988 |
#rowspan # | 4.0 | 41.556 | 748,008 | #rowspan # | 5.5 | 148.602 | 2,674,836 |
#rowspan # | 5.0 | 51.81 | 932,580 | #rowspan # | 6.0 | 161.424 | 2,905,632 |
#rowspan # | 6.0 | 61.04 | 1,098,720 | #rowspan # | 6.5 | 174.132 | 3,134,376 |
Thép hộp 175x175 | 2.5 | 81.048 | 1,458,864 | #rowspan # | 7.0 | 186.726 | 3,361,068 |
#rowspan # | 2.8 | 90.582 | 1,630,476 | #rowspan # | 8.0 | 214.02 | 3,852,360 |
#rowspan # | 3.0 | 96.912 | 1,744,416 | #rowspan # | 10.0 | 263.76 | 4,747,680 |
#rowspan # | 3.2 | 103.224 | 1,858,032 | #rowspan # | 12.0 | 311.99 | 5,615,820 |
#rowspan # | 3.5 | 112.662 | 2,027,916 | Thép hộp 160x160 | 5.0 | 146.01 | 2,628,180 |
#rowspan # | 3.8 | 122.058 | 2,197,044 | #rowspan # | 6.0 | 174.08 | 3,133,440 |
#rowspan # | 4.0 | 128.298 | 2,309,364 | #rowspan # | 8.0 | 229.09 | 4,123,620 |
#rowspan # | 4.5 | 143.82 | 2,588,760 | Thép hộp 180x180 | 5.0 | 164.85 | 2,967,300 |
#rowspan # | 5.0 | 159.228 | 2,866,104 | #rowspan # | 6.0 | 196.69 | 3,540,420 |
#rowspan # | 5.5 | 174.582 | 3,142,476 | #rowspan # | 8.0 | 259.24 | 4,666,320 |
#rowspan # | 6.0 | 189.702 | 3,414,636 | #rowspan # | 10.0 | 320.28 | 5,765,040 |
#rowspan # | 6.5 | 204.768 | 3,685,824 | Thép hộp 250x250 | 4.0 | 184.78 | 3,326,040 |
#rowspan # | 7.0 | 219.72 | 3,954,960 | #rowspan # | 4.5 | 207.37 | 3,732,660 |
Thép hộp 200x200 | 3.0 | 111.34 | 2,004,120 | #rowspan # | 5.0 | 229.85 | 4,137,300 |
#rowspan # | 4.0 | 147.1 | 2,647,800 | #rowspan # | 5.5 | 252.21 | 4,539,780 |
#rowspan # | 4.5 | 164.98 | 2,969,640 | #rowspan # | 6.0 | 274.46 | 4,940,280 |
#rowspan # | 5.0 | 182.75 | 3,289,500 | #rowspan # | 6.5 | 296.6 | 5,338,800 |
#rowspan # | 5.5 | 200.4 | 3,607,200 | #rowspan # | 7.0 | 318.62 | 5,735,160 |
#rowspan # | 6.0 | 217.94 | 3,922,920 | #rowspan # | 7.5 | 340.53 | 6,129,540 |
#rowspan # | 6.5 | 235.37 | 4,236,660 | #rowspan # | 8.0 | 362.33 | 6,521,940 |
#rowspan # | 7.0 | 252.68 | 4,548,240 | #rowspan # | 8.5 | 384.02 | 6,912,360 |
#rowspan # | 7.5 | 269.88 | 4,857,840 | #rowspan # | 9.0 | 405.59 | 7,300,620 |
#rowspan # | 8.0 | 286.97 | 5,165,460 | #rowspan # | 9.5 | 427.05 | 7,686,900 |
#rowspan # | 8.5 | 303.95 | 5,471,100 | #rowspan # | 10.0 | 448.39 | 8,071,020 |
#rowspan # | 9.0 | 320.81 | 5,774,580 | #rowspan # | 12.0 | 537.07 | 9,667,260 |
#rowspan # | 9.5 | 337.56 | 6,076,080 | THAM KHẢO THÊM: GIÁ THÉP HỘP SÁNG CHINH. QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | #colspan # | #colspan # | #colspan # |
#rowspan # | 10.0 | 354.19 | 6,375,420 | #rowspan # | #span # | #span # | #span # |
Thép hộp 300x300 | 6.0 | 332.34 | 5,982,120 | #rowspan # | #span # | #span # | #span # |
#rowspan # | 8.0 | 440.1 | 7,921,800 | #rowspan # | #span # | #span # | #span # |
#rowspan # | 10.0 | 546.36 | 9,834,480 | #rowspan # | #span # | #span # | #span # |
#rowspan # | 12.0 | 651.11 | 11,719,980 | #rowspan # | #span # | #span # | #span # |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá |
---|---|---|---|---|---|
vnđ/6m | vnđ/6m | ||||
Hộp 13x26 | 0.7 | 44,280 | Hộp 50x100 | 1 | 248,760 |
0.8 | 50,220 | 1.1 | 273,600 | ||
0.9 | 56,160 | 1.2 | 298,440 | ||
1 | 62,100 | 1.4 | 348,120 | ||
1.1 | 67,860 | 1.5 | 372,420 | ||
1.2 | 73,440 | 1.8 | 444,600 | ||
1.4 | 84,600 | 2 | 492,480 | ||
1.5 | 90,000 | 2.2 | 563,400 | ||
Hộp 20x40 | 0.7 | 69,300 | 2.5 | 610,380 | |
0.8 | 78,840 | 2.8 | 680,220 | ||
0.9 | 88,200 | 3 | 726,480 | ||
1 | 97,740 | 3.2 | 772,200 | ||
1.1 | 106,920 | 3.5 | 840,420 | ||
1.2 | 116,280 | 3.8 | 907,740 | ||
1.4 | 134,460 | 4 | 952,200 | ||
1.5 | 143,460 | 4.5 | 1,062,000 | ||
1.8 | 169,920 | 5 | 1,170,000 | ||
2 | 187,200 | 5.5 | 1,275,120 | ||
2.2 | 212,400 | 6 | 1,404,000 | ||
2.5 | 228,960 | Hộp 50x150 | 2 | 658,260 | |
2.8 | 252,900 | 2.2 | 756,900 | ||
3 | 268,560 | 2.5 | 822,600 | ||
Hộp 30x60 | 0.8 | 119,520 | 2.8 | 918,000 | |
0.9 | 134,100 | 3 | 981,000 | ||
1 | 148,500 | 3.2 | 1,043,712 | ||
1.1 | 162,900 | 3.5 | 1,137,240 | ||
1.2 | 177,300 | 3.8 | 1,230,012 | ||
1.4 | 205,740 | 4 | 1,291,356 | ||
1.5 | 219,780 | 4.2 | 1,352,484 | ||
1.8 | 261,540 | 4.5 | 1,443,528 | ||
2 | 288,900 | 5 | 1,593,648 | ||
2.2 | 329,400 | 5.5 | 1,741,716 | ||
2.5 | 356,040 | 6 | 1,887,624 | ||
2.8 | 395,460 | 6.5 | 2,031,588 | ||
3 | 421,200 | 7 | 2,173,392 | ||
3 | 442,620 | Hộp 75x125 | 4 | 1,302,300 | |
4 | 583,200 | 4.2 | 1,352,484 | ||
Hộp 30x90 | 1.2 | 238,320 | 4.5 | 1,443,528 | |
1.4 | 276,840 | 5 | 1,593,648 | ||
1.5 | 296,100 | 5.5 | 1,741,716 | ||
1.8 | 352,980 | 6 | 1,887,624 | ||
2 | 390,600 | 6.5 | 2,031,588 | ||
Hộp 40x80 | 0.8 | 159,300 | 7 | 2,173,392 | |
0.9 | 179,280 | Hộp 75x150 | 2.5 | 928,584 | |
1 | 199,080 | 2.8 | 1,036,584 | ||
1.1 | 218,880 | 3 | 1,108,188 | ||
1.2 | 238,320 | 3.2 | 1,179,360 | ||
1.4 | 276,840 | 3.5 | 1,285,632 | ||
1.5 | 296,100 | 3.8 | 1,391,148 | ||
1.8 | 352,980 | 4 | 1,461,024 | ||
2 | 390,600 | 4.2 | 1,530,684 | ||
2.2 | 446,400 | 4.5 | 1,634,472 | ||
2.5 | 483,300 | 5 | 1,805,760 | ||
2.8 | 537,840 | 5.5 | 1,974,996 | ||
3 | 573,840 | 6 | 2,142,180 | ||
3.2 | 609,480 | 6.5 | 2,307,204 | ||
3.5 | 662,220 | 7 | 2,470,284 | ||
4 | 786,780 | Hộp 80x100 | 5 | 1,441,260 | |
5 | 975,060 | 6 | 1,709,100 | ||
Hộp 40x100 | 0.8 | 185,580 | Hộp 80x120 | 5 | 1,610,820 |
0.9 | 208,800 | 6 | 1,912,680 | ||
1 | 231,840 | Hộp 80x160 | 5 | 1,949,940 | |
1.1 | 254,880 | 6 | 2,319,660 | ||
1.2 | 278,280 | 8 | 3,038,580 | ||
1.4 | 324,360 | Hộp 100x150 | 2 | 827,460 | |
1.5 | 346,860 | 2.2 | 951,660 | ||
1.8 | 414,180 | 2.5 | 1,034,280 | ||
2 | 458,460 | 3 | 1,221,480 | ||
2.2 | 524,520 | 3.2 | 1,315,116 | ||
2.5 | 568,080 | 3.5 | 1,434,132 | ||
2.8 | 632,700 | 3.8 | 1,552,284 | ||
3 | 675,540 | 4 | 1,630,692 | ||
3.2 | 718,020 | 4.2 | 1,708,776 | ||
3.5 | 781,020 | 4.5 | 1,825,308 | ||
Hộp 60x120 | 1 | 299,700 | 5 | 2,017,764 | |
1.1 | 329,580 | 5.5 | 2,208,276 | ||
1.2 | 359,640 | 6 | 2,396,628 | ||
1.4 | 419,400 | 6.5 | 2,582,928 | ||
1.5 | 448,740 | 7 | 2,767,284 | ||
1.8 | 536,220 | 8 | 3,174,120 | ||
2 | 594,180 | 10 | 3,899,880 | ||
2.2 | 680,400 | Hộp 100x200 | 2.5 | 1,246,752 | |
2.5 | 737,640 | 2.8 | 1,392,876 | ||
2.8 | 822,600 | 3 | 1,489,968 | ||
3 | 878,940 | 3.2 | 1,586,628 | ||
3.2 | 934,920 | 3.5 | 1,731,024 | ||
3.5 | 1,018,440 | 3.8 | 1,874,664 | ||
3.8 | 1,101,060 | 4 | 1,970,028 | ||
4 | 1,155,780 | 4.2 | 2,065,068 | ||
4.2 | 1,210,032 | 4.5 | 2,207,088 | ||
4.5 | 1,290,816 | 5 | 2,441,988 | ||
5 | 1,423,980 | 5.5 | 2,674,836 | ||
5.5 | 1,554,984 | 6 | 2,905,632 | ||
6 | 1,684,044 | 6.5 | 3,134,376 | ||
6.5 | 1,810,944 | 7 | 3,361,068 | ||
7 | 1,935,900 | 8 | 3,852,360 | ||
8 | 2,224,620 | 10 | 4,747,680 | ||
Hộp 150x250 | 5 | 3,306,420 | Hộp 100x250 | 4 | 2,319,660 |
6 | 3,947,400 | 5 | 2,882,520 | ||
8 | 5,208,840 | 6 | 3,438,720 | ||
10 | 6,443,280 | 8 | 4,530,600 | ||
Hộp 150x300 | 6 | 4,456,080 | Hộp 100x300 | 5 | 3,306,420 |
8 | 5,887,080 | 6 | 3,947,400 | ||
10 | 7,291,080 | 8 | 5,208,840 | ||
Hộp 150x200 | 2.5 | 1,458,864 | Hộp 200x300 | 4 | 3,326,040 |
2.8 | 1,630,476 | 4.5 | 3,732,660 | ||
3 | 1,744,416 | 5 | 4,137,300 | ||
3.2 | 1,858,032 | 5.5 | 4,539,780 | ||
3.5 | 2,027,916 | 6 | 4,940,280 | ||
3.8 | 2,197,044 | 6.5 | 5,338,800 | ||
4 | 2,309,364 | 7 | 5,735,160 | ||
4.2 | 2,421,468 | 7.5 | 6,129,540 | ||
4.5 | 2,588,760 | 8 | 6,521,940 | ||
5 | 2,866,104 | 8.5 | 6,912,360 | ||
5.5 | 3,141,396 | 9 | 7,300,620 | ||
6 | 3,414,636 | 9.5 | 7,686,900 | ||
6.5 | 3,685,824 | 10 | 8,071,020 | ||
7 | 3,954,960 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 | |||
8 | 4,530,600 | ||||
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||
Cảm ơn quý khách đã dành thời gian tham khảo !
Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi.
– Giá thành thấp:
Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau.
– Tuổi thọ dài:
Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng hóa học xẩy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
– Ít phải mất chi phí bảo trì:
Sản phẩm thép hộp của thép Hòa Phát nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đá lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy rất khi sử dụng quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức.
– Dễ dàng kiểm tra đánh giá:
Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Thép hộp mạ kẽm của thép Hòa Phát hiện tại đang là mặt hàng tiên phong và đem lại nhiều doanh thu đến cho công ty nhất trong nhiều năm trở lại đây. Để đặt mua thép hộp, thép ống của Hòa phát chính hãng với mức giá rẻ nhất trên thị trường, quý khách hãy đến với công ty cổ phần thép Sáng Chinh của chúng tôi.
Giá thép hộp mạ kẽm tại công ty Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hộp chúng tôi sẽ có thông tin bao gồm thép hộp đen, hộp kẽm, mạ kẽm,..
Và nhiều dòng có thương hiệu trên thị trường.
Ngoài đề cập chi tiết mức giá ở thời điểm hiện tại của từng loại.
Bài viết này sẽ giúp quý khách hiểu hơn về đặc điểm của từng dòng vật liệu.
Hi vọng các thông tin dưới đây sẽ phần nào giúp ích được cho khách hàng tìm ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của mình.
Tại sao nên sử dụng thép hộp mạ kẽm của chúng tôi
Thép hộp mạ kẽm đang dần trở thành một trong những doanh nghiệp chiếm thị phần lớn nhất cả nước trong việc cung cấp thép và các sản phẩm từ thép cho thị trường.
Tôn Thép Sáng Chinh cũng là một trong những nhà sản xuất đầu tiên tại Việt Nam.
Giá rẻ:
– Phù hợp với nhu cầu sử dụng từng công trình khác nhau.
– Nguyên liệu để chế tạo nên Thép hộp không phải khó kiếm.
– Nên giá thành hợp lý, phải chăng.
Tuổi thọ dài:
– Tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng.
– Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp còn giúp bảo vệ dưới tác động của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường.
– Tuổi thọ trung bình của thép hộp là trên dưới 50 năm.
– Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
Thông tin về thép hộp xây dựng
Thép hộp các loại được công ty chúng tôi nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện nay, thương hiệu được nhiều người biết đến: Thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,…
Sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam.
Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là VLXD có sức ảnh hưởng lớn hiện nay.
Ưu điểm của dịch vụ phân phối vật liệu xây dựng tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hộp kê khai bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
Chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng.
Đặt hàng số lượng ít hay nhiều sẽ có ngay trong ngày.
Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao.
Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Cách bảo quản thép hộp – thép hộp mạ kẽm
– Giữ cho thép ở các điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. Tốt nhất nên để thép hộp cao hơn nền đất để tránh ẩm.
– Tránh các hóa chất : acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến tôn trong quá trình bảo quản.
– Sử dụng bạt để phủ lên thép hộp, chống mưa gió.
Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.
Quý khách có nhu cầu mua vật liệu xây dựng các loại, xin liên hệ chúng tôi
Địa chỉ :
Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Email: thepsangchinh@gmail.com
Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Thông tin về tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm và bản đồ trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Tin liên quan: