Bảng Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm: 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90.
Bảng báo giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm được công ty Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp với nhiều mẫu mã đa dạng, quy cách phù hợp với từng công trình kiến trúc hiện nay.
Chúng tôi luôn là địa chỉ báo giá uy tín và đầy tin cậy cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Để được hỗ trợ tư vấn nhanh, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline: Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép hộp Vuông Mạ Kẽm là gì?
Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép hộp khi được định hình thành thép hộp vuông sẽ được mạ kẽm tĩnh điện giúp thép tăng thêm khả năng chống chịu với môi trường. Thép vuông mạ kẽm sẽ có mức giá cao hơn thép hộp vuông đen và giá thành rẻ hơn thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Đơn vị cung cấp thép hộp vuông lớn nhất Việt Nam có thẻ kể đến là Hòa Phát. Và Thép Sáng Chinh là đại lý phân phối thép trực tiếp của Hòa pHát tới quý khách hàng.
Thép hộp Vuông Mạ Kẽm dùng để làm gì?
Thép hộp Vuông Mạ Kẽm được ứng dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp đặc biệt là công nghiệp xây dựng như làm khung, làm xà, đòn tay cho nhà xưởng, nhà tiền chế. Ngoài ra thép hộp vuông mạ kẽm cũng được ứng dụng trong công nghiệp oto, giao thông vận tải, cơ khí chế tạo …
Báo giá thép hộp – Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Sáng Chinh cung cấp bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm thời điểm hiện tại
Thép hộp nói chung và thép hộp vuông mạ kẽm nói riêng được công ty chúng tôi cung cấp đến khách hàng đầy đủ thông tin về sản phẩm. Sự ra đời của nhiều cơ sở kinh doanh hiện nay làm cho giá vật liệu xây dựng khác nhau và không ổn định
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá |
---|---|---|---|---|---|
vnđ/6m | vnđ/6m | ||||
Hộp 12x12 | 0.7 | 26,460 | Hộp 65x65 | 5 | 1,017,360 |
0.8 | 29,880 | 6 | 1,200,420 | ||
0.9 | 33,300 | Hộp 70x70 | 3.5 | 789,300 | |
1 | 36,540 | 4 | 895,320 | ||
1.1 | 39,780 | 5 | 1,102,140 | ||
1.2 | 43,020 | 6 | 1,302,300 | ||
1.4 | 48,960 | Hộp 75x75 | 1 | 248,760 | |
Hộp 14x14 | 0.7 | 31,320 | 1.1 | 273,600 | |
0.8 | 35,460 | 1.2 | 298,440 | ||
0.9 | 39,420 | 1.4 | 348,120 | ||
1 | 43,380 | 1.5 | 372,420 | ||
1.1 | 47,340 | 1.8 | 444,600 | ||
1.2 | 51,120 | 2 | 492,480 | ||
1.4 | 58,500 | 2.2 | 563,400 | ||
1.5 | 62,100 | 2.5 | 610,380 | ||
Hộp 16x16 | 0.7 | 36,000 | 2.8 | 680,220 | |
0.8 | 40,860 | 3 | 726,480 | ||
0.9 | 45,540 | 3.2 | 772,200 | ||
1 | 50,220 | 3.5 | 840,420 | ||
1.1 | 54,720 | 3.8 | 907,740 | ||
1.2 | 59,220 | 4 | 952,200 | ||
1.4 | 68,040 | 4.5 | 1,075,860 | ||
Hộp 20x20 | 0.7 | 45,540 | 5 | 1,186,920 | |
0.8 | 51,660 | 6 | 1,404,000 | ||
0.9 | 57,780 | Hộp 80x80 | 4 | 1,030,860 | |
1 | 63,720 | 5 | 1,271,700 | ||
1.1 | 69,660 | 6 | 1,505,700 | ||
1.2 | 75,600 | 8 | 1,953,000 | ||
1.4 | 86,940 | Hộp 90x90 | 1 | 299,700 | |
1.5 | 92,520 | 1.1 | 329,580 | ||
1.8 | 108,900 | 1.2 | 359,640 | ||
2 | 119,340 | 1.4 | 419,400 | ||
Hộp 25x25 | 0.7 | 57,420 | 1.5 | 448,740 | |
0.8 | 65,160 | 1.8 | 536,220 | ||
0.9 | 73,080 | 2 | 594,180 | ||
1 | 80,640 | 2.2 | 680,400 | ||
1.1 | 88,380 | 2.5 | 737,640 | ||
1.2 | 95,940 | 2.8 | 822,600 | ||
1.4 | 110,700 | 3 | 878,940 | ||
1.5 | 118,080 | 3.2 | 934,920 | ||
1.8 | 139,500 | 3.5 | 1,018,440 | ||
2 | 153,360 | 3.8 | 1,101,060 | ||
Hộp 30x30 | 0.7 | 69,300 | 4 | 1,155,780 | |
0.8 | 78,840 | 5 | 1,423,980 | ||
0.9 | 88,200 | 5.5 | 1,554,984 | ||
1 | 97,740 | 6 | 1,684,044 | ||
1.1 | 106,920 | 6.5 | 1,810,944 | ||
1.2 | 116,280 | 7 | 1,935,900 | ||
1.4 | 134,460 | 8 | 2,224,800 | ||
1.5 | 143,460 | Hộp 100x100 | 1.2 | 397,620 | |
1.8 | 169,920 | 1.4 | 463,860 | ||
2 | 187,200 | 1.5 | 496,800 | ||
2.2 | 212,400 | 1.8 | 595,980 | ||
2.5 | 228,960 | 2 | 662,040 | ||
2.8 | 252,900 | 2.2 | 761,400 | ||
3 | 268,560 | 2.5 | 822,420 | ||
Hộp 40x40 | 0.7 | 92,880 | 2.8 | 917,640 | |
0.8 | 105,840 | 3 | 980,820 | ||
0.9 | 118,800 | 3.2 | 1,043,460 | ||
1 | 131,580 | 3.5 | 1,137,060 | ||
1.1 | 144,360 | 3.8 | 1,229,940 | ||
1.2 | 156,960 | 4 | 1,291,320 | ||
1.4 | 181,980 | 4.5 | 1,443,600 | ||
1.5 | 194,400 | 5 | 1,593,648 | ||
1.8 | 230,940 | 5.5 | 1,741,716 | ||
2 | 255,060 | 6 | 1,887,624 | ||
2.2 | 290,520 | 6.5 | 2,031,588 | ||
2.5 | 313,740 | 7 | 2,173,392 | ||
2.8 | 347,940 | 8 | 2,496,600 | ||
3 | 370,260 | 10 | 3,052,800 | ||
Hộp 50x50 | 0.8 | 132,480 | 12 | 3,582,000 | |
0.9 | 148,860 | Hộp 120x120 | 4 | 1,573,560 | |
1 | 165,420 | 5 | 1,949,400 | ||
1.1 | 181,620 | 6 | 2,320,200 | ||
1.2 | 197,640 | 8 | 3,038,400 | ||
1.4 | 229,320 | 10 | 3,729,600 | ||
1.5 | 245,160 | 12 | 4,395,600 | ||
1.8 | 291,960 | Hộp 125x125 | 2.5 | 1,034,640 | |
2 | 322,920 | 2.8 | 1,155,384 | ||
2.2 | 368,460 | 3 | 1,235,412 | ||
2.5 | 398,520 | 3.2 | 1,315,116 | ||
2.8 | 442,800 | 3.5 | 1,434,132 | ||
3 | 472,140 | 3.8 | 1,552,284 | ||
3.2 | 500,940 | 4 | 1,630,692 | ||
3.5 | 543,600 | 4.5 | 1,825,308 | ||
3.8 | 584,820 | 5 | 1,801,764 | ||
4 | 612,360 | 5.5 | 2,208,276 | ||
5 | 763,020 | 6 | 2,396,628 | ||
6 | 895,320 | 6.5 | 2,582,928 | ||
Hộp 60x60 | 0.8 | 159,300 | 7 | 2,767,284 | |
0.9 | 179,280 | 8 | 3,174,120 | ||
1 | 199,080 | 10 | 3,899,880 | ||
1.1 | 218,880 | Hộp 140x140 | 4 | 1,844,820 | |
1.2 | 238,320 | 5 | 2,289,060 | ||
1.4 | 276,840 | 6 | 2,726,460 | ||
1.5 | 296,100 | 8 | 3,581,100 | ||
1.8 | 352,980 | Hộp 150x150 | 2.5 | 1,246,752 | |
2 | 390,600 | 2.8 | 1,392,876 | ||
2.2 | 446,400 | 3 | 1,489,968 | ||
2.5 | 483,300 | 3.2 | 1,586,628 | ||
2.8 | 537,840 | 3.5 | 1,731,024 | ||
3 | 573,840 | 3.8 | 1,874,664 | ||
3.2 | 609,480 | 4 | 1,970,028 | ||
3.5 | 662,220 | 4.5 | 2,207,088 | ||
3.8 | 713,664 | 5 | 2,441,988 | ||
4 | 748,008 | 5.5 | 2,674,836 | ||
5 | 932,580 | 6 | 2,905,632 | ||
6 | 1,098,720 | 6.5 | 3,134,376 | ||
Hộp 175x175 | 2.5 | 1,458,864 | 7 | 3,361,068 | |
2.8 | 1,630,476 | 8 | 3,852,360 | ||
3 | 1,744,416 | 10 | 4,747,680 | ||
3.2 | 1,858,032 | 12 | 5,615,820 | ||
3.5 | 2,027,916 | Hộp 160x160 | 5 | 2,628,180 | |
3.8 | 2,197,044 | 6 | 3,133,440 | ||
4 | 2,309,364 | 8 | 4,123,620 | ||
4.5 | 2,588,760 | Hộp 180x180 | 5 | 2,967,300 | |
5 | 2,866,104 | 6 | 3,540,420 | ||
5.5 | 3,142,476 | 8 | 4,666,320 | ||
6 | 3,414,636 | 10 | 5,765,040 | ||
6.5 | 3,685,824 | Hộp 250x250 | 4 | 3,326,040 | |
7 | 3,954,960 | 4.5 | 3,732,660 | ||
Hộp 200x200 | 3 | 2,004,120 | 5 | 4,137,300 | |
4 | 2,647,800 | 5.5 | 4,539,780 | ||
4.5 | 2,969,640 | 6 | 4,940,280 | ||
5 | 3,289,500 | 6.5 | 5,338,800 | ||
5.5 | 3,607,200 | 7 | 5,735,160 | ||
6 | 3,922,920 | 7.5 | 6,129,540 | ||
6.5 | 4,236,660 | 8 | 6,521,940 | ||
7 | 4,548,240 | 8.5 | 6,912,360 | ||
7.5 | 4,857,840 | 9 | 7,300,620 | ||
8 | 5,165,460 | 9.5 | 7,686,900 | ||
8.5 | 5,471,100 | 10 | 8,071,020 | ||
9 | 5,774,580 | 12 | 9,667,260 | ||
9.5 | 6,076,080 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||
10 | 6,375,420 | ||||
Hộp 300x300 | 6 | 5,982,120 | |||
8 | 7,921,800 | ||||
10 | 9,834,480 | ||||
12 | 11,719,980 | ||||
Để có giá thép hộp kích thước lớn hơn quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh theo Hotline trên màn hình.
Xem tổng quan bảng báo giá thép hộp
Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp Vuông Mạ Kẽm
Thép hộp Vuông Mạ Kẽm có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi.
– Giá thành thấp: Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau.
– Tuổi thọ dài: Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng hóa học xẩy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
– Ít phải mất chi phí bảo trì: Sản phẩm thép hộp của thép Hòa Phát nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đá lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy rất khi sử dụng quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức.
– Dễ dàng kiểm tra đánh giá: Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Thép hộp Vuông Mạ Kẽm của thép Hòa Phát hiện tại đang là mặt hàng tiên phong và đem lại nhiều doanh thu đến cho công ty nhất trong nhiều năm trở lại đây. Để đặt mua thép hộp, thép ống của Hòa phát chính hãng với mức giá rẻ nhất trên thị trường, quý khách hãy đến với công ty cổ phần thép Sáng Chinh của chúng tôi.
Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm của chúng tôi
Đây là sản phẩm có độ bền cực kì cao và được ứng dụng trong hầu hết tất cả lĩnh vực của cuộc sống con người: dân dụng, công trình, trang trí nội thất.
Thép hộp có nhiều chủng loại, đa dạng mẫu mã: thép hộp vuông, chữ nhật, tròn,…
Bảng tra thép hộp vuông mạ kẽm
Phân loại thép hộp tại thị trường vật liệu xây dựng
Ở mỗi loại sẽ tồn tại kích thướt hình dạng, thông số kĩ thuật,.. riêng biệt. Do đó, nếu còn đang thắc mắc, quý khách có thể gọi điện cho chúng tôi qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 để được hỗ trợ kịp thời nhất.
Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. Mỗi loại sắt thép sẽ được phân loại ra một cách cụ thể để mở rộng nhu cầu tìm kiếm và chọn lựa của khách hàng để phù hợp với công trình
Đối với sản phẩm thép hộp, thị trường sẽ phân thành các loại sau:
– Thép hộp mạ kẽm.
– Thép hộp đen.
– Thép hộp vuông mạ kẽm.
– Thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
-Thép hộp chữ nhật đen.
Các bước tiến hành để hoàn tất thủ tục đặt hàng tại Tôn thép Sáng Chinh
Trước tiên mời bạn tham khảo bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
- B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email.
- B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
PHÂN LOẠI THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM TRÊN THỊ TRƯỜNG NHƯ THẾ NÀO?
Để thuận lợi cho việc chọn lựa nhanh chóng để đáp ứng tiến độ thi công của dự án, công trình. Nhà sản xuất đã sản xuất ra nhiều loại thép hộp vuông mạ kẽm với kích cỡ khác nhau. Cụ thể được phân ra:
+ Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm :
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 10×30
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 13×26
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 20×40
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 25×50
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 30×60
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 40×80
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 45×90
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 50×100
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 60×120
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 100×150
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm 100×200
+ Thép hộp hình vuông mạ kẽm :
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 12×12
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 14×14
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 16×16
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 20×20
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 25×25
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 30×30
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 40×40
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 50×50
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 60×60
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 75×75
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 90×90
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm 100×100
Sự khác nhau giữa thép hình – thép hộp và thép ống
Thép hộp:
– Là loại thép có kết cấu rỗng bên trong.
– Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….
– Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt.
– Ứng dụng của thép hộp đấy chính là dùng để xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng, làm nền móng cho các toàn nhà lớn.
– Ngoài ra thép hộp cũng được sử dụng để làm lan can cầu thang, sử dụng để làm cột bóng đèn và còn rất nhiều những ứng dụng khác nữa…
Thép hình:
– Là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khac nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì.
– Là loại thép được ứng dụng sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu.
– Kết cấu kỹ thuật, đòn cân, kệ kho chứa hàng hóa.
– Làm cọc cho nền nóng nhà xưởng,…
Thép hình được phân ra nhiều loai khác nhau theo :
– Phân dựa theo thiết kế của sản phẩm.
Hiện nay có 7 loại thép hình phổ biến nhất đó là:
– Thép hình chữ H, chữ V, chữa I.
– Chữ U, chữ L, chứ Z, chữ C
Thép ống:
– Là một loại thép có hình trụ kéo dài.
– Thép ống được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp.
– Dùng trong ngành công nghiệp hoá chất, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô.
– Dùng làm khung container, vận chuyển dầu khí chất lỏng.
– Sử dụng trong ngành giao thông vận tải, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, xây dựng và đóng cọc, kỹ thuật xử lý nước thải…
Cách bảo quản thép hộp vuông mạ kẽm xây dựng đúng cách
– Giữ cho thép ở các điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. Tốt nhất nên để thép hộp cao hơn nền đất để tránh ẩm.
– Tránh các hóa chất : acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến tôn trong quá trình bảo quản.
– Sử dụng bạt để phủ lên thép hộp, chống mưa gió.
Thông tin chung về thép hộp xây dựng ngày nay
Thép hộp các loại được công ty chúng tôi nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện nay, thương hiệu được nhiều người biết đến: Thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,…
Sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam.
Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là VLXD có sức ảnh hưởng lớn hiện nay.
Ưu điểm của dịch vụ báo giá tại Sáng Chinh
- Bảng báo giá thép hộp kê khai bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
- Đặt hàng số lượng ít hay nhiều sẽ có ngay trong ngày.
- Chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao.
Công ty TNHH Sáng Chinh cam kết chất lượng dịch vụ cao
Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. VLXD được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.
Mời quý khách xem bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được mức giá ưu đãi
Địa chỉ :
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Thông tin về tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm và bản đồ trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Sáng Chinh thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hộp đen size lớn trong và ngoài nước
Tham khảo thêm:Bảng báo giá thép hộp chữ nhật
Cảm ơn quý khách !
Những cầu hỏi liên quan đến Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm:
1.Chi phí sản xuất thấp. 2.Chi phí bảo trì thấp, tính kinh tế trong phí dài hạn. 3.Lớp phủ bền. 4.Bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. 5.Rút ngắn thời gian chế tạo. 6.Độ bền
Thép Hộp là loại Thép được gia công theo hình khối rỗng ruột, có kích thước dài 6m, dày 0,7-5,1mm. Có 2 loại Thép Hộp phổ biến trên thị trường Việt Nam là Thép Hộp Đen và Thép Hộp Mạ Kẽm. Ngoài ra còn được chia thành Thép Hộp vuông và Thép Hộp chữ nhật. Thép Hộp mạ kẽm là sản phẩm phổ biến trên thị trường hiện nay.
Sảm phẩm Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
Sảm phẩm Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
Sảm phẩm Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
Sảm phẩm Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
Sảm phẩm Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
Thép Hộp - Giá Thép Hộp - Báo Giá Thép Hộp Mới Nhất 2022 - Hàng Chính Hãng 100%
Thép Hộp - Giá Thép Hộp - Báo Giá Thép Hộp Mới Nhất 2022 - Hàng Chính Hãng 100%
Giá thép Hộp Vuông 150 x 150, 180 x 180, 200 x 200, 250 x 250, 120 x 120, 100 x 100
Thép Hộp - Giá Thép Hộp - Báo Giá Thép Hộp Mới Nhất 2022 - Hàng Chính Hãng 100%
Thép hộp
Sảm phẩm Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
Thép Hộp - Giá Thép Hộp - Báo Giá Thép Hộp Mới Nhất 2022 - Hàng Chính Hãng 100%
Thép hộp