Các thông số kích thước và kết cấu của các loại thép và tôn đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình. Dưới đây là thông tin chi tiết về thép ống P88.3 với các độ dày khác nhau:
Thép Ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm:
-
Kích Thước: Thép ống P88.3 có đường kính bên trong là 88.3mm. Các độ dày khác nhau bao gồm 2.1mm, 2.3mm và 2.5mm.
-
Sử Dụng: Thép ống được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng khác nhau. Các ứng dụng chính có thể bao gồm việc tạo ra các khung kết cấu, cột, dầm và hệ thống đường ống trong các công trình như nhà xưởng, tòa nhà, cầu cống và nhiều công trình khác.
-
Độ Bền Và Ổn Định: Sự lựa chọn độ dày phù hợp sẽ ảnh hưởng đến độ bền và ổn định của công trình xây dựng. Các yếu tố như tải trọng, môi trường xây dựng và yêu cầu kỹ thuật cần được xem xét để đảm bảo rằng loại thép ống được sử dụng phù hợp với yêu cầu của dự án.
-
Tiêu Chuẩn Chất Lượng: Trong quá trình lựa chọn thép và tôn, việc xem xét tiêu chuẩn chất lượng là rất quan trọng. Các tiêu chuẩn chất lượng đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu cơ học, độ bền và an toàn.
-
Nhà Cung Cấp: Tìm kiếm một nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm trong ngành cung cấp thép và tôn là một phần quan trọng của quá trình mua sắm. Nhà cung cấp đáng tin cậy sẽ đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng.
Với các thông số và ứng dụng được xác định cẩn thận, việc sử dụng thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm sẽ đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các dự án xây dựng.
Đặc điểm nổi bật thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm
🔰 Báo giá thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sản phẩm thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm chính hãng. Trên địa bàn nói riêng ở TPHCM, tốc độ thi công xây dựng mỗi nơi khác nhau, đồng nghĩa với việc số lượng sử dụng thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm cũng sẽ bị thay đổi. Sử dụng sản phẩm này để xây dựng sẽ đảm bảo được độ bền chắc cao, mạ kẽm nên tránh được sự ô xi hóa
Thép Ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm
- Sản phẩm ống thép P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm có sở hữu đầy đủ các chứng chỉ CO-CQ, cũng như là hóa đơn của nhà sản xuất.
- Thép Ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm 100% chính hãng, cam kết sản phẩm luôn được bảo hành trong điều kiện tốt nhất
- Dung sai theo quy định tại nhà máy sản xuất.
- Tiến độ giao hàng đúng nơi, đúng giờ
Mác thép |
A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – STB410 – STB440 – STPB410 – S355J2 – P235GH – S355J2H – STK400 – STK500 – SKK400 – SKK500 – SPPS38 – SPPS42 – API 5LX42 – X46 |
Ứng dụng |
Thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm đa số được dùng nhiều trong kết cấu chung, thi công thiết kế công trình , trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, làm đường, ống dầu khí và ống dẫn dầu, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng. |
Tiêu Chuẩn |
ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028 |
Xuất xứ |
Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc – Châu âu – Đài Loan |
Quy cách |
Chiều dài : 6m – 12m |
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A106 GR.A |
0.25 |
0.10 |
0.27-0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 |
0.15 | 0.40 | 0.40 |
A106 GRB |
0.30 |
0.10 |
0.29 -1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 | 0.15 | 0.40 | |
STPG 370 |
0.25 |
0.35 |
0.30-0.90 |
0.40 |
0.040 |
|||||
S355J2H |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A106 GR.A |
205 |
330 | 35 |
A106 GRB |
240 |
415 | 30 |
STPG 370 |
215 |
370 |
30 |
S355J2H |
355 |
510 – 680 |
22 |
Sản phẩm thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm chính hãng
Bảng báo giá thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm hôm nay được Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục. Vật tư xây dựng mỗi ngày luôn có sự thay đổi không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Đơn vị nào đang kinh doanh & phân phối thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm chính hãng đến tận công trình?
Thị trường luôn là yếu tố chính ảnh hưởng đến báo giá thép ống P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm. Theo đó thì nhà sản xuất sẽ niêm yết giá bán một cách chính xác nhất. Quý khách cũng có thể tham khảo thêm tại website: tonthepsangchinh.vn
Cho dù công trình của quý khách ở đâu đó tại Miền Nam thì công ty Sáng Chinh Steel điều đáp ứng dịch vụ tận nơi, giao ống thép P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm tiết kiệm thời gian & nhanh chóng. Khâu vận chuyển đảm bảo diễn ra an toàn.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng điều đặn. Sẽ có nhiều chiết khấu ưu đãi lớn đối với khách hàng hợp tác lâu năm.
Tôn Thép Sáng Chinh: Đa Dạng Sản Phẩm Thép Và Tôn Xây Dựng
Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các loại sản phẩm thép và tôn xây dựng đa dạng tại thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trong ngành, công ty cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại chất lượng với đa dạng kích thước, chủng loại và ứng dụng khác nhau.
Thép Hình, Thép Hộp Và Thép Ống:
Thép hình, thép hộp và thép ống là những sản phẩm cơ bản trong ngành xây dựng. Chúng được sử dụng để tạo ra khung kết cấu, cột, dầm và các công trình xây dựng khác. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp nhiều loại thép hình, thép hộp và thép ống với kích thước và độ dày đa dạng, đảm bảo tính chính xác và đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng.
Thép Tấm Và Thép Cuộn:
Thép tấm và thép cuộn là những sản phẩm chủ chốt cho việc xây dựng các bề mặt và vách ngăn. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép tấm và thép cuộn với độ dày và kích thước khác nhau, đảm bảo tính bền vững và đẹp mắt cho các dự án.
Xà Gồ Và Sắt Thép Xây Dựng:
Xà gồ và sắt thép xây dựng là những yếu tố cơ bản trong việc tạo ra các khung kết cấu và cơ sở hạ tầng. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng với đa dạng kích thước và độ bền cao, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình.
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á Và Tôn Cách Nhiệt:
Tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt là các loại tôn đặc biệt được sử dụng cho các ứng dụng khác nhau. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại tôn này với nhiều màu sắc và độ bền khác nhau, phù hợp cho cả các công trình dân dụng và công nghiệp.
Tóm lại, Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ tin cậy cho các sản phẩm thép và tôn xây dựng đa dạng. Với cam kết về chất lượng và dịch vụ, công ty đem lại sự yên tâm và hiệu quả cho các dự án xây dựng. Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và lựa chọn các sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của bạn.