Sáng Chinh Steel điều chỉnh giá thép hộp đen 150x200x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm mới nhất


🔰️ Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Sáng Chinh Steel điều chỉnh giá thép hộp đen 150x200x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm mới nhất. Qúy khách hãy an tâm vì chúng tôi làm việc với quy trình đầy chuyên nghiệp, tư vấn viên lâu năm có trình độ chuyên môn cao, giải đáp hoàn toàn mọi thắc mắc .

Gọi điện nhanh 24/7 cho chúng tôi để tận hưởng nhiều ưu đãi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nut Download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Thép hộp với barem trọng lượng là cân nặng của cây thép hộp ( kg/cây 6m hoặc cân nặng (kg/m). Yếu tố trọng lượng của thép hộp phụ thuộc vào quy cách, kích thước và độ dày của sản phẩm. Nếu như sản phẩm có kích thước càng lớn, độ dày lớn thì sẽ có trọng lượng càng nặng & ngược lại

Sáng Chinh Steel điều chỉnh giá thép hộp đen 150x200x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm mới nhất

Bảng báo giá thông tin về thep hop đen 150x200x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm chỉ mang tính chất chính là tham khảo. Mỗi khu vực sẽ có tốc độ tiêu thụ sản phẩm khác nhau. Xin quý khách vui lòng liên hệ cho Tôn thép Sáng Chinh qua hotline sau để được hướng dẫn cụ thể nhất: Tel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Bang Bao Gia Thep Hop Den 150X200

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6m
Hộp 13x26 0.7 44,280Hộp 50x1001.0 248,760
0.8 50,2201.1 273,600
0.9 56,1601.2 298,440
1.0 62,1001.4 348,120
1.1 67,8601.5 372,420
1.2 73,4401.8 444,600
1.4 84,6002.0 492,480
1.5 90,0002.3 563,400
Hộp 20x400.7 69,3002.5 610,380
0.8 78,8402.8 680,220
0.9 88,2003.0 726,480
1.0 97,7403.2 772,200
1.1 106,9203.5 840,420
1.2 116,2803.8 907,740
1.4 134,4604.0 952,200
1.5 143,4604.5 1,062,000
1.8 169,9205.0 1,170,000
2.0 187,2005.5 1,275,120
2.3 212,4006.0 1,404,000
2.5 228,960Hộp 50x1502.0 658,260
2.8 252,9002.3 756,900
3.0 268,5602.5 822,600
Hộp 30x60 0.8 119,5202.8 918,000
0.9 134,1003.0 981,000
1.0 148,5003.2 1,043,712
1.1 162,9003.5 1,137,240
1.2 177,3003.8 1,230,012
1.4 205,7404.0 1,291,356
1.5 219,7804.2 1,352,484
1.8 261,5404.5 1,443,528
2.0 288,9005.0 1,593,648
2.3 329,4005.5 1,741,716
2.5 356,0406.0 1,887,624
2.8 395,4606.5 2,031,588
3.0 421,2007.0 2,173,392
3.0 442,620Hộp 75x1254.0 1,302,300
4.0 583,2004.2 1,352,484
Hộp 30x901.2 238,3204.5 1,443,528
1.4 276,8405.0 1,593,648
1.5 296,1005.5 1,741,716
1.8 352,9806.0 1,887,624
2.0 390,6006.5 2,031,588
Hộp 40x800.8 159,3007.0 2,173,392
0.9 179,280Hộp 75x1502.5 928,584
1.0 199,0802.8 1,036,584
1.1 218,8803.0 1,108,188
1.2 238,3203.2 1,179,360
1.4 276,8403.5 1,285,632
1.5 296,1003.8 1,391,148
1.8 352,9804.0 1,461,024
2.0 390,6004.2 1,530,684
2.3 446,4004.5 1,634,472
2.5 483,3005.0 1,805,760
2.8 537,8405.5 1,974,996
3.0 573,8406.0 2,142,180
3.2 609,4806.5 2,307,204
3.5 662,2207.0 2,470,284
4.0 786,780Hộp 80x1005.0 1,441,260
5.0 975,0606.0 1,709,100
Hộp 40x1000.8 185,580Hộp 80x1205.0 1,610,820
0.9 208,8006.0 1,912,680
1.0 231,840Hộp 80x1605.0 1,949,940
1.1 254,8806.0 2,319,660
1.2 278,2808.0 3,038,580
1.4 324,360Hộp 100x1502.0 827,460
1.5 346,8602.3 951,660
1.8 414,1802.5 1,034,280
2.0 458,4603.0 1,221,480
2.3 524,5203.2 1,315,116
2.5 568,0803.5 1,434,132
2.8 632,7003.8 1,552,284
3.0 675,5404.0 1,630,692
3.2 718,0204.2 1,708,776
3.5 781,0204.5 1,825,308
Hộp 60x120 1.0 299,7005.0 2,017,764
1.1 329,5805.5 2,208,276
1.2 359,6406.0 2,396,628
1.4 419,4006.5 2,582,928
1.5 448,7407.0 2,767,284
1.8 536,2208.0 3,174,120
2.0 594,18010.0 3,899,880
2.3 680,400Hộp 100x2002.5 1,246,752
2.5 737,6402.8 1,392,876
2.8 822,6003.0 1,489,968
3.0 878,9403.2 1,586,628
3.2 934,9203.5 1,731,024
3.5 1,018,4403.8 1,874,664
3.8 1,101,0604.0 1,970,028
4.0 1,155,7804.2 2,065,068
4.2 1,210,0324.5 2,207,088
4.5 1,290,8165.0 2,441,988
5.0 1,423,9805.5 2,674,836
5.5 1,554,9846.0 2,905,632
6.0 1,684,0446.5 3,134,376
6.5 1,810,9447.0 3,361,068
7.0 1,935,9008.0 3,852,360
8.0 2,224,62010.0 4,747,680
Hộp 150x2505.0 3,306,420Hộp 100x2504.0 2,319,660
6.0 3,947,4005.0 2,882,520
8.0 5,208,8406.0 3,438,720
10.0 6,443,2808.0 4,530,600
Hộp 150x3006.0 4,456,080Hộp 100x3005.0 3,306,420
8.0 5,887,0806.0 3,947,400
10.0 7,291,0808.0 5,208,840
Hộp 150x2002.5 1,458,864Hộp 200x3004.0 3,326,040
2.8 1,630,4764.5 3,732,660
3.0 1,744,4165.0 4,137,300
3.2 1,858,0325.5 4,539,780
3.5 2,027,9166.0 4,940,280
3.8 2,197,0446.5 5,338,800
4.0 2,309,3647.0 5,735,160
4.2 2,421,4687.5 6,129,540
4.5 2,588,7608.0 6,521,940
5.0 2,866,1048.5 6,912,360
5.5 3,141,3969.0 7,300,620
6.0 3,414,6369.5 7,686,900
6.5 3,685,82410.0 8,071,020
7.0 3,954,960QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055
8.0 4,530,600
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Ưu điểm thép hộp đen 150x200x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm là gì?

+ Độ bền cao: Đây là ưu điểm hàng đầu đã giúp cho sản phẩm thép hộp đen 150×200 xây dựng này có sức tiêu thụ rất lớn. Từng khâu thiết kế có tính đồng bộ cao. Vì vậy, khi ra đời chúng có độ bền bỉ cao, sẽ hạn chế nứt vỡ, móp méo khi chịu va đập mạnh. Trong mọi hạng mục xây dựng hiện nay, thép hộp đen 150×200 là sản phẩm được sử dụng hơn cả

+ Chống ăn mòn: Chống gỉ sét, chịu mài mòn cao. Với máy móc hiện đại, công nghệ sản xuất bậc nhất đã cho ra mắt thị trường thép hộp đen 150×200 sở hữu rất nhiều ưu điểm. Tăng tuổi thọ cho công trình và giảm chi phí duy trì – sửa chữa về sau

+ Dễ dàng vận chuyển, độ an toàn cao khi sử dụng: Từ khâu sản xuất đến khi đóng thành phẩm, thép hộp đen 150×200 được gia cố chắc chắn, đóng theo từng bó. Từ đó chúng sẽ đảm bảo cho quá trình vận chuyển an toàn đến công trình tiêu thụ

Bang-Gia-Thep-Hop-Xay-Dung-Sang-Chinh

Giới thiệu về Thép hộp đen 150×200

Công Ty Sáng Chinh Steel tại TPHCM là địa chỉ chuyên kinh doanh, và nhập khẩu thép hộp đen 150×200 nói riêng, thép hộp các loại nói chung chính hãng…  Có nguồn gốc xuất xứ nhập từ thị trường: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

Mác Thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO,  Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

Thành phần hóa học

TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C %Si %Mn %P %S %Cr %Ni %MO %Cu %N2 %V %
1626451042246 – –

TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

C

Si

Mn

P

S

≤ 0.25

≤ 0.040

≤ 0.040

0.15

0.01

0.73

0.013

0.004

Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ báo giá sản phẩm chính xác

Sáng Chinh Steel được mọi khách hàng biết tới là đại lý phân phối Vật Liệu Xây Dựng số 1 tại Miền Nam và liên kết với nhiều nhà máy xây dựng uy tín trên cả nước. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, do đó quý khách có thể dễ dàng để tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình

Sản phẩm thép hộp đen 150×200 sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

Báo giá tin tức sản phẩm một cách nhanh chóng nhất trong ngày


Ý kiến bình luận