Sắt thép xây dựng Huyện Bình Chánh

Ai cũng hiểu rằng tầm quan trọng của săt thép trọng việc xây dựng. nó luôn là cốt lõi của mọi công trình. Không có sắt thép thì không thể nào xây nên được bất cứ công trình nào. Cái cốt lõi ấy là nền tảng cho mọi việc xây dựng.

Vì giá sắt thép xây dựng trên thế giới có phần tăng nhẹ nên giá sắt thép ở Việt Nam cũng vậy, nhưng không nhiều.

Đầu năm 2020, giá sắt thép xây dựng đã điều chỉnh tăng 500 VNĐ/kg do chi phí đầu vào phôi thép trong nước và nhập khẩu Trung Quốc tăng cao.

Sắt thép xây dựng Huyện Bình Chánh

Ngày nay, Huyện Bình Chánh ngày một phát triển, nhu cầu nhà ở, văn phòng ngày càng tăng. Do đó, việc mua bán sắt thép xây dựng huyện Bình Chánh trở nên tấp nập. Nhu cầu tìm nguồn hàng sắt thép giá rẻ mà chất lượng tốt trở nên bức thiết.

Nhiều nhà cung cấp sắt thép xây dựng huyện Bình Chánh đã khai thác thị trường này, trong đó có công ty chúng tôi. Đây là một trong số các đại lý sắt thép xây dựng có uy tín tại TPHCM. Chúng tôi đã nghiên cứu phân tích để nắm rõ thị trường và khai thác khu vực huyện Bình Chánh nhiều năm nay. Chúng tôi đã và đang làm rất tốt vai trò cầu nối giữa cung và cầu sắt thép xây dựng cho thị trường.

Các điểm mạnh khi mua sắt thép xây dựng của chúng tôi

Trước hết và cũng là điều mà khách hàng quan tâm hàng đầu khi mua sắt thép xây dựng. Đó chính là mức giá sắt thép xây dựng như thế nào. Khách hàng nào cũng muốn mua được nguồn sắt thép giá rẻ mà chất lượng tốt. Chúng tôi luôn cung cấp cho khách hàng sắt thép với chất lượng đạt tiêu chuẩn hàng đầu thế giới. chúng tôi luôn nỗ lực hết mình để giảm tối thiểu chi phí giá sắt thép cho quý khách hàng.

Là một trong số các đại lý cấp 1 chính thức của các nhà sản xuất sắt thép lớn. Ví dụ như thép hòa phát, thép pomina, thép việt nhật, thép miền nam… Luôn là sự tin cậy đối với khách hàng.

Dưới đây là bảng giá thép xây dựng 2021

Gia Sat Thep 3

Nếu là một người trong ngành xây dựng thì nên cập nhật thường xuyên nhất giá sắt thép, nắm bắt sự thay đổi kịp thời và nhanh nhất.

Giá thép HÒA PHÁT tham khảo đầu năm 2021:

THÉP HÒA PHÁTCB300/GR4CB400/CB500kg/câyCB300/SD295CB400/CB500kg/câyCB300/SD295CB400/CB500Chủng loạiCB300/SD295CB400/CB500
Logo Khothepmiennam#ff0000;”>BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
Tháng 5/2021
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800
#ff0000;”>GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

Logo Khothepmiennam#ff0000;”>BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
Tháng 5/2021
vnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000
#ff0000;”>GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

Logo Khothepmiennam#ff0000;”>BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
Tháng 5/2021
vnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800
#ff0000;”>GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

Logo Khothepmiennam#ff0000;”>BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
Tháng 5/2021
kg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ
#ff0000;”>GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
  • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
  • tonthepsangchinh.vnkhothepmiennam.vn

2020/03/16Thể loại : Chưa phân loạiTab :

Bài viết liên quan

Bảng giá xà gồ C150 hôm nay

Giá Tôn VIỆT ÚC

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Báo Giá Tôn PHƯƠNG NAM

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777