Tấm cách nhiệt Cát Tường P2

Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 là sản phẩm của Công ty TNHH Cát Tường, được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao và được thiết kế đặc biệt để cách nhiệt cho các công trình xây dựng, đặc biệt là cho các công trình công nghiệp như nhà xưởng, kho bãi, phòng sạch, hệ thống HVAC, vv.

Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 được làm từ bông thủy tinh và các chất phụ gia, với các tính năng chịu nhiệt và chống cháy tốt, độ dày tấm thường từ 25mm đến 100mm, chiều rộng tấm từ 1200mm đến 1220mm, chiều dài tấm từ 2000mm đến 2400mm.

Một số đặc tính kỹ thuật của tấm cách nhiệt Cát Tường P2:

  • Hệ số dẫn nhiệt thấp: từ 0.038 đến 0.040 W/mK
  • Độ dày: từ 25mm đến 100mm
  • Khả năng chống cháy: được phân loại là nhóm A1 theo tiêu chuẩn EN 13501-1
  • Khả năng cách âm tốt: từ 27 đến 33 dB
  • Khả năng chịu nước: không bị hấp thụ nước và có thể được sử dụng trong môi trường ẩm ướt.

Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt, khả năng cách âm tốt, không chứa chất độc hại, và dễ dàng lắp đặt. Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng nhằm cải thiện hiệu suất cách nhiệt, tăng tính tiết kiệm năng lượng, và cải thiện chất lượng môi trường sống và làm việc.

Mút cách nhiệt

Báo giá tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm Cách Nhiệt Cát Tường P2

Tấm Cách Nhiệt Cát Tường P2

Thực tế để đưa ra được mức giá cụ thể về chi phí sản phẩm cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:

* Loại sản phẩm cách nhiệt mái tôn cát tường mà bạn lựa chọn bởi hiện nay có nhiều loại khác nhau, ví dụ như bạt cách nhiệt Cát Tường P1 (chỉ 1 mặt được xi mạ nhôm) thì giá sẽ rẻ hơn, bạt cách nhiệt Cát Tường A2 có 2 mặt nhôm nguyên chất nên giá cao hơn nhiều, ngoài ra còn một số loại khác như bạt cách nhiệt Cát Tường A1, bạt cách nhiệt Cát Tường P2…cũng theo đó mà có mức giá cụ thể.

* Phụ thuộc vào chất lượng của tấm lợp cách nhiệt mái tôn: Nếu được làm bằng chất liệu nhôm 100% nguyên chất thì chắc chắn sẽ có chi phí cao hơn so với mạ nhôm, ngoài ra còn có mạ bạc, vì vậy cần phải căn cứ vào đó để đưa ra giá.

* Báo giá tấm bạt cách nhiệt chống nóng mái tôn Cát Tường cũng cần phụ thuộc vào không gian, diện tích lắp đặt thực tế, bởi mỗi không gian khác nhau, có nơi nhỏ nơi rộng, có không gian chỉ là nhà ở nhỏ vài chục mét  nhưng có phân xưởng lớn. Do vậy dựa vào diện tích lắp cụ thể mà đưa ra giá cụ thể, đối với diện tích lớn như nhà xưởng có thể được ưu tiên giá hơn.

* Ngoài ra thì mức giá cũng sẽ phụ thuộc vào địa chỉ mà khách hàng chọn mua cũng như lắp đặt. Bởi thực tế hiện nay có rất nhiều cửa hàng, đại lý lớn nhỏ cung cấp tấm bạt cách nhiệt cát tường, do vậy để đảm bảo chi phí hợp lý, giá rẻ nhất thì bạn nên chọn mua tại các cơ sở, đại lý uy tín, chuyên nghiệp để được yên tâm hơn.

Sản phẩm Cát Tường ĐVT Đơn giá/m2 Đơn giá/cuộn

(VNĐ/cuộn)

– Cách Nhiệt Cát Tường P2

– Lớp phủ: Hai mặt bạc

– Quy cách: 1.55m x 40m

– Độ dày: 4mm

Cuộn liên hệ liên hệ
– Cách Nhiệt Cát Tường A2

– Lớp phủ: Hai mặt nhôm

– Quy cách: 1.55m x 40m

– Độ dày: 4mm

Cuộn liên hệ liên hệ
– Cách Nhiệt Cát Tường 8P2

– Lớp phủ: Hai mặt bạc + 1 lớp bóng khí

– Quy cách: 1.55m x 30m

– Độ dày: 8mm

Cuộn liên hệ liên hệ
– Cách Nhiệt Cát Tường 8A2

– Lớp phủ: Hai mặt nhôm + 1 lớp bóng khí

– Quy cách: 1.55m x 30m

– Độ dày: 8mm

Cuộn liên hệ liên hệ
– Cách nhiệt Cát tường P1– Lớp phủ: một mặt bạc

– Quy cách: 1.55m x 30m

– Độ dày: 8mm

Cuộn liên hệ liên hệ
– Cách nhiệt túi khí P2 Extra

– Lớp phủ: 2 mặt bạc

Sử dụng để cách âm cách nhiệt nhà dân dụng, nhà xưởng

Cuộn liên hệ liên hệ
– Băng Keo 2 Mặt

– Quy cách: 5Fmm x 45m

Cuộn liên hệ liên hệ
– Nẹp Tole Lạnh chuyên dụng

– Quy cách: 5F x 300m

Cuộn liên hệ liên hệ

*Ghi chú: Đơn giá trên không áp dụng cho cắt lẻ. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.

✔ Miễn phí vận chuyển số lượng trên 20 cuộn trong nội thành TPHCM

✔ Thanh toán: 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay sau khi giao hàng.

✔ Định mức sài phụ kiện: Cứ 1m² cách nhiệt cát tường cần 0.7m nẹp Tole và 0.9m bang keo 2 mặt chuyên dụng

✔ Khuyến cáo: Hiện nay trên thị trường có rất nhiều mặt hàng cách nhiệt túi khí giả vật liệu cách nhiệt cát tường, sản phẩm chính hãng cát tường phải được in Logo Cát Tường phía trong trên bề mặt sản phẩm và Logo ở mép ngoài theo chiều dài cuộn và có những lớp màng nhôm màng bạc dày.

Thông số kỹ thuật tấm cách nhiệt Cát Tường

  • Quy cách cuộn 4mm: 1,55m x 40m = 62m2
  • Quy cách cuộn 8mm:1,55m x 30m = 46,5m2
  • Quy cách đóng gói: Đóng gói dạng cuộn tròn
  • Nhà phân phối: Vật Liệu Nhà Xanh

Các chủng loại chính của tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt chống nóng Cát Tường nhìn chung có hai dòng chính là dòng A và P:

  • Dòng A được tráng lớp xi mạ nhôm, có xử lý chống oxy hóa
  • Dòng P được tráng nhôm, bạc nguyên chất

Bên cạnh đó, tấm cách nhiệt Cát Tường còn có thể chia thành 3 loại theo đặc tính là: Cool Plus, Reflex, Ultra.

  • Tấm cách nhiệt Cát Tường Cool Plus
  • Dòng tấm cách nhiệt Reflex – Thương hiệu Cát Tường
  • Tấm chống nóng Cát Tường Ultra
  • Bảng phân tích điểm giống và khác của các sản phẩm chống nóng Cát Tường:
PHÂN TÍCH ĐIẺM GIỐNG VÀ KHÁC NHAU
Loại Tấm Giống Nhau Khác Nhau
Cát Tường P1
– Cấu tạo 2 phần: gồm một túi PE, nhiều bọt khí bên trong Φ = 10mm
– Lớp tráng nhôm phản quang tốt, giảm nhiểu lượng nhiệt độ hấp thụ
1 mặt xi mạ nhôm
Cát Tường P2 2 mặt xi mạ nhôm
Cát Tường A1 1 mặt nhôm
Cát Tường A2 2 mặt nhôm
Cát Tường AP 1 mặt xi mạ nhôm + 1 mặt nhôm
Cát Tường 8P2 2 mặt xi mạ nhôm
Cát Tường 8P1 2 mặt nhôm, lớp túi khí Φ = 15mm

Tấm cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt bạc)

Cấu tạo của tấm P2 giống tấm P1, chỉ khác ở chỗ có hai mặt đều được xi mạ nhôm tráng bạc. Sản phẩm có khả năng phản quang, giữ nhiệt tốt hơn, đồng thời khả năng chịu lực cao, dễ kết hợp cùng các vật liệu cứng khác. Độ bền và tính thẩm mỹ của dòng P2 cao, phù hợp với các loại công trình.

 

2023/03/30Thể loại : tin tức sắt thép xây dựngTab : ,

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Bảng báo giá thép hộp An Khánh

Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu?

Báo giá thép hộp 300×200, 150×250

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED