Tấm tôn mạ kẽm 1200 x 2400 dày 2mm

Tấm tôn mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong các công trình xây dựng. Với đặc tính chịu lực tốt, bền đẹp, chống ăn mòn, dễ dàng thi công và bảo trì, tấm tôn mạ kẽm đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà kho, mái che, hàng rào, hộp đèn, biển quảng cáo và nhiều ứng dụng khác.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tấm tôn mạ kẽm 1200 x 2400 dày 2mm từ thép Sáng Chinh – một trong những loại tấm tôn được sử dụng phổ biến trên thị trường Việt Nam. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các đặc tính, ưu điểm, và các ứng dụng của sản phẩm này.

 

Tấm Tôn Mạ Kẽm 1200 X 2400 Dày 2Mm

Giá tấm tôn mạ kẽm

TÔN / TẤM MẠ KẼM
STTĐỘ DÀYĐơn giá (vnđ/mét dài)Xuất xứ
mmkhổ 1000Khổ 1200Khổ 1220Khổ 1250Cường độ
10.50 86,350 103,620 105,347 107,938
20.58 100,166 120,199 122,203 125,208
30.60 103,620 124,344 126,416 129,525
40.65 112,255 134,706 136,951 140,319
50.70 120,890 145,068 147,486 151,113
60.75 129,525 155,430 158,021 161,906
70.80 138,160 165,792 168,555 172,700
80.90 141,300 169,560 172,386 176,625
90.95 149,150 178,980 181,963 186,438
101.00 157,000 188,400 191,540 196,250Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ SMC/ Phương Nam
111.10 172,700 207,240 210,694 215,875
121.15 180,550 216,660 220,271 225,688
131.20 188,400 226,080 229,848 235,500Độ mạ: Z70 - Z100 - Z120 - Z150 - Z200 - Z275 -Z450
141.30 204,100 244,920 249,002 255,125
151.40 219,800 263,760 268,156 274,750
161.50 235,500 282,600 287,310 294,375
171.60 251,200 301,440 306,464 314,000Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách - đặt hàng 1 ngày kể từ lúc xác nhận đơn hàng
181.80 282,600 339,120 344,772 353,250
192.00 314,000 376,800 383,080 392,500
202.20 345,400 414,480 421,388 431,750
212.50 392,500 471,000 478,850 490,625
222.70 423,900 508,680 517,158 529,875Độ cứng: G250- G300 - G350 - G450 - G550
232.80 439,600 527,520 536,312 549,500
243.00 471,000 565,200 574,620 588,750
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Tấm kẽm mềm là gì?

Tấm kẽm mềm hay tấm tôn mạ kẽm là một loại tấm thép được mạ kẽm trên bề mặt để tăng tính chống ăn mòn và tăng độ bền của sản phẩm. Tấm kẽm mềm thường có độ dày từ 0.4mm đến 4mm và được sử dụng trong các công trình xây dựng như làm tấm lợp, tấm trần, tấm vách, tấm chắn gió, tấm ốp tường, và nhiều ứng dụng khác.

Tấm kẽm mềm có độ dẻo dai cao, dễ dàng cắt, uốn cong và hàn nối, giúp cho quá trình thi công và gia công trở nên dễ dàng hơn. Tuy nhiên, tấm kẽm mềm cũng có một số nhược điểm như là không chịu được sức nặng lớn và không thích hợp để sử dụng trong môi trường có nhiều tác động cơ học mạnh.

Với giá thành hợp lý, tính chất đa dạng và dễ dàng sử dụng, tấm kẽm mềm đang là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng.

Thông tin chi tiết về sản phẩm tôn mạ kẽm 1200 x 2400 dày 2mm

Khái niệm

Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm có hai dạng khác nhau đó là kẽm cứng và kẽm mềm. Cả hai đều được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, và sản xuất công nghiệp…Sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn tốt, làm công trình kéo dài tuổi thọ sử dụng. Ngoài ra, chúng còn có độ phẳng tuyệt đối, rất thích hợp với nhiều công trình ngày nay, tính thẩm mỹ vượt trội

Ứng dụng

• Tấm tôn mạ kẽm 1200 x 2400 dày 2mm được ứng dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, sản xuất thép ống, tôn cốt pha… 

• Ứng dụng trong công nghiệp điện tử, điện, đóng tàu, chế tạo xe hơi, xe máy, xe đạp, và đồ gia dụng các loại…

• Thép tấm mạ kẽm còn được sử dụng chủ yếu trong cơ khí dân dụng sử dụng làm pano cửa, vách ngăn, kệ thép, mặt bàn

Tôn tấm mạ kẽm sản phẩm gồm có dạng quy cách thông dụng nào?

– Quy cách bề ngang 1m dộ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm

– Quy cách bề ngang 1m20 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm

– Quy cách bề ngang 1m25 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm

Bảng báo giá thép tấm – Cung cấp giá thép tấm các loại tại Tôn thép Sáng Chinh

Bảng báo giá thép tấm đa dạng quy cách, gia công theo yêu cầu. Sự phát triển của nhiều lĩnh vực đòi hỏi thép tấm của phải đảm bảo tốt về chất lượng. Từ đó giúp công trình kéo dài hạn sử dụng qua nhiều năm tháng. Báo giá được cập nhật trực tiếp tại Tôn thép Sáng Chinh

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

TTQUY CÁCHĐỘ DÀYKG/MĐVTĐƠN GIÁ
1Thép tấm mạ kẽm khổ 1m    
2 0.74.6m94.500
3 0.85.4m111.000
4 0.96.1m125.000
5 1.06.9m141.000
6 1.17.65m157.000
7 1.28.4m172.000
8 1.49.6m197.000
9 1.812.2m250.000
10 2.013.4m274.000
11Thép tấm mạ kẽm khổ 1m200.64.6m94.000
12 0.75.5m113.000
13 0.86.4m131.000
14 0.97.4m151.000
15 1.08.3m170.000
16 1.19.2m188.000
17 1.210m205.000
18 1.411.5m235.000
19 1.814.7m301.000
20 2.016.5m338.000
21Thép tấm mạ kẽm khổ 1m250.64.8m98.000
22 0.75.7m116.000
23 0.86.7m137.000
24 0.97.65m156.000
25 1.08.6m176.000
26 1.19.55m195.000
27 1.210.5m215.000
27 1.411.9m243.000
29 1.815.3m313.000
30 2.017.2m352.000

Cập nhật thêm thông tin: Tôn cách nhiệt

Các bước tiến hành đặt hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh

– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.

– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.

– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi.

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.

Phong cách kinh doanh:

– Tôn trọng, chân thành, sẵn sàng hợp tác, là phương châm hoạt động được chúng tôi đặt lên hàng đầu. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Tôn thép Sáng Chinh  dựa trên các yếu tố:

– Đối với khách hàng phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối Tôn thép Sáng Chinh  xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh cam kết chất lượng dịch vụ cao

Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. Vật liệu xây dựng được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.

Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm. Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.

Xem thêm: Mua thép tấm ở đâu đúng quy cách giá rẻ?

2023/03/28Thể loại : tin tức sắt thép xây dựngTab : ,

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hộp 100×200

Bảng báo giá thép hộp 100×300

Báo giá thép hộp 150×200, 150×300

Thép hộp 200×300, sắt hộp 200×300 – Báo giá thép hộp 200×300 hôm nay

Thép Hộp Chữ Nhật 150 X 250, Hộp 150×250, Quy Cách Hộp CN 150×250

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED