Tấm tôn mạ kẽm có kích thước 1200 x 2400 và độ dày 2mm là một sản phẩm vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là mô tả về sản phẩm:
-
Vật liệu: Tấm tôn mạ kẽm dày 2mm được làm từ thép carbon chất lượng cao, được mạ một lớp kẽm chống gỉ bên ngoài. Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn và tác động của môi trường, gia tăng độ bền của tấm tôn.
-
Kích thước: Tấm tôn có kích thước 1200mm (chiều rộng) x 2400mm (chiều dài). Kích thước này có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
-
Độ dày: Tấm tôn có độ dày 2mm, cho khả năng chịu lực tốt và đáng tin cậy trong các ứng dụng xây dựng. Độ dày này cũng giúp tôn có khả năng chống uốn cong và biến dạng trong quá trình sử dụng.
-
Ứng dụng: Tấm tôn mạ kẽm dày 2mm được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng, bao gồm mái nhà, tường, nhà xưởng, hệ thống ống dẫn và các ứng dụng công nghiệp khác. Độ dày 2mm cung cấp sự cứng cáp và độ bền cho các ứng dụng này.
-
Thẩm mỹ: Tấm tôn mạ kẽm có mặt bóng mịn và màu sắc trắng sáng, tạo ra một diện mạo thẩm mỹ tinh tế và hiện đại cho công trình. Màu sắc trắng cũng giúp phản chiếu ánh sáng mặt trời, giúp giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn.
Tóm lại, tấm tôn mạ kẽm có kích thước 1200 x 2400 và độ dày 2mm là một sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, có độ bền và khả năng chống ăn mòn. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và mang lại diện mạo thẩm mỹ và tính chất cơ học đáng tin cậy.
Mô tả
Tấm tôn mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong các công trình xây dựng. Với đặc tính chịu lực tốt, bền đẹp, chống ăn mòn, dễ dàng thi công và bảo trì, tấm tôn mạ kẽm đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà kho, mái che, hàng rào, hộp đèn, biển quảng cáo và nhiều ứng dụng khác.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tấm tôn mạ kẽm 1200 x 2400 dày 2mm từ thép Sáng Chinh – một trong những loại tấm tôn được sử dụng phổ biến trên thị trường Việt Nam. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các đặc tính, ưu điểm, và các ứng dụng của sản phẩm này.
Giá tấm tôn mạ kẽm
TÔN LỢP CÁC LOẠI - MÀU - LẠNH - KẼM | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Sen - Đông Á - Phương Nam (Việt Nhật) -Nam Kim - Việt Úc- Trung Quốc ( tiêu chuẩn Việt Nhật) - Việt Pháp - Bluecope | ||||||
Dày mm | vnđ/m | Mã màu | Dày mm | vnđ/m | Mã màu | |
LẠNH MÀU HOA SEN | LẠNH MÀU ĐÔNG Á | |||||
0.2 | 59,400 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL01 | 0.2 | 46,400 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR2 |
|
0.22 | 64,800 | 0.22 | 51,330 | |||
0.25 | 69,300 | 0.25 | 60,320 | |||
0.3 | 81,180 | 0.3 | 63,750 | |||
0.35 | 94,080 | 0.35 | 73,250 | |||
0.4 | 105,710 | 0.4 | 85,000 | |||
0.45 | 118,340 | 0.45 | 96,500 | |||
0.5 | 130,500 | 0.5 | 108,250 | |||
0.55 | Liên hệ | 0.55 | Liên hệ | |||
0.6 | Liên hệ | 0.6 | Liên hệ | |||
LẠNH MÀU PHƯƠNG NAM | LẠNH MÀU VIỆT ÚC | |||||
0.2 | 44,100 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED1 | 0.2 | 46,200 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED1 |
|
0.22 | 49,000 | 0.22 | 50,400 | |||
0.25 | 52,675 | 0.25 | 58,240 | |||
0.3 | 63,700 | 0.3 | 62,475 | |||
0.35 | 75,950 | 0.35 | 71,785 | |||
0.4 | 86,975 | 0.4 | 83,300 | |||
0.45 | 98,000 | 0.45 | 94,570 | |||
0.5 | 110,250 | 0.5 | 106,085 | |||
0.55 | Liên hệ | 0.55 | Liên hệ | |||
0.6 | Liên hệ | 0.6 | Liên hệ | |||
LẠNH MÀU NAM KIM | LẠNH MÀU TRUNG QUỐC | |||||
0.2 | 44,100 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED1 | 0.2 | 37,950 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
0.22 | 49,000 | 0.22 | 41,400 | |||
0.25 | 52,675 | 0.25 | 47,840 | |||
0.3 | 63,700 | 0.3 | 58,650 | |||
0.35 | 75,950 | 0.35 | 67,390 | |||
0.4 | 86,975 | 0.4 | 78,200 | |||
0.45 | 98,000 | 0.45 | 88,780 | |||
0.5 | 110,250 | 0.5 | 99,590 | |||
0.55 | Liên hệ | 0.55 | Liên hệ | |||
0.6 | Liên hệ | 0.6 | Liên hệ | |||
LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | |||||
0.2 | 45,000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR01 | 0.2 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
0.22 | 50,000 | 0.22 | Liên hệ | |||
0.25 | 53,750 | 0.25 | Liên hệ | |||
0.3 | 65,000 | 0.3 | Liên hệ | |||
0.35 | 77,500 | 0.35 | Liên hệ | |||
0.4 | 88,750 | 0.4 | Liên hệ | |||
0.45 | 100,000 | 0.45 | Liên hệ | |||
0.5 | 112,500 | 0.5 | Liên hệ | |||
0.55 | Liên hệ | 0.55 | Liên hệ | |||
0.6 | Liên hệ | 0.6 | Liên hệ | |||
Nhận cắt chấn chiều dài theo quy cách. Cán 5 - 7 - 9 - 11 - 13 sóng vuông / tròn. Cán cliplock 945 - 975 -1000, seamlock 480 /1000 . Gia công toàn bộ phụ kiện úp nóc, diềm, máng xối, vòm. Nhận cán tôn tại công trình, Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Tấm kẽm mềm là gì?
Tấm kẽm mềm hay tấm tôn mạ kẽm là một loại tấm thép được mạ kẽm trên bề mặt để tăng tính chống ăn mòn và tăng độ bền của sản phẩm. Tấm kẽm mềm thường có độ dày từ 0.4mm đến 4mm và được sử dụng trong các công trình xây dựng như làm tấm lợp, tấm trần, tấm vách, tấm chắn gió, tấm ốp tường, và nhiều ứng dụng khác.
Tấm kẽm mềm có độ dẻo dai cao, dễ dàng cắt, uốn cong và hàn nối, giúp cho quá trình thi công và gia công trở nên dễ dàng hơn. Tuy nhiên, tấm kẽm mềm cũng có một số nhược điểm như là không chịu được sức nặng lớn và không thích hợp để sử dụng trong môi trường có nhiều tác động cơ học mạnh.
Với giá thành hợp lý, tính chất đa dạng và dễ dàng sử dụng, tấm kẽm mềm đang là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng.
Thông tin chi tiết về sản phẩm tôn mạ kẽm 1200 x 2400 dày 2mm
Khái niệm
Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm có hai dạng khác nhau đó là kẽm cứng và kẽm mềm. Cả hai đều được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, và sản xuất công nghiệp…Sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn tốt, làm công trình kéo dài tuổi thọ sử dụng. Ngoài ra, chúng còn có độ phẳng tuyệt đối, rất thích hợp với nhiều công trình ngày nay, tính thẩm mỹ vượt trội
Ứng dụng
• Tấm tôn mạ kẽm 1200 x 2400 dày 2mm được ứng dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, sản xuất thép ống, tôn cốt pha…
• Ứng dụng trong công nghiệp điện tử, điện, đóng tàu, chế tạo xe hơi, xe máy, xe đạp, và đồ gia dụng các loại…
• Thép tấm mạ kẽm còn được sử dụng chủ yếu trong cơ khí dân dụng sử dụng làm pano cửa, vách ngăn, kệ thép, mặt bàn
Tôn tấm mạ kẽm sản phẩm gồm có dạng quy cách thông dụng nào?
– Quy cách bề ngang 1m dộ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
– Quy cách bề ngang 1m20 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
– Quy cách bề ngang 1m25 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
Bảng báo giá thép tấm – Cung cấp giá thép tấm các loại tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép tấm đa dạng quy cách, gia công theo yêu cầu. Sự phát triển của nhiều lĩnh vực đòi hỏi thép tấm của phải đảm bảo tốt về chất lượng. Từ đó giúp công trình kéo dài hạn sử dụng qua nhiều năm tháng. Báo giá được cập nhật trực tiếp tại Tôn thép Sáng Chinh
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
TT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | ||||
2 | 0.7 | 4.6 | m | 94.500 | |
3 | 0.8 | 5.4 | m | 111.000 | |
4 | 0.9 | 6.1 | m | 125.000 | |
5 | 1.0 | 6.9 | m | 141.000 | |
6 | 1.1 | 7.65 | m | 157.000 | |
7 | 1.2 | 8.4 | m | 172.000 | |
8 | 1.4 | 9.6 | m | 197.000 | |
9 | 1.8 | 12.2 | m | 250.000 | |
10 | 2.0 | 13.4 | m | 274.000 | |
11 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.6 | 4.6 | m | 94.000 |
12 | 0.7 | 5.5 | m | 113.000 | |
13 | 0.8 | 6.4 | m | 131.000 | |
14 | 0.9 | 7.4 | m | 151.000 | |
15 | 1.0 | 8.3 | m | 170.000 | |
16 | 1.1 | 9.2 | m | 188.000 | |
17 | 1.2 | 10 | m | 205.000 | |
18 | 1.4 | 11.5 | m | 235.000 | |
19 | 1.8 | 14.7 | m | 301.000 | |
20 | 2.0 | 16.5 | m | 338.000 | |
21 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.6 | 4.8 | m | 98.000 |
22 | 0.7 | 5.7 | m | 116.000 | |
23 | 0.8 | 6.7 | m | 137.000 | |
24 | 0.9 | 7.65 | m | 156.000 | |
25 | 1.0 | 8.6 | m | 176.000 | |
26 | 1.1 | 9.55 | m | 195.000 | |
27 | 1.2 | 10.5 | m | 215.000 | |
27 | 1.4 | 11.9 | m | 243.000 | |
29 | 1.8 | 15.3 | m | 313.000 | |
30 | 2.0 | 17.2 | m | 352.000 |
Cập nhật thêm thông tin: Tôn cách nhiệt
Các bước tiến hành đặt hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.
– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi.
– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.
Phong cách kinh doanh:
– Tôn trọng, chân thành, sẵn sàng hợp tác, là phương châm hoạt động được chúng tôi đặt lên hàng đầu. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Tôn thép Sáng Chinh dựa trên các yếu tố:
– Đối với khách hàng phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối Tôn thép Sáng Chinh xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
Công ty Tôn thép Sáng Chinh cam kết chất lượng dịch vụ cao
Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. Vật liệu xây dựng được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.
Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm. Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.
Xem thêm: Mua thép tấm ở đâu đúng quy cách giá rẻ?