Giá thép hình V 25×25

24/09/2023

Trong ngành xây dựng và công nghiệp, thép hình V 25×25 đã tỏ ra là một giải pháp đáng tin cậy và đa dụng. Với kích thước nhỏ và hình dạng độc đáo, nó không chỉ mang lại khả năng chịu tải cao mà còn tạo nên một diện mạo thẩm mỹ độc đáo cho các công trình. Thép hình V 25×25 được sử dụng trong một loạt các ứng dụng cơ bản, từ các công trình xây dựng nhỏ cho đến các dự án công nghiệp lớn.

Với tính linh hoạt và độ bền vượt trội, thép hình V 25×25 đã chứng tỏ được sự ưu việt của mình trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dù được sử dụng trong các công trình nhỏ hơn như nhà ở, tường chắn hoặc kết cấu nhà xưởng, hay các dự án lớn hơn như cây cầu và tòa nhà cao tầng, thép hình V 25×25 luôn đáp ứng yêu cầu về độ chắc chắn, khả năng chịu tải và sự ổn định cơ học. Với một loạt các ứng dụng và khả năng tùy chỉnh, thép hình V 25×25 là một lựa chọn thông minh cho các nhà thiết kế, kỹ sư và nhà thầu, giúp xây dựng những công trình vững chắc và đẹp mắt.

Mô tả

Thép hình V 25×25, với kích thước 25mm x 25mm, là một trong những loại thép hình phổ biến và đa dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với hình dạng hình chữ V độc đáo của nó, thép hình V 25×25 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Với đặc tính vượt trội về mạnh mẽ, độ bền và tính linh hoạt, nó đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và kết cấu.

Thép hình V 25×25 đã chứng tỏ sự đa dụng và tính ưu việt của nó trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Với kích thước nhỏ gọn và hình dạng độc đáo, nó cung cấp sự linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt. Được sản xuất từ vật liệu thép chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng, thép hình V 25×25 đáp ứng mọi yêu cầu về độ bền, chịu lực và độ chính xác. Dù được sử dụng trong các công trình xây dựng nhỏ hơn hay các dự án lớn, thép hình V 25×25 đã chứng tỏ sự đáng tin cậy và hiệu quả của nó, góp phần vào sự thành công của nhiều công trình trên toàn thế giới.

Van Chuyen Thep V An Toan Den Cong Trinh

Tham khảo thêm: Thép hình l

Kho hàng Sáng Chinh phân phối thép hình V 25×25 với nhiều chính sách ưu đãi

✅Báo giá thép hình V 25×25 hôm nay Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅Vận chuyển tận nơi ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅Đảm bảo chất lượng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Quy cách thép V25x25

Thép V25x25 là loại thép hình V có kích thước nhỏ nhất, cạnh đều nhau và bằng 25 mm.

Thông số chi tiết về thép V25*25 

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨN ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 
ỨNG DỤNG Thép V25×25 hay còn được gọi là thép góc V25*25 thường được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế, đòn cân, đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho hàng …
XUẤT XỨ Việt Nam: Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone

Nhập khẩu: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan

QUY CÁCH Độ Dày: 2 mm – 3,5 mm
Chiều Dài: 6 m – 12 m

Trọng lượng thép V : công thức + bảng tra chi tiết nhất

Đặc tính kỹ thuật 

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si    Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05     0.2
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05      
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Công ty cập nhật bảng giá thép hình V các loại năm 2023

Bang Bao Gia Thep V

Báo giá thép V25x25 mới nhất

Báo giá thép v25x25 bao gồm các bảng giá thép v25*25 của nhà máy Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone. Riêng các sản phẩm nhập khẩu, vui lòng liên hệ trực tiếp

Tham khảo thêm: Thép hình u

Bảng giá thép V 25×25 Hòa Phát

Quy Cách
Độ Dày Đen Mạ kẽm
Nhúng kẽm
V25x25 2 77.500 97.500 117.500
  2,5 83.700 105.300 126.900
  3,5 111.600 140.400 169.200
  2 82.500 105.600 126.500
  2,5 94.500 120.960 144.900

Bảng giá thép V 25×25 Miền Nam

Quy Cách
Độ Dày Đen Mạ kẽm
Nhúng kẽm
V25x25 2 71.300 89.700 108.100
  2,5 77.004 96.876 116.748
  3,5 102.672 129.168 155.664
  2 75.900 97.152 116.380
  2,5 86.940 111.283 133.308

Bảng giá thép V25x25 Vinaone

Quy Cách
Độ Dày Đen Mạ kẽm
Nhúng kẽm
V25x25 2 65.875 82.875 99.875
  2,5 71.145 89.505 107.865
  3,5 94.860 119.340 143.820
  2 70.125 89.760 107.525
  2,5 80.325 102.816 123.165

Báo giá thép hình mới nhất : H I U V đen, mạ kẽm, nhúng kẽm

So sánh giá thép V25x25 với các kích thước khác

Liệt kê những độ dày, kích thước của thép hình V25x25

Thép hình V25x25 có các thông số kích thước và độ dày thông thường như sau:

  • Kích thước: Đường kính ngoài của thép hình V25x25 là 25mm và chiều dài thường được cắt theo yêu cầu của khách hàng.

  • Độ dày: Độ dày của thép hình V25x25 thường thay đổi, tùy thuộc vào yêu cầu và tiêu chuẩn cụ thể. Dưới đây là một số độ dày thông dụng của thép hình V25x25:

  1. Độ dày 1.5mm
  2. Độ dày 2.0mm
  3. Độ dày 2.5mm
  4. Độ dày 3.0mm
  5. Độ dày 4.0mm
  6. Độ dày 5.0mm

Ngoài ra, các độ dày khác cũng có thể có sẵn hoặc được tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Lưu ý rằng đây chỉ là một số độ dày thông thường và có thể có thêm các độ dày khác tùy thuộc vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng. Việc xác định độ dày cụ thể của thép hình V25x25 cần tham khảo thông tin từ nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất cụ thể.

Tham khảo thêm: Thép hình i

Van Chuyen Thep Hinh V An Toan Den Cong Trinh

Ưu điểm & ứng dụng của thép hình V25x25

Ưu điểm của thép hình V25x25:

  1. Độ bền cao: Thép hình V25x25 có khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội, giúp nó đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về độ cứng và khả năng chịu lực.

  2. Tính linh hoạt trong thiết kế: Hình dạng chữ V độc đáo của thép hình V25x25 tạo điểm nhấn thẩm mỹ và đặc biệt trong các công trình kiến trúc. Nó cung cấp khả năng tùy chỉnh và linh hoạt trong thiết kế, cho phép tạo ra các kết cấu và hình dạng độc đáo.

  3. Dễ dàng lắp đặt: Thép hình V25x25 có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.

  4. Tiết kiệm vật liệu: Do kích thước nhỏ và hình dạng đặc biệt, thép hình V25x25 tiết kiệm vật liệu so với các loại thép hình khác, giảm chi phí và lượng phế liệu.

Ứng dụng của thép hình V25x25:

  1. Công trình xây dựng: Thép hình V25x25 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình như nhà ở, nhà xưởng, tường chắn, kết cấu nhà cao tầng, cầu và hầm.

  2. Ngành công nghiệp: Thép hình V25x25 cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp như ô tô, đóng tàu, máy móc, dân dụng và nông nghiệp, nơi yêu cầu khả năng chịu lực và độ bền cao.

  3. Trang trí và nội thất: Với hình dạng độc đáo và mạnh mẽ, thép hình V25x25 còn được sử dụng trong trang trí nội thất và kiến trúc, tạo điểm nhấn và sự độc đáo cho không gian sống và làm việc.

  4. Các ứng dụng khác: Thép hình V25x25 còn được sử dụng trong các ngành khác như xây dựng kết cấu sân chơi, các dự án nghệ thuật, cơ khí và gia công các chi tiết nhỏ.

Van Chuyen Thep Hinh V

Thép hình V25x25 xây dựng có khả năng chống chịu lực trượt như thế nào?

Thép hình V25x25 trong xây dựng có khả năng chống chịu lực trượt tương đối tốt.

Để hiểu khả năng chống trượt của thép hình V25x25, hãy xem xét các yếu tố sau đây:

Hình dạng hình V: Thép hình V25x25 có hình dạng chữ V, với các cạnh nghiêng tạo thành một góc. Hình dạng này cung cấp khả năng chống trượt tốt hơn so với các hình dạng khác, như thép hình vuông hoặc hình chữ L. Các cạnh nghiêng của thép hình V25x25 giúp tăng ma sát và kháng lực trượt.

Bề mặt liên kết: Để tăng khả năng chống trượt, bề mặt của thép hình V25x25 có thể được gia công để tạo ra các đường rãnh, răng cưa hoặc mô hình khác. Các đường rãnh này tạo ra ma sát giữa thép và các vật liệu khác, giúp tăng cường khả năng chống trượt.

Kết cấu liên kết: Khả năng chống trượt của thép hình V25x25 cũng phụ thuộc vào cách nó được kết nối và liên kết với các phần khác trong kết cấu. Sử dụng các phương pháp kết cấu chính xác, như hàn, ốc vít hoặc bulong, để đảm bảo rằng thép hình V25x25 được liên kết một cách vững chắc và không di chuyển.

Đặc điểm vật liệu: Thép hình V25x25 thường được làm từ thép có độ bền cao và độ ma sát tốt. Những đặc tính này cung cấp khả năng chống trượt tốt và khả năng chịu lực lớn, giúp nó đáp ứng được yêu cầu của các ứng dụng xây dựng.

Tuy nhiên, để đảm bảo khả năng chống trượt hiệu quả, cần lưu ý rằng mọi yếu tố kỹ thuật và thiết kế phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định cụ thể của ngành xây dựng. Khi thiết kế và xây dựng, cần tư vấn và tham khảo các chuyên gia kỹ thuật và tuân thủ các quy định an toàn để đảm bảo tính chính xác và an toàn của kết cấu xây dựng

Thep V Phong Phu Do Day

Thép hình V25x25 đáp ứng các yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn gì?

Thép hình V25x25 đáp ứng các yêu cầu chất lượng và tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế sau:

Tiêu chuẩn chất lượng: Thép hình V25x25 thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia, ví dụ như tiêu chuẩn của TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) hoặc tiêu chuẩn của quốc gia sản xuất. Điều này đảm bảo rằng thép đáp ứng các yêu cầu cơ bản về thành phần hóa học, tính cơ học và đặc tính kỹ thuật khác.

Tiêu chuẩn kỹ thuật: Các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho thép hình V25x25 thường quy định các yêu cầu về kích thước, độ chính xác, độ bền, khả năng chịu lực, khả năng chống ăn mòn và xử lý bề mặt. Các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến bao gồm ASTM (American Society for Testing and Materials), JIS (Japanese Industrial Standards), EN (European Norms) và các tiêu chuẩn quốc gia khác.

Kiểm định và chứng nhận: Thép hình V25x25 có thể được kiểm định và chứng nhận bởi các tổ chức độc lập để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật. Ví dụ như kiểm định của TCVN, chứng nhận ISO (International Organization for Standardization) hoặc các chứng chỉ sản phẩm từ các tổ chức uy tín.

Quan trọng nhất là phải tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn cụ thể của quốc gia nơi thép hình V25x25 được sản xuất và sử dụng để đảm bảo tính an toàn, độ tin cậy và hiệu quả của sản phẩm.

Công thức để giúp xác định khối lượng, trọng lượng của 1 cây thép hình V25x25

Để xác định khối lượng và trọng lượng của một cây thép hình V25x25, ta có thể sử dụng công thức sau:

Khối lượng = Diện tích x Chiều dài x Mật độ Trọng lượng = Khối lượng x Trọng lực g

Trong đó:

  • Diện tích: Diện tích của thép hình V25x25 có thể được tính bằng cách lấy tổng diện tích các thành phần của nó (ví dụ: mặt cạnh và mặt phẳng của hình V).
  • Chiều dài: Chiều dài của cây thép hình V25x25 được đo bằng đơn vị đo lường (thường là mét).
  • Mật độ: Mật độ của thép hình V25x25 là thông số quan trọng, thường được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc có thể tìm thấy trong các bảng mật độ của các loại thép.

Trọng lực g là gia tốc trọng trường, thường được xấp xỉ là 9.81 m/s^2.

Ví dụ, giả sử chúng ta có một cây thép hình V25x25 có chiều dài 6 mét và mật độ của thép là 7850 kg/m^3 (mật độ thông thường của thép). Ta có thể tính khối lượng và trọng lượng như sau:

Diện tích = (Diện tích mặt cạnh + Diện tích mặt phẳng hình V) = (25 mm x 25 mm + 25 mm x 25 mm) = 1250 mm^2 = 1250 mm^2 ÷ 1,000,000 (để đổi sang m^2) = 0.00125 m^2

Khối lượng = Diện tích x Chiều dài x Mật độ = 0.00125 m^2 x 6 m x 7850 kg/m^3 = 58.875 kg

Trọng lượng = Khối lượng x Trọng lực g = 58.875 kg x 9.81 m/s^2 ≈ 578.01 N

Vì các thông số (chiều dài, mật độ) và công thức tính có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn hoặc yêu cầu cụ thể, do đó, để đảm bảo tính chính xác, hãy tham khảo các thông số cụ thể từ nhà sản xuất hoặc các nguồn tài liệu chính thức.

Thep V Ma Kem

Các phương pháp gia công và cắt thép hình V25x25?

Các phương pháp gia công và cắt thép hình V25x25 bao gồm:

Gia công cắt chủ đạo:

  • Cắt bằng cưa: Sử dụng máy cưa đĩa hoặc máy cưa ngang để cắt theo chiều dọc hoặc chiều ngang của thép hình V25x25. Đây là phương pháp cắt truyền thống và đơn giản nhất.

  • Cắt bằng máy cắt plasma: Sử dụng cường độ cao của plasma để cắt thép hình V25x25. Phương pháp này thích hợp cho việc cắt các mảnh với hình dạng phức tạp và đường cắt chính xác.

  • Cắt bằng laser: Sử dụng ánh sáng laser tập trung để cắt thép hình V25x25. Phương pháp này đem lại độ chính xác cao và đường cắt sạch, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác và chất lượng cao.

Gia công uốn cong và cuộn:

  • Uốn cong: Thép hình V25x25 có thể được uốn cong thành các hình dạng cong theo yêu cầu. Sử dụng máy uốn, thép được uốn cong theo các góc và bán kính uốn đã được thiết kế.

  • Cuộn: Thép hình V25x25 cũng có thể được cuộn thành các hình dạng tròn hoặc elip. Phương pháp này tạo ra độ cong và hình dạng khác nhau cho việc ứng dụng trong xây dựng và ngành công nghiệp khác.

Gia công chế tạo và hàn:

  • Chế tạo: Thép hình V25x25 có thể được gia công để tạo ra các chi tiết và linh kiện phức tạp. Sử dụng các phương pháp gia công chế tạo như cắt, khoan, phay, tiện, hàn, gia công CNC và gia công mạ.

  • Hàn: Sử dụng phương pháp hàn để kết nối các mảnh thép hình V25x25 thành các cấu trúc hoặc kết cấu lớn hơn. Phương pháp hàn bao gồm hàn MIG (Metal Inert Gas), hàn MAG (Metal Active Gas), hàn điểm, hàn que, và hàn TIG (Tungsten Inert Gas).

Các phương pháp gia công và cắt thép hình V25x25 có thể khác nhau tùy thuộc vào quy mô, yêu cầu kỹ thuật và công nghệ của nhà máy gia công. Quan trọng nhất là tuân thủ các quy định an toàn và tiêu chuẩn kỹ thuật khi thực hiện các phương pháp này để đảm bảo tính chính xác và chất lượng của sản phẩm cuối cùng.

Tổng kết thép hình V25x25

Thép hình V25×25, với kích thước nhỏ gọn nhưng sự đa dụng, đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với hình dạng chữ V đặc trưng của nó, nó mang đến không chỉ tính năng cơ học vượt trội mà còn tạo nên một điểm nhấn thẩm mỹ cho các công trình kiến trúc. Với sự kết hợp giữa sức mạnh, độ bền và khả năng linh hoạt, thép hình V 25×25 đã trở thành một lựa chọn hàng đầu cho các nhà thiết kế và kỹ sư.

Theo thời gian, thép hình V 25×25 đã trở thành một biểu tượng của sự đa dụng và tính hiệu quả trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với kích thước nhỏ gọn, nó có thể được áp dụng trong nhiều dự án khác nhau, từ những công trình nhỏ như nhà ở đến các dự án công nghiệp lớn. Sự linh hoạt và tính tương thích của thép hình V 25×25 cung cấp cho nhà thiết kế sự sáng tạo và khả năng tùy chỉnh trong việc tạo ra các giải pháp xây dựng độc đáo và ấn tượng. Với chất lượng và độ bền cao, thép hình V 25×25 không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn mang đến sự an tâm và đáng tin cậy cho các chủ đầu tư và nhà thầu. Từ công trình nhỏ đến dự án quy mô lớn, thép hình V 25×25 đã chứng minh rằng nó là một lựa chọn xuất sắc cho mọi yêu cầu xây dựng và công nghiệp.

Câu hỏi & trả lời về chủ đề thép hình V25x25

❓❓❓Thép hình V25×25 có thể chịu được áp lực nén cao không?

👉👉👉Có, thép hình V25×25 có khả năng chịu được áp lực nén cao nhờ tính chất cơ học mạnh mẽ và cấu trúc hình học của nó.

❓❓❓Thép hình V25×25 có thể được cắt theo kích thước yêu cầu không?

👉👉👉Có, thép hình V25×25 có thể được cắt theo kích thước yêu cầu của dự án bằng các phương pháp cắt như cắt plasma, cắt oxy, hoặc cắt cơ khí.

❓❓❓Thép hình V25×25 có thể được sơn để tăng khả năng chống oxi hóa không?

👉👉👉Có, thép hình V25×25 có thể được sơn để tăng khả năng chống oxi hóa và bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường.

❓❓❓Thép hình V25×25 có những tiêu chuẩn chất lượng nào áp dụng?

👉👉👉Thép hình V25×25 được sản xuất và cung cấp theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế như ASTM, JIS, DIN, BS, và các tiêu chuẩn khác tùy theo quốc gia và vùng lãnh thổ sử dụng.

❓❓❓Thép hình V25×25 có đặc điểm gì nổi bật so với các loại thép khác?

👉👉👉Thép hình V25×25 có đặc điểm nổi bật là hình dạng chữ “V” với các cạnh vuông góc, đây là một thiết kế tối ưu để chịu tải trọng nén và kéo căng. Điều này giúp nó có khả năng chịu lực tốt và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

2023/09/24Thể loại : Tab :

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777