Thép hình V miền nam

Bảng báo giá thép hình V Miền Nam. Dựa vào trọng lượng & số lượng thép V Miền Nam mà quý vị đặt hàng, chúng tôi sẽ quy đổi ra giá thành hợp lý nhất. Người tiêu dùng an tâm vì chất lượng thép V Miền Nam đã được kiểm chứng cụ thể, độ bền cao, ứng dụng cho nhiều hạng mục khác nhau. Tất cả những yêu cầu dịch vụ mà quý khách đưa ra, chúng tôi điều luôn đáp ứng và sẽ hỗ trợ nhiệt tình, xin gọi về số hotline để nhận hỗ trợ :0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

bang-gia-thep-v-ton-thep-sang-chinh

Tiêu chuẩn thép hình V Miền Nam

Tiêu chuẩn thép V Miền Nam đầy đủ bao gồm: tên mác thép, tiêu chuẩn, nguồn gốc xuất xứ, quy cách,….

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNTCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨViệt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH
Dài : 6000 – 12000mm

Bảng báo giá thép hình V Miền Nam

Bảng báo giá thép hình V Miền Nam, sử dụng đúng số lượng sẽ giúp quý khách tiết kiệm nhiều chi phí. Từ đó sẽ tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính toán ngân sách mua vật tư. Hoạt động với hệ thống kho hàng cực kì lớn mạnh, Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM luôn cam kết rằng: hàng hóa đạt chất lượng tốt, giá hợp lý. Thực hiện tốt dịch vụ chăm sóc khách hàng hằng ngày

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V 
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ 
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kgvnđ/cây
V 25x25x3x6000mm5.57    19,200           106,944
V 30x30x3x6000mm6.98    19,200           134,016
V 40x40x3x6000mm10.20    19,200           195,840
V 40x40x4x6000mm13.21    19,200           253,632
V 40x40x5x6000mm17.88    19,200           343,296
V 50x50x3x6000mm13.19    19,200           253,248
V 50x50x4x6000mm17.10    19,200           328,320
V 50x50x5x6000mm đen20.87    19,200           400,704
V 50x50x5x6000mm đỏ21.96    19,200           421,632
V 50x50x6x6000mm26.67    19,200           512,064
V 60x60x5x6000mm26.14    19,200           501,888
V 60x60x6x6000mm30.69    19,200           589,248
V 63x63x4x6000mm23.60    19,200           453,120
V 63x63x5x6000mm27.87    19,200           535,104
V 63x63x6x6000mm32.81    19,200           629,952
V 65x65x5x6000mm27.81    19,200           533,952
V 65x65x6x6000mm34.56    19,200           663,552
V 70x70x6x6000mm36.79    19,200           706,368
V 70x70x7x6000mm42.22    19,200           810,624
V 75x75x6x6000mm39.49    19,200           758,208
V 75x75x8x6000mm52.50    19,200         1,008,000
V 75x75x9x6000mm60.19    19,200         1,155,648
V 100x100x10x6000mm90.00    19,200         1,728,000
    
    
THÉP HÌNH V CƠ SỞ
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kg 
V 30x30x2x6000mm5kg    19,300 
V 30x30x3x6000mm5.5-7.5kg    19,000 
V 40x40x2.5x6000mm7.5-7.8kg    19,000 
V 40x40x3x6000mm8 – 9 kg    19,000 
V 40x40x4x6000mm10-13kg    19,000 
V 50x50x2.5x6000mm11-12kg    19,000 
V 50x50x3x6000mm13-15kg    19,000 
V 50x50x4x6000mm15-18kg    19,000 
V 50x50x5x6000mm19-21kg    19,000 
V 50x50x6x6000mm21.2-22kg    19,000 
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kgvnđ/cây
V 63x63x5x6000mm26.12      18,700      488,444
V 63x63x6x6000mm33.00      18,700      617,100
V 70x70x6x6000mm31.00      18,700      579,700
V 70x70x6x6000mm38.00      18,700      710,600
V 70x70x7x6000mm41.43      18,700      774,741
V 75x75x5x6000mm33.00      18,700      617,100
V 75x75x6x6000mm35.64      18,700      666,468
V 75x75x7x6000mm47.50      18,700      888,250
V 75x75x8x6000mm52.50      18,700      981,750
V 80x80x6x6000mm41.20      18,700      770,440
V 80x80x7x6000mm48.00      18,700      897,600
V 80x80x8x6000mm57.00      18,700   1,065,900
V 90x90x6x6000mm47.00      18,700      878,900
V 90x90x7x6000mm55.00      18,700   1,028,500
V 90x90x8x6000mm64.00      18,700   1,196,800
V 90x90x9x6000mm70.00      18,700   1,309,000
V 100x100x7x6000mm63.00      18,700   1,178,100
V 100x100x8x6000mm70.50      18,700   1,318,350
V 100x100x9x6000mm80.00      18,700   1,496,000
V 100x100x10x6000mm85.20      18,700   1,593,240
V 120x120x8x12m172.00      18,700   3,216,400
V 120x120x10x12m210.00      18,700   3,927,000
V 120x120x12x12m250.00      18,700   4,675,000
V 130x130x10x12m230.00      18,700   4,301,000
V 130x130x12x12m270.00      18,700   5,049,000
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kgvnđ/cây
V 150x150x10x12m274.80CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ
V 150x150x12x12m327.60
V150x150x15x12m403.20
V200x200x8x12m 
V 200x200x10x12m 
V 200x200x12x12m 
V200x200x15x12m 
V250x250x12x12m 
V 250x250x15x12m 
V300x300x15x12m 

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Thép hình V Miền Nam có những ưu điểm nổi bật nào?

Cần phải nhấc đến các tính năng cực kì ưu việt của dòng sản phẩm này là: Bền vững với cấu trúc đồng nhất, cứng cáp, chịu các rung chấn mạnh & va đập cao.  Thép V Miền Nam vẫn giữ nguyên tính chất của mình kể cả khi sử dụng trong môi trường ẩm thấp… Bền bỉ trước mọi dạng hóa chất

Thép V Miền Nam được nhiều nghành nghề ưu tiên ứng dụng. Từ những công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà ở, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, –    mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Đặc tính kỹ thuật

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      maxP
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A360.270.15-0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36 ≥245400-55020
SS400 ≥245400-51021
Q235B ≥235370-50026
S235JR ≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022

Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép chữ V Miền Nam đúng chuẩn, chính sách mua hàng nhiều khuyến mãi

Thời gian vận chuyển còn tùy thuộc vào công trình xa hay gần. Chủng loại & số lượng thép chữ V Miền Nam sẽ được kiểm tra lần nữa trước khi giao hàng, xuất trình cùng những giấy tờ – các hóa đơn đỏ. Quy trình chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp & tận tâm. Chúng tôi đã và đang nhận được rất nhiều những đánh giá tích cực từ các chủ thầu xây dựng, chất lượng vật tư đạt đúng tiêu chuẩn khi thi công

Có thể tư vấn và chốt nhanh đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Hiện nay, không chỉ thép V Miền Nam, mà còn nhiều dạng sắt thép khác đang được đòi hỏi với số lượng rất lớn. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm trong nước, Sáng Chinh Stel còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Ấn Độ, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý vị cũng có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng

5 cách thức đặt hàng an toàn và tiện lợi nhất tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh

– Bước 1: Chúng tôi tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ của khách hàng, sau đó là tư vấn chi tiết để làm rõ mọi thắc mắc.Hướng dẫn từng bước đặt mua vật liệu một cách cụ thể nhất

– Bước 2: Báo giá dịch vụ nhanh và trực tiếp thông qua số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Chúng tôi luôn điều chỉnh giá ở mức tốt nhất, để biết thêm xin truy cập vào Tôn thép Sáng Chinh: tonthepangchinh.vn

– Bước 3: Các điều khoản trong hợp đồng mà 2 bên cần phải quan tâm như về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Sau khi đã thỏa thuận xong thì 2 bên kí hợp đồng

– Bước 4: SÁNG CHINH luôn đảm bảo hàng giao đến tận nơi, không chậm trễ

– Bước 5: Hàng hóa sau khi đã được giao đến công trình, qúy khách có thể kiểm tra . Tiếp theo là thanh toán các điều khoản mà 2 bên đã thống nhất trước đó

Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp

Rate this post

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777