Thép hình V50x50x5x6000mm đen tốt nhất tại Tôn thép Sáng Chinh

🔰 Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hình V50x50x5x6000mm đen tốt nhất tại Tôn thép Sáng Chinh, giao hàng chính hãng nhanh đến tận công trình và xuất hóa đơn rõ ràng. Nằm trong phân nhóm thép hình xây dựng, sản phẩm này đẹp về mẫu mã, độ dày thép đa dạng, dễ dàng áp dụng cho nhiều kiểu công trình từ đơn giản đến phức tạp,…

Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM, luôn cung ứng thép V50x50x5x6000mm đen chính hãng, chính sách mua hàng với nhiều ưu đãi lớn kèm theo dành cho tất cả mọi người. Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Tiêu chuẩn thép hình chữ V50x50x5x6000mm đen

Thép chữ V50x50x5x6000mm đen có những tiêu chuẩn bao gồm: tên mác thép, xuất xứ – nguồn gốc, kích thước, quy cách,..

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNTCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨViệt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH
Dài : 6000 – 12000mm

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép chữ V xây dựng được phân thành nhiều dạng khác nhau. Nói riêng về mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng các thành phần hóa học riêng biệt. Bảng kê sau đây là tổng hợp đầy đủ mới nhất

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      maxP
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A360.270.15-0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36 ≥245400-55020
SS400 ≥245400-51021
Q235B ≥235370-50026
S235JR ≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022

Ưu điểm của thép hình V50x50x5x6000mm đen

– Thép chịu được nhiều tác động lớn, mẫu mã phong phú

Thep hinh V50x50x5x6000mm đen  phù hợp cho những khu vực hay chịu tác động của rung chấn mạnh, những nơi có nên đất yếu thường hay rung lắc.

Hiện tại, chúng đang là nguyên vật liệu xây dựng hàng đầu cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt. . .

Thep-V-Kho-Ton-Thep-Sang-Chinh

Thép hình V50x50x5x6000mm đen tốt nhất tại Tôn thép Sáng Chinh

Bảng kê khai thép chữ V50x50x5x6000mm đen bên dưới đầy đủ, xin quý khách hàng tham khảo chi tiết thêm. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi 24/24h hỗ trợ tư vấn mọi khung giờ.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V 
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ 
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kgvnđ/cây
V 25x25x3x6000mm5.57    19,200           106,944
V 30x30x3x6000mm6.98    19,200           134,016
V 40x40x3x6000mm10.20    19,200           195,840
V 40x40x4x6000mm13.21    19,200           253,632
V 40x40x5x6000mm17.88    19,200           343,296
V 50x50x3x6000mm13.19    19,200           253,248
V 50x50x4x6000mm17.10    19,200           328,320
V 50x50x5x6000mm đen20.87    19,200           400,704
V 50x50x5x6000mm đỏ21.96    19,200           421,632
V 50x50x6x6000mm26.67    19,200           512,064
V 60x60x5x6000mm26.14    19,200           501,888
V 60x60x6x6000mm30.69    19,200           589,248
V 63x63x4x6000mm23.60    19,200           453,120
V 63x63x5x6000mm27.87    19,200           535,104
V 63x63x6x6000mm32.81    19,200           629,952
V 65x65x5x6000mm27.81    19,200           533,952
V 65x65x6x6000mm34.56    19,200           663,552
V 70x70x6x6000mm36.79    19,200           706,368
V 70x70x7x6000mm42.22    19,200           810,624
V 75x75x6x6000mm39.49    19,200           758,208
V 75x75x8x6000mm52.50    19,200         1,008,000
V 75x75x9x6000mm60.19    19,200         1,155,648
V 100x100x10x6000mm90.00    19,200         1,728,000
    
    
THÉP HÌNH V CƠ SỞ
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kg 
V 30x30x2x6000mm5kg    19,300 
V 30x30x3x6000mm5.5-7.5kg    19,000 
V 40x40x2.5x6000mm7.5-7.8kg    19,000 
V 40x40x3x6000mm8 – 9 kg    19,000 
V 40x40x4x6000mm10-13kg    19,000 
V 50x50x2.5x6000mm11-12kg    19,000 
V 50x50x3x6000mm13-15kg    19,000 
V 50x50x4x6000mm15-18kg    19,000 
V 50x50x5x6000mm19-21kg    19,000 
V 50x50x6x6000mm21.2-22kg    19,000 
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kgvnđ/cây
V 63x63x5x6000mm26.12      18,700      488,444
V 63x63x6x6000mm33.00      18,700      617,100
V 70x70x6x6000mm31.00      18,700      579,700
V 70x70x6x6000mm38.00      18,700      710,600
V 70x70x7x6000mm41.43      18,700      774,741
V 75x75x5x6000mm33.00      18,700      617,100
V 75x75x6x6000mm35.64      18,700      666,468
V 75x75x7x6000mm47.50      18,700      888,250
V 75x75x8x6000mm52.50      18,700      981,750
V 80x80x6x6000mm41.20      18,700      770,440
V 80x80x7x6000mm48.00      18,700      897,600
V 80x80x8x6000mm57.00      18,700   1,065,900
V 90x90x6x6000mm47.00      18,700      878,900
V 90x90x7x6000mm55.00      18,700   1,028,500
V 90x90x8x6000mm64.00      18,700   1,196,800
V 90x90x9x6000mm70.00      18,700   1,309,000
V 100x100x7x6000mm63.00      18,700   1,178,100
V 100x100x8x6000mm70.50      18,700   1,318,350
V 100x100x9x6000mm80.00      18,700   1,496,000
V 100x100x10x6000mm85.20      18,700   1,593,240
V 120x120x8x12m172.00      18,700   3,216,400
V 120x120x10x12m210.00      18,700   3,927,000
V 120x120x12x12m250.00      18,700   4,675,000
V 130x130x10x12m230.00      18,700   4,301,000
V 130x130x12x12m270.00      18,700   5,049,000
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kgvnđ/cây
V 150x150x10x12m274.80CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ
V 150x150x12x12m327.60
V150x150x15x12m403.20
V200x200x8x12m 
V 200x200x10x12m 
V 200x200x12x12m 
V200x200x15x12m 
V250x250x12x12m 
V 250x250x15x12m 
V300x300x15x12m 

HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN NGAY BÁO GIÁ MỚI NHẤT HÔM NAY

Thị trường đang quan tâm các loại thép hình V50x50x5x6000mm nào?

Thép hình V50x50x5x6000mm inox

Nhiều công trình hiện nay đang đánh giá rất cao loại thép hình V50x50x5x6000mm này. Cụ thể là : Khả năng chịu nhiệt, tạo hình gia công tốt, chắc chắn, khó bị cong vẹo,…

Quy cách sản phẩm:

  • Chiều dài: 6000 – 12000
  • Độ dày: 1.5 – 10mm

Ứng dụng: Lĩnh vực áp dụng nhiều nhất là khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dụng…

Thép hình V50x50x5x6000mm lỗ

Thép hình V50x50x5x6000mm lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năngTrên bề mặt được đục nhiều lỗ để thuận lợi cho việc lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….

Các lỗ được tạo ra đồng đều và có độ chính xác cao, việc lắp đặt trở nên nhanh chóng hơn. Độ dày và cạnh sắt v luôn đủ và chính xác như đã công bố.

Chiều dài: 6m, 12m

Độ dày: 1.5ly ; 1.8ly ; 2ly

Bang-Gia-Thep-Hinh-V-Xay-Dung-Hcm

Sử dụng nguyên liệu thép tấm hoặc thép cán để tạo ra thép V50x50x5x6000mm lỗ băng qua nhiều công đoạn như: 

  • Cắt băng ( cắt băng theo quy cách đã được định sẵn)
  • Dập lỗ ( các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v)
  • Chấn thành v
  • Tẩy rỉ (tẩy rửa các tạp chất còn dính trên bề mặt )
  • Sơn tĩnh điện

Thép hình V50x50x5x6000mm mạ kẽm

Đây được xem là dạng thép V50x50x5x6000mm được ưa chuộng nhiều nhất. Các công đoạn chính trong việc sản xuất thép V50x50x5x6000mm mạ kẽm xây dựng như sau:

Xử lý quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng

Quản lý & đồng thời giám sát tỉ mỉ từng công đoạn nhằm mục đích tạo ra sản phẩm có chất lượng nhất, tuân thủ đúng nhiều thông số kĩ thuật. Sản phẩm ra đời có những ưu điểm lớn như sau:

  • Cấu trúc bên trong thép sẽ được bảo vệ bởi lớp kẽm trên bề mặt. Lớp mạ làm cho sản phẩm tăng độ bóng, độ bền lâu dài. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
  • Gia công sản phẩm trong thời gian ngắn.
  • Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.

Sản phẩm phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80514″ image_width=”121″ name=”Phạm Hoàng Tú” company=”Sales Manager tại Getfly CRM”]

Sáng Chinh Steel được tôi đánh giá là đơn vị cung cấp vật tư xây dựng chất lượng nhất hiện nay

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80515″ image_width=”121″ name=”Phan Anh” company=”TPHCM”]

Tôi biết đến Sáng Chinh thông qua phương tiện internet, dịch vụ chuyên nghiệp tại đây khiến tôi cực kì hài lòng

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80516″ image_width=”121″ name=”Phan Đoan Nghi” company=”TPHCM”]

Sự chuyên nghiệp của công ty trong quá trình làm việc đã khiến tôi cực kì hài lòng

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79956″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Tôn thép Sáng Chinh có giới hạn số lượng đặt hàng thép hình V không?”]

=> Chúng tôi luôn cung cấp chính xác số lượng mà bạn đưa ra. Kho thép rộng nên sẽ không giới hạn đơn hàng

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Làm sao để biết được công ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên nghiệp?”]

=> Bạn có thể thấy được sự chuyên nghiệp của chúng tôi qua: tư vấn chi tiết, nhiệt tình – chốt đơn nhanh, hợp đồng đầy đủ, vận chuyển hàng không phát sinh thêm phí,…

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Nguồn gốc thép hình V từ đâu?”]

=> Thép hình V xây dựng được nhập trực tiếp tại nhà máy sắt thép lớn ở Việt Nam. Khi giao hàng, chúng tôi có kèm theo chứng từ, hóa đơn

[/accordion-item]

 

2022/04/8Thể loại : Giá thép hình mới nhấtTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hình chữ V90x90

Bảng báo giá thép hình chữ V63x63

Bảng báo giá thép hình chữ V200x200

Bảng báo giá thép hình chữ V100x100

Bảng báo giá thép hình chữ V70x70

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED