Nếu bạn đang tìm kiếm những thép hộp 20×20 tốt nhất, hãy xem xét Bảng báo giá thép hộp 20×20 của chúng tôi tại Thép Sáng Chinh. Chúng tôi cung cấp các loại thép hộp 20×20 tốt nhất với mức giá hợp lý nhất. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ chất lượng cao và đảm bảo rằng sản phẩm của chúng tôi đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của khách hàng. Chúng tôi cam kết để cung cấp cho bạn sản phẩm chất lượng tốt nhất và dịch vụ tốt nhất. Hãy truy cập Thép Sáng Chinh.để xem Bảng báo giá thép hộp 20×20 của chúng tôi và mua thép hộp 20×20 tốt nhất ngay hôm nay!
Tham khảo thêm: Thép hộp mạ kẽm
Bảng giá thép hộp vuông kẽm mới nhất 06/2023
Bảng báo giá thép hộp 20×20 là một trong những loại thép hộp có kích thước 20x20mm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kỹ thuật cơ khí, thiết kế cơ khí và nhiều ngành công nghiệp khác. Chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm với các yêu cầu kỹ thuật cao. Với sự phong phú của các loại thép hộp 20×20, chúng có thể đáp ứng nhu cầu của các công trình của bạn. Để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép hộp 20×20, hãy truy cập trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.

Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Kẽm
Bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất 06/2023

Bảng Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Kẽm
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá |
---|---|---|---|---|---|
vnđ/6m | vnđ/6m | ||||
Hộp 13x26 | 0.7 | 44,280 | Hộp 50x100 | 1 | 248,760 |
0.8 | 50,220 | 1.1 | 273,600 | ||
0.9 | 56,160 | 1.2 | 298,440 | ||
1 | 62,100 | 1.4 | 348,120 | ||
1.1 | 67,860 | 1.5 | 372,420 | ||
1.2 | 73,440 | 1.8 | 444,600 | ||
1.4 | 84,600 | 2 | 492,480 | ||
1.5 | 90,000 | 2.2 | 563,400 | ||
Hộp 20x40 | 0.7 | 69,300 | 2.5 | 610,380 | |
0.8 | 78,840 | 2.8 | 680,220 | ||
0.9 | 88,200 | 3 | 726,480 | ||
1 | 97,740 | 3.2 | 772,200 | ||
1.1 | 106,920 | 3.5 | 840,420 | ||
1.2 | 116,280 | 3.8 | 907,740 | ||
1.4 | 134,460 | 4 | 952,200 | ||
1.5 | 143,460 | 4.5 | 1,062,000 | ||
1.8 | 169,920 | 5 | 1,170,000 | ||
2 | 187,200 | 5.5 | 1,275,120 | ||
2.2 | 212,400 | 6 | 1,404,000 | ||
2.5 | 228,960 | Hộp 50x150 | 2 | 658,260 | |
2.8 | 252,900 | 2.2 | 756,900 | ||
3 | 268,560 | 2.5 | 822,600 | ||
Hộp 30x60 | 0.8 | 119,520 | 2.8 | 918,000 | |
0.9 | 134,100 | 3 | 981,000 | ||
1 | 148,500 | 3.2 | 1,043,712 | ||
1.1 | 162,900 | 3.5 | 1,137,240 | ||
1.2 | 177,300 | 3.8 | 1,230,012 | ||
1.4 | 205,740 | 4 | 1,291,356 | ||
1.5 | 219,780 | 4.2 | 1,352,484 | ||
1.8 | 261,540 | 4.5 | 1,443,528 | ||
2 | 288,900 | 5 | 1,593,648 | ||
2.2 | 329,400 | 5.5 | 1,741,716 | ||
2.5 | 356,040 | 6 | 1,887,624 | ||
2.8 | 395,460 | 6.5 | 2,031,588 | ||
3 | 421,200 | 7 | 2,173,392 | ||
3 | 442,620 | Hộp 75x125 | 4 | 1,302,300 | |
4 | 583,200 | 4.2 | 1,352,484 | ||
Hộp 30x90 | 1.2 | 238,320 | 4.5 | 1,443,528 | |
1.4 | 276,840 | 5 | 1,593,648 | ||
1.5 | 296,100 | 5.5 | 1,741,716 | ||
1.8 | 352,980 | 6 | 1,887,624 | ||
2 | 390,600 | 6.5 | 2,031,588 | ||
Hộp 40x80 | 0.8 | 159,300 | 7 | 2,173,392 | |
0.9 | 179,280 | Hộp 75x150 | 2.5 | 928,584 | |
1 | 199,080 | 2.8 | 1,036,584 | ||
1.1 | 218,880 | 3 | 1,108,188 | ||
1.2 | 238,320 | 3.2 | 1,179,360 | ||
1.4 | 276,840 | 3.5 | 1,285,632 | ||
1.5 | 296,100 | 3.8 | 1,391,148 | ||
1.8 | 352,980 | 4 | 1,461,024 | ||
2 | 390,600 | 4.2 | 1,530,684 | ||
2.2 | 446,400 | 4.5 | 1,634,472 | ||
2.5 | 483,300 | 5 | 1,805,760 | ||
2.8 | 537,840 | 5.5 | 1,974,996 | ||
3 | 573,840 | 6 | 2,142,180 | ||
3.2 | 609,480 | 6.5 | 2,307,204 | ||
3.5 | 662,220 | 7 | 2,470,284 | ||
4 | 786,780 | Hộp 80x100 | 5 | 1,441,260 | |
5 | 975,060 | 6 | 1,709,100 | ||
Hộp 40x100 | 0.8 | 185,580 | Hộp 80x120 | 5 | 1,610,820 |
0.9 | 208,800 | 6 | 1,912,680 | ||
1 | 231,840 | Hộp 80x160 | 5 | 1,949,940 | |
1.1 | 254,880 | 6 | 2,319,660 | ||
1.2 | 278,280 | 8 | 3,038,580 | ||
1.4 | 324,360 | Hộp 100x150 | 2 | 827,460 | |
1.5 | 346,860 | 2.2 | 951,660 | ||
1.8 | 414,180 | 2.5 | 1,034,280 | ||
2 | 458,460 | 3 | 1,221,480 | ||
2.2 | 524,520 | 3.2 | 1,315,116 | ||
2.5 | 568,080 | 3.5 | 1,434,132 | ||
2.8 | 632,700 | 3.8 | 1,552,284 | ||
3 | 675,540 | 4 | 1,630,692 | ||
3.2 | 718,020 | 4.2 | 1,708,776 | ||
3.5 | 781,020 | 4.5 | 1,825,308 | ||
Hộp 60x120 | 1 | 299,700 | 5 | 2,017,764 | |
1.1 | 329,580 | 5.5 | 2,208,276 | ||
1.2 | 359,640 | 6 | 2,396,628 | ||
1.4 | 419,400 | 6.5 | 2,582,928 | ||
1.5 | 448,740 | 7 | 2,767,284 | ||
1.8 | 536,220 | 8 | 3,174,120 | ||
2 | 594,180 | 10 | 3,899,880 | ||
2.2 | 680,400 | Hộp 100x200 | 2.5 | 1,246,752 | |
2.5 | 737,640 | 2.8 | 1,392,876 | ||
2.8 | 822,600 | 3 | 1,489,968 | ||
3 | 878,940 | 3.2 | 1,586,628 | ||
3.2 | 934,920 | 3.5 | 1,731,024 | ||
3.5 | 1,018,440 | 3.8 | 1,874,664 | ||
3.8 | 1,101,060 | 4 | 1,970,028 | ||
4 | 1,155,780 | 4.2 | 2,065,068 | ||
4.2 | 1,210,032 | 4.5 | 2,207,088 | ||
4.5 | 1,290,816 | 5 | 2,441,988 | ||
5 | 1,423,980 | 5.5 | 2,674,836 | ||
5.5 | 1,554,984 | 6 | 2,905,632 | ||
6 | 1,684,044 | 6.5 | 3,134,376 | ||
6.5 | 1,810,944 | 7 | 3,361,068 | ||
7 | 1,935,900 | 8 | 3,852,360 | ||
8 | 2,224,620 | 10 | 4,747,680 | ||
Hộp 150x250 | 5 | 3,306,420 | Hộp 100x250 | 4 | 2,319,660 |
6 | 3,947,400 | 5 | 2,882,520 | ||
8 | 5,208,840 | 6 | 3,438,720 | ||
10 | 6,443,280 | 8 | 4,530,600 | ||
Hộp 150x300 | 6 | 4,456,080 | Hộp 100x300 | 5 | 3,306,420 |
8 | 5,887,080 | 6 | 3,947,400 | ||
10 | 7,291,080 | 8 | 5,208,840 | ||
Hộp 150x200 | 2.5 | 1,458,864 | Hộp 200x300 | 4 | 3,326,040 |
2.8 | 1,630,476 | 4.5 | 3,732,660 | ||
3 | 1,744,416 | 5 | 4,137,300 | ||
3.2 | 1,858,032 | 5.5 | 4,539,780 | ||
3.5 | 2,027,916 | 6 | 4,940,280 | ||
3.8 | 2,197,044 | 6.5 | 5,338,800 | ||
4 | 2,309,364 | 7 | 5,735,160 | ||
4.2 | 2,421,468 | 7.5 | 6,129,540 | ||
4.5 | 2,588,760 | 8 | 6,521,940 | ||
5 | 2,866,104 | 8.5 | 6,912,360 | ||
5.5 | 3,141,396 | 9 | 7,300,620 | ||
6 | 3,414,636 | 9.5 | 7,686,900 | ||
6.5 | 3,685,824 | 10 | 8,071,020 | ||
7 | 3,954,960 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 | |||
8 | 4,530,600 | ||||
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||
Ghi chú:
- Trên đây là bảng giá thép hộp mới nhất. Mức giá sẽ chênh lệch tùy vào các thời điểm của thị trường.
- Bảng giá đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển ở TPHCM và các tỉnh Miền Nam.
- Chính sách chiết khấu từ 300-500 đồng/kg khi khách hàng mua tôn thép với số lượng lớn.
- Đa dạng các phương thức thanh toán để khách hàng dễ dàng đặt hàng từ xa.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển tận nơi trong bán kính dưới 100km. Tôn thép Sáng Chinh có trang bị đủ các phương tiện vận tải trọng lượng lớn để phục vụ quý khách hàng.
- Giảm ngay 10% cho đơn hàng kế tiếp.
- Kèm chính sách % hoa hồng cho những người giới thiệu.
Đặc điểm nổi bật thép hộp 20×20 tại Sáng Chinh
Thép hộp 20×20 tại Sáng Chinh có những đặc điểm nổi bật sau:
-
Chất lượng cao: Sáng Chinh cam kết cung cấp thép hộp 20×20 chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng.
-
Kích thước chính xác: Sản phẩm thép hộp 20×20 của Sáng Chinh có kích thước được gia công chính xác, đảm bảo độ đồng nhất và khớp nối tốt trong quá trình sử dụng.
-
Đa dạng mẫu mã: Sáng Chinh cung cấp thép hộp 20×20 với nhiều loại hình mẫu và thiết kế khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
-
Độ bền cao: Thép hộp 20×20 của Sáng Chinh có độ bền cao, chịu được lực tác động và áp lực trong quá trình sử dụng, đảm bảo tính ổn định và an toàn của công trình.
-
Bề mặt mạ kẽm: Sáng Chinh cung cấp thép hộp 20×20 với bề mặt được mạ kẽm, giúp tăng khả năng chống oxi hóa, chống gỉ sét và gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.
-
Tiêu chuẩn chất lượng: Thép hộp 20×20 của Sáng Chinh tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo tính ổn định và đáng tin cậy của sản phẩm.
-
Dịch vụ hỗ trợ: Sáng Chinh cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp về sản phẩm thép hộp 20×20, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp các thắc mắc liên quan.
Những đặc điểm nổi bật trên giúp khách hàng tin tưởng và lựa chọn thép hộp 20×20 của Sáng Chinh cho các công trình xây dựng và ứng dụng trong ngành công nghiệp.
🔰 Bảng báo giá sắt thép chính hãng được update mỗi ngày | 🟢 Mở rộng kho – nhận vận chuyển nhiều loại sắt thép |
🔰 Tận tâm – chuyên nghiệp | 🟢 Giao hàng trực tiếp tại nhiều tỉnh thành trên cả nước |
🔰 Sản phẩm dễ dàng áp dụng cho mọi khu vực | 🟢 Hợp đồng mua bán vật tư rõ ràng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn thông tin miễn phí cho khách hàng 24/7 | 🟢 Đáp ứng các yêu cầu lớn nhỏ của người tiêu dùng |
🔰 Kết nối và hợp tác lâu dài | 🟢 Áp dụng ưu đãi cho mọi đơn hàng |
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm 20×20 chính hãng tại Sáng Chinh Steel. Từ các hạng mục xây dựng cơ bản đến phức tạp, hộp thép vuông mạ kẽm này được tiêu thụ rất lớn. Hỗ trợ giao hàng trực tiếp, vận chuyển an toàn, xuất các hóa đơn cụ thể.
Tôn thép Sáng Chinh là doanh nghiệp phân phối sắt thép chất lượng cao đến các tỉnh thành ở Phía Nam.
Tiêu chuẩn thép hộp mạ kẽm 20×20
Tiêu chuẩn của thép hộp 20×20 được áp dụng theo: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70,A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, …
-
Khi giao hàng, công ty có xuất trình: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Hàng nguyên tem, mới 100%, hộp thép chính hãng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm 20×20 là gì? : Dùng trong các hạng mục công trình có yêu cầu độ chịu lực, trong ngành dầu khí, chế tạo thi công nền móng & khung sườn, nhà xưởng, gia công, điện tử điện máy, chế tạo cơ khí ô tô – thiết bị điện tử, cùng nhiều ứng dụng khác…
Thành phần hóa học & cơ tính thép hộp mạ kẽm 20×20
- TIÊU CHUẨN SS400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Cơ tính:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
- TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
44 |
65 | 30 |
- TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
- TIÊU CHUẨN CT3 – NGA :
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Tìm hiểu về thép hộp 20×20
Thép hộp 20×20 là loại thép hình hộp có kích thước cạnh là 20mm x 20mm. Đây là một loại vật liệu xây dựng và công nghiệp phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Dưới đây là một số thông tin về thép hộp 20×20:
-
Chất liệu: Thép hộp 20×20 thường được sản xuất từ thép carbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ. Chất liệu được chọn tùy thuộc vào yêu cầu ứng dụng cụ thể và môi trường sử dụng.
-
Ứng dụng: Thép hộp 20×20 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng công trình, gia công cơ khí, sản xuất máy móc, cấu trúc nhà cửa, ngành công nghiệp ô tô, xe máy, ngành điện, và nhiều ứng dụng khác.
-
Đặc điểm kỹ thuật: Thép hộp 20×20 thường có độ dày và độ dài cố định tùy thuộc vào yêu cầu và tiêu chuẩn của từng nhà sản xuất. Bề mặt có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
-
Lợi ích: Thép hộp 20×20 có độ cứng cao, chịu được lực tác động và áp lực, đồng thời dễ dàng gia công, cắt và hàn. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và cơ khí.
-
Tiêu chuẩn: Thép hộp 20×20 tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM, JIS, DIN hoặc tiêu chuẩn nội địa của từng quốc gia.
Để biết thông tin chi tiết hơn về thép hộp 20×20, bạn nên liên hệ với các nhà sản xuất thép, đại lý phân phối hoặc tìm hiểu trên các trang web chuyên về vật liệu xây dựng và công nghiệp.
Ứng dụng và ưu điểm về thép hộp 20×20
Thép hộp 20×20 có nhiều ứng dụng và ưu điểm quan trọng.
Dưới đây là một số thông tin về ứng dụng và ưu điểm của thép hộp 20×20:
Ứng dụng của thép hộp 20×20:
Xây dựng công trình: Thép hộp 20×20 được sử dụng trong việc xây dựng cấu trúc nhà cửa, những công trình nhỏ và các công trình dân dụng khác. Nó có thể được sử dụng để xây dựng khung cột, khung sườn và các kết cấu khác.
Gia công cơ khí: Thép hộp 20×20 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gia công cơ khí. Nó có thể được sử dụng để tạo ra các bộ phận máy móc, khung gầm, kệ và các ứng dụng khác trong công nghiệp.
Ngành công nghiệp ô tô và xe máy: Thép hộp 20×20 có ứng dụng trong sản xuất và lắp ráp ô tô và xe máy. Nó được sử dụng trong khung xe, hệ thống treo và các bộ phận khác để cung cấp độ bền và độ cứng cần thiết.
Ngành điện và điện tử: Thép hộp 20×20 cũng được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử, bao gồm việc tạo ra các khung chứa, hộp điện và các bộ phận khác trong các thiết bị điện tử.
Ưu điểm của thép hộp 20×20:
Độ cứng và chịu lực tốt: Thép hộp 20×20 có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định và chịu lực tốt.
Dễ gia công: Thép hộp 20×20 dễ dàng được cắt, hàn và gia công thành các hình dạng và kích thước mong muốn, điều này giúp nó phù hợp cho các quy trình sản xuất và xây dựng.
Tính ổn định và bền vững: Thép hộp 20×20 có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa, giúp nó duy trì tính ổn định và bền vững trong môi trường khắc nghiệt.Sự đa dạng trong ứng dụng: Thép hộp 20×20 có sự đa dạng trong việc áp dụng và sử dụng. Với kích thước nhỏ gọn và hình dạng vuông góc, nó có thể được tùy chỉnh và thiết kế theo nhu cầu cụ thể của từng ứng dụng. Điều này giúp cho thép hộp 20×20 phù hợp với nhiều loại công trình và ngành công nghiệp khác nhau.
Tính linh hoạt trong thiết kế: Với thép hộp 20×20, có thể dễ dàng tạo ra các cấu trúc và kết cấu phức tạp. Nó có thể được cắt, uốn cong và hàn thành các hình dạng và kích thước mong muốn. Điều này cho phép thiết kế linh hoạt và sáng tạo, đáp ứng được yêu cầu cụ thể của từng dự án.
Khả năng kết hợp với các vật liệu khác: Thép hộp 20×20 có khả năng kết hợp tốt với các vật liệu khác như gỗ, nhôm, kính, nhựa và các vật liệu xây dựng khác. Điều này mở ra nhiều cơ hội trong việc tạo ra các sản phẩm và công trình kết hợp vật liệu, mang lại tính thẩm mỹ và độc đáo cho các dự án xây dựng.
Tính estetik và thẩm mỹ: Với thiết kế vuông góc và đường nét sắc sảo, thép hộp 20×20 mang lại vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cho các công trình và sản phẩm sử dụng nó. Nó có thể được sơn hoặc mạ để tạo ra các bề mặt trang nhã và bền đẹp.
Khả năng tái sử dụng và thân thiện với môi trường: Thép hộp 20×20 có thể tái sử dụng và tái chế sau khi sử dụng, giúp giảm lượng chất thải và góp phần bảo vệ môi trường. Nó cũng có tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ của các công trình và sản phẩm sử dụng nó.
Tóm lại, thép hộp 20×20 có ứng dụng đa dạng, linh hoạt trong thiết kế, khả năng kết hợp với các vật liệu khác, mang lại tính thẩm mỹ và estetik, có khả năng chịu lực tốt và đáng tin cậy. Nó được sử dụng trong xây dựng công trình, gia công cơ khí, ngành công nghiệp ô tô và điện tử, và nhiều ngành công nghiệp khác. Thép hộp 20×20 cũng có tính linh hoạt và khả năng tái sử dụng, góp phần vào bảo vệ môi trường. Với các đặc điểm nổi bật này, thép hộp 20×20 là một vật liệu được ưa chuộng và tin dùng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Tham khảo thêm: Thép hộp Sáng Chinh
Quy trình đặt hàng thép hộp 20×20 tại Sáng Chinh
Quy trình đặt hàng thép hộp 20×20 tại Sáng Chinh bao gồm các bước sau đây:
-
Bước 1: Liên hệ với Sáng Chinh:
- Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh thông qua số điện thoại, email hoặc website của công ty.
-
Bước 2: Cung cấp thông tin yêu cầu:
- Khách hàng cung cấp thông tin về sản phẩm cần mua, bao gồm kích thước, độ dày, số lượng và các yêu cầu khác (ví dụ: bề mặt mạ kẽm).
-
Bước 3: Tư vấn và báo giá:
- Đội ngũ tư vấn của Sáng Chinh sẽ tư vấn khách hàng về sản phẩm và cung cấp báo giá dựa trên yêu cầu cụ thể.
-
Bước 4: Thỏa thuận và xác nhận đơn hàng:
- Sau khi khách hàng đồng ý với báo giá và điều khoản, cần có sự thỏa thuận và xác nhận đơn hàng giữa hai bên.
-
Bước 5: Thanh toán và vận chuyển:
- Khách hàng tiến hành thanh toán theo thỏa thuận, có thể sử dụng các phương thức thanh toán như chuyển khoản ngân hàng hoặc thanh toán trực tiếp tại công ty.
- Sáng Chinh sẽ tiến hành vận chuyển hàng hóa đến địa chỉ được chỉ định. Thời gian và phương thức vận chuyển sẽ được thống nhất trước đó.
-
Bước 6: Kiểm tra và xác nhận hàng hóa:
- Khách hàng kiểm tra hàng hóa khi nhận được để đảm bảo rằng nó đáp ứng các yêu cầu và chất lượng đã được thỏa thuận.
-
Bước 7: Đánh giá và phản hồi:
- Sau khi nhận hàng, khách hàng có thể đánh giá và cung cấp phản hồi về chất lượng dịch vụ và sản phẩm của Sáng Chinh.
Quy trình trên giúp đảm bảo quá trình đặt hàng và giao nhận thép hộp 20×20 được thực hiện một cách thuận tiện và hiệu quả. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh để được hỗ trợ chi tiết và cung cấp thông tin cụ thể về quy trình đặt hàng.
Câu hỏi và trả lời: Khách hàng hỏi Sáng Chinh trả lời về chủ đề “thép hộp 20×20”
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 20×20 có độ bền cao như thế nào?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp 20×20 có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt nhờ vào cấu trúc vuông góc và chất liệu thép chất lượng.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 20×20 được sử dụng trong những ngành công nghiệp nào?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp 20×20 được sử dụng trong xây dựng, gia công cơ khí, ngành công nghiệp ô tô, điện tử và nhiều ngành công nghiệp khác.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 20×20 có khả năng chống ăn mòn không?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp 20×20 có khả năng chống ăn mòn nhờ vào việc sơn hoặc mạ một lớp phủ bảo vệ, giúp kéo dài tuổi thọ và tăng tính bền đẹp.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 20×20 có tính linh hoạt trong thiết kế không?
👉👉👉Trả lời: Có, thép hộp 20×20 có tính linh hoạt cao trong thiết kế. Nó có thể dễ dàng cắt, uốn cong và hàn thành các hình dạng và kích thước mong muốn.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 20×20 có thể kết hợp với các vật liệu khác không?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp 20×20 có khả năng kết hợp tốt với các vật liệu khác như gỗ, nhôm, kính, nhựa và các vật liệu xây dựng khác.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp 20×20 có khả năng tái sử dụng không?
👉👉👉Trả lời: Có, thép hộp 20×20 có khả năng tái sử dụng và tái chế sau khi sử dụng, giúp giảm lượng chất thải và góp phần bảo vệ môi trường.