Thép hộp 250x250x10mm giá bao nhiêu


Thép hộp 250x250x10mm là loại thép hộp khá phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn. Với đặc tính chắc chắn, độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và dễ dàng thi công, thép hộp 250x250x10mm là lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng và cầu đường.

Tuy nhiên, giá thành của thép hộp 250x250x10mm có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, thương hiệu, khu vực bán hàng và thị trường cung cầu. Để biết giá chính xác của thép hộp 250x250x10mm, cần phải liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp, đại lý thép uy tín để được tư vấn và báo giá.

Xem nhanh báo giá thép hộp 250x250x10mm

Giá cả của thép hộp 250x250x10mm thường dao động tùy thuộc vào nhiều yếu tố, ví dụ như nhà sản xuất, chất lượng sản phẩm, thị trường cung cầu, v.v.

Do đó, để có được giá cả hợp lý và sản phẩm chất lượng, người mua cần phải tìm hiểu kỹ thông tin và tham khảo bảng báo giá từ các nhà cung cấp uy tín.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng báo giá thép hộp 250x250x10mm từ các nhà sản xuất, nhà cung cấp hàng đầu trên thị trường.

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
Hộp 12x120.7 1.47 26,460 Hộp 65x655.0 56.52 1,017,360
0.8 1.66 29,880 6.0 66.69 1,200,420
0.9 1.85 33,300 Hộp 70x703.5 43.85 789,300
1.0 2.03 36,540 4.0 49.74 895,320
1.1 2.21 39,780 5.0 61.23 1,102,140
1.2 2.39 43,020 6.0 72.35 1,302,300
1.4 2.72 48,960 Hộp 75x751.0 13.82 248,760
Hộp 14x140.7 1.74 31,320 1.1 15.2 273,600
0.8 1.97 35,460 1.2 16.58 298,440
0.9 2.19 39,420 1.4 19.34 348,120
1.0 2.41 43,380 1.5 20.69 372,420
1.1 2.63 47,340 1.8 24.7 444,600
1.2 2.84 51,120 2.0 27.36 492,480
1.4 3.25 58,500 2.3 31.3 563,400
1.5 3.45 62,100 2.5 33.91 610,380
Hộp 16x16 0.7 2 36,000 2.8 37.79 680,220
0.8 2.27 40,860 3.0 40.36 726,480
0.9 2.53 45,540 3.2 42.9 772,200
1.0 2.79 50,220 3.5 46.69 840,420
1.1 3.04 54,720 3.8 50.43 907,740
1.2 3.29 59,220 4.0 52.9 952,200
1.4 3.78 68,040 4.5 59.77 1,075,860
Hộp 20x200.7 2.53 45,540 5.0 65.94 1,186,920
0.8 2.87 51,660 6.0 78.00 1,404,000
0.9 3.21 57,780 Hộp 80x804.0 57.27 1,030,860
1.0 3.54 63,720 5.0 70.65 1,271,700
1.1 3.87 69,660 6.0 83.65 1,505,700
1.2 4.2 75,600 8.0 108.5 1,953,000
1.4 4.83 86,940 Hộp 90x90 1.0 16.65 299,700
1.5 5.14 92,520 1.1 18.31 329,580
1.8 6.05 108,900 1.2 19.98 359,640
2.0 6.63 119,340 1.4 23.3 419,400
Hộp 25x250.7 3.19 57,420 1.5 24.93 448,740
0.8 3.62 65,160 1.8 29.79 536,220
0.9 4.06 73,080 2.0 33.01 594,180
1.0 4.48 80,640 2.3 37.8 680,400
1.1 4.91 88,380 2.5 40.98 737,640
1.2 5.33 95,940 2.8 45.7 822,600
1.4 6.15 110,700 3.0 48.83 878,940
1.5 6.56 118,080 3.2 51.94 934,920
1.8 7.75 139,500 3.5 56.58 1,018,440
2.0 8.52 153,360 3.8 61.17 1,101,060
Hộp 30x300.7 3.85 69,300 4.0 64.21 1,155,780
0.8 4.38 78,840 5.0 79.11 1,423,980
0.9 4.9 88,200 5.5 86.388 1,554,984
1.0 5.43 97,740 6.0 93.558 1,684,044
1.1 5.94 106,920 6.5 100.608 1,810,944
1.2 6.46 116,280 7.0 107.55 1,935,900
1.4 7.47 134,460 8.0 123.6 2,224,800
1.5 7.97 143,460 Hộp 100x1001.2 22.09 397,620
1.8 9.44 169,920 1.4 25.77 463,860
2.0 10.4 187,200 1.5 27.6 496,800
2.3 11.8 212,400 1.8 33.11 595,980
2.5 12.72 228,960 2.0 36.78 662,040
2.8 14.05 252,900 2.3 42.3 761,400
3.0 14.92 268,560 2.5 45.69 822,420
Hộp 40x40 0.7 5.16 92,880 2.8 50.98 917,640
0.8 5.88 105,840 3.0 54.49 980,820
0.9 6.6 118,800 3.2 57.97 1,043,460
1.0 7.31 131,580 3.5 63.17 1,137,060
1.1 8.02 144,360 3.8 68.33 1,229,940
1.2 8.72 156,960 4.0 71.74 1,291,320
1.4 10.11 181,980 4.5 80.2 1,443,600
1.5 10.8 194,400 5.0 88.536 1,593,648
1.8 12.83 230,940 5.5 96.762 1,741,716
2.0 14.17 255,060 6.0 104.868 1,887,624
2.3 16.14 290,520 6.5 112.866 2,031,588
2.5 17.43 313,740 7.0 120.744 2,173,392
2.8 19.33 347,940 8.0 138.7 2,496,600
3.0 20.57 370,260 10.0 169.6 3,052,800
Hộp 50x500.8 7.36 132,480 12.0 199 3,582,000
0.9 8.27 148,860 Hộp 120x1204.0 87.42 1,573,560
1.0 9.19 165,420 5.0 108.3 1,949,400
1.1 10.09 181,620 6.0 128.9 2,320,200
1.2 10.98 197,640 8.0 168.8 3,038,400
1.4 12.74 229,320 10.0 207.2 3,729,600
1.5 13.62 245,160 12.0 244.2 4,395,600
1.8 16.22 291,960 Hộp 125x1252.5 57.48 1,034,640
2.0 17.94 322,920 2.8 64.188 1,155,384
2.3 20.47 368,460 3.0 68.634 1,235,412
2.5 22.14 398,520 3.2 73.062 1,315,116
2.8 24.6 442,800 3.5 79.674 1,434,132
3.0 26.23 472,140 3.8 86.238 1,552,284
3.2 27.83 500,940 4.0 90.594 1,630,692
3.5 30.2 543,600 4.5 101.406 1,825,308
3.8 32.49 584,820 5.0 100.098 1,801,764
4.0 34.02 612,360 5.5 122.682 2,208,276
5.0 42.39 763,020 6.0 133.146 2,396,628
6.0 49.74 895,320 6.5 143.496 2,582,928
Hộp 60x600.8 8.85 159,300 7.0 153.738 2,767,284
0.9 9.96 179,280 8.0 176.34 3,174,120
1.0 11.06 199,080 10.0 216.66 3,899,880
1.1 12.16 218,880 Hộp 140x1404.0 102.49 1,844,820
1.2 13.24 238,320 5.0 127.17 2,289,060
1.4 15.38 276,840 6.0 151.47 2,726,460
1.5 16.45 296,100 8.0 198.95 3,581,100
1.8 19.61 352,980 Hộp 150x1502.5 69.264 1,246,752
2.0 21.7 390,600 2.8 77.382 1,392,876
2.3 24.8 446,400 3.0 82.776 1,489,968
2.5 26.85 483,300 3.2 88.146 1,586,628
2.8 29.88 537,840 3.5 96.168 1,731,024
3.0 31.88 573,840 3.8 104.148 1,874,664
3.2 33.86 609,480 4.0 109.446 1,970,028
3.5 36.79 662,220 4.5 122.616 2,207,088
3.8 39.648 713,664 5.0 135.666 2,441,988
4.0 41.556 748,008 5.5 148.602 2,674,836
5.0 51.81 932,580 6.0 161.424 2,905,632
6.0 61.04 1,098,720 6.5 174.132 3,134,376
Hộp 175x1752.5 81.048 1,458,864 7.0 186.726 3,361,068
2.8 90.582 1,630,476 8.0 214.02 3,852,360
3.0 96.912 1,744,416 10.0 263.76 4,747,680
3.2 103.224 1,858,032 12.0 311.99 5,615,820
3.5 112.662 2,027,916 Hộp 160x1605.0 146.01 2,628,180
3.8 122.058 2,197,044 6.0 174.08 3,133,440
4.0 128.298 2,309,364 8.0 229.09 4,123,620
4.5 143.82 2,588,760 Hộp 180x1805.0 164.85 2,967,300
5.0 159.228 2,866,104 6.0 196.69 3,540,420
5.5 174.582 3,142,476 8.0 259.24 4,666,320
6.0 189.702 3,414,636 10.0 320.28 5,765,040
6.5 204.768 3,685,824 Hộp 250x2504.0 184.78 3,326,040
7.0 219.72 3,954,960 4.5 207.37 3,732,660
Hộp 200x2003.0 111.34 2,004,120 5.0 229.85 4,137,300
4.0 147.1 2,647,800 5.5 252.21 4,539,780
4.5 164.98 2,969,640 6.0 274.46 4,940,280
5.0 182.75 3,289,500 6.5 296.6 5,338,800
5.5 200.4 3,607,200 7.0 318.62 5,735,160
6.0 217.94 3,922,920 7.5 340.53 6,129,540
6.5 235.37 4,236,660 8.0 362.33 6,521,940
7.0 252.68 4,548,240 8.5 384.02 6,912,360
7.5 269.88 4,857,840 9.0 405.59 7,300,620
8.0 286.97 5,165,460 9.5 427.05 7,686,900
8.5 303.95 5,471,100 10.0 448.39 8,071,020
9.0 320.81 5,774,580 12.0 537.07 9,667,260
9.5 337.56 6,076,080 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
10.0 354.19 6,375,420
Hộp 300x3006.0 332.34 5,982,120
8.0 440.1 7,921,800
10.0 546.36 9,834,480
12.0 651.11 11,719,980
🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hộp 250x250x10mm giá bao nhiêu?. Tôn thép Sáng Chinh xin phân phối đến mọi công trình thép hộp 250x250x10mm với số lượng lớn nhỏ khác nhau. Tính chất xây dựng thi công công trình tại khu vực TPHCM và các tỉnh phía Nam đang tăng cao, kéo theo nhu cầu cần nguồn nguyên liệu sắt thép có độ bền tốt, đáp ứng mọi tải trọng, chắc chắn, tuổi thọ lâu dài,.. thì sản phẩm thép hộp 250x250x10mm này được xem là sản phẩm phù hợp nhất

Chưa kể, thép hộp 250x250x10mm rất dễ thuận lợi trong việc gia công để đáp ứng những thông số kĩ thuật đưa ra trong quá trình xây dựng. Để nhận báo giá vật tư chính xác nhất trong ngày hôm nay, quý vị nên gọi điện tới số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Nut Download 6

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Báo giá đơn đặt hàng thép hộp chữ nhật 100×200 tại Sáng Chinh Steel

Thép Hộp 250X250X10Mm Giá Bao Nhiêu

Phổ biến sử dụng thép hộp 250x250x10mm vào các hạng mục xây dựng nào?

Trong đời sống hiện tại, thép hộp 250x250x10mm được ứng dụng vô cùng rộng rãi. Trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng là chủ yếu nhất. Dễ thấy chúng có mặt tại các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, chung cư, nhà ở,… Ngoài ra, thép hộp 250x250x10mm còn được dùng để làm khung mái nhà, làm hàng rào bao quanh, làm tháp ăng ten, cầu thang, thang máy.. và một số các ứng dụng ý nghĩa khác

Thép hộp 250x250x10mm mua ở đâu vừa rẻ, lại chất lượng?

Có rất nhiều đơn vị trên thị trường đang kinh doanh thép hộp 250x250x10mm, nhưng giá cả mỗi nơi lại khác nhau. Bởi thế, người tiêu dùng cần phải tìm hiểu kĩ nơi cung ứng để mua được thép hộp 250x250x10mm với giá rẻ, mà lại chất lượng

Bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi đến với Công ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi. Chúng tôi tại TPHCM chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép hộp 250x250x10mm đa dạng mẫu mã và kích thước, giá bán sẽ được kê khai rõ ràng. Đặc biệt hơn hết, công ty còn mở rộng nhiều chính sách ưu đãi cực lớn với những bạn hàng lâu năm

Bảng báo giá Thép hộp 250x250x10mm do Tôn thép Sáng Chinhcập nhật mới nhất hôm nay

Bảng báo giá thép hộp 250x250x10mm sẽ theo từng thời điểm cụ thể, do thị trường tại TPHCM và các tỉnh thành phía Nam luôn có sự tiêu thụ thay đổi mỗi ngày, Nhân viên kinh doanh sẽ trực 24/24h: Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 làm rõ thắc mắc của khách hàng

Cho dù bạn đặt mua với số lượng lớn nhỏ ra sao, chúng tôi điều sẽ giao hàng tận nơi. Thép hộp 250×250 có nhiều độ dày cực đa dạng để bạn chọn lựa

Trải qua nhiều công đoạn sản xuất nghiêm ngặc nên thép hộp 250x250x10mm mà chúng tôi cung cấp luôn có chất lượng tốt nhất, bình ổn về mặt giá thành. Sản phẩm sẽ đáp ứng được nhiều yếu tố về kĩ thuật trong quá trình thi công

Thep Hop 250X250X10Mm Xay Dung

 

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên kinh doanh, nhập các loại thép hộp 250×250 với nhiều quy cách:

Sản phẩm thép hộp 250×250 mà chúng tôi đang sở hữu vô cùng phong phú về kích thước để người tiêu dùng dễ dàng chọn lựa

Được nhập khẩu từ Nga, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Việt Nam…

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

  • Các giấy tờ liên quan được xuất đầy đủ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Thép hộp 250x250x10mm còn mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt sản phẩm nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Ứng dụng của thép hộp 250x250x10mm: được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cơ sở hạ tầng, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe & các đồ gia dụng khác…

Thành phần hóa học của thép hộp 250x250x10mm

THÉP HỘP 250x250x10mm TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

THÉP HỘP 250x250x10mm TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
16 26 45 10 4 2 2 4 6  –  –

THÉP HỘP 250x250x10mm  TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

C

Si

Mn

P

S

≤ 0.25

≤ 0.040

≤ 0.040

0.15

0.01

0.73

0.013

0.004

Thep Hop 250X250X10Mm Xay Dung

Qúy khách hàng sẽ sở hữu những quyền lợi gì khi sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh?

Ở mỗi khung giờ, Tôn thép Sáng Chinh luôn báo giá thép hộp 250x250x10mm chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. (Giá sẽ có chiết khấu hấp dẫn với những đơn hàng lớn)

  • Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinhtại khu vực Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm cam kết chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí tùy thuộc vào khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe tải nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe tải to tới công trình lớn.
  • Nếu sản phẩm gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng

Những bước tiến hành để hoàn tất thủ tục đặt hàng tại Công ty chúng tôi?

  • B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
  • B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
  • B3 : Hai bên thống nhất về các nội dung chính: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

Ý kiến bình luận