Thép Hộp 50 x 75, 75 x 150, 75 x 125, 80 x 120, 100 x 150, 100 x 200


Thép Hộp 50 x 75, 75 x 150, 75 x 125, 80 x 120, 100 x 150, 100 x 200 – Thép hộp hình chữ nhật sở hữu những ưu điểm vượt trội như cường độ cao, thi công dễ dàng, chi phí thấp, tải trọng tốt … đã ngày càng khẳng định vai trò quan trọng của nó trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Tuy nhiên, chọn hộp thép hình chữ nhật nào, kích thước nào phù hợp, mua hộp thép ở đâu uy tín, giá tốt và nên chọn thương hiệu nào cũng là một vấn đề đối với nhiều người.

Báo Giá Thép Hộp : Hộp Vuông, Hộp Chữ Nhật, Hộp Đen, Hộp Mạ Kẽm Tại Quãng Ngãi

Báo giá hộp thép hình chữ nhật mới nhất năm 2020 cung cấp cho quý khách hàng

Xin vui lòng gửi cho quý khách báo giá thép hộp hình chữ nhật đen và mạ kẽm để khách hàng tham khảo.

Thép Hộp Chữ Nhật 60×120

Tuy nhiên, giá dao động hàng ngày theo thị trường, vì vậy để biết bảng báo giá thép hộp chính xác cho đơn hàng của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp với tôn thép Sáng Chinh

.Bảng giá thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm

Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 6m 3.45 16,500 56,925
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 6m 3.77 16,500 62,205
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 6m 4.08 16,500 67,320
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 6m 4.70 16,500 77,550
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6m 5.43 16,500 89,595
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 6m 5.94 16,500 98,010
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6m 6.46 16,500 106,590
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6m 7.47 16,500 123,255
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 6m 7.97 16,500 131,505
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 6m 9.44 16,500 155,760
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 6m 10.40 16,500 171,600
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 6m 11.80 16,500 194,700
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 6m 12.72 16,500 209,880
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6m 6.84 16,500 112,860
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 6m 7.50 16,500 123,750
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 6m 8.15 16,500 134,475
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6m 9.45 16,500 155,925
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 6m 10.09 16,500 166,485
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6m 11.98 16,500 197,670
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 6m 13.23 16,500 218,295
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 6m 15.06 16,500 248,490
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 6m 16.25 16,500 268,125
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 6m 8.25 16,500 136,125
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 6m 9.05 16,500 149,325
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 6m 9.85 16,500 162,525
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 6m 11.43 16,500 188,595
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 6m 12.21 16,500 201,465
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 6m 14.53 16,500 239,745
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6m 16.05 16,500 264,825
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 6m 18.30 16,500 301,950
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 6m 19.78 16,500 326,370
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 6m 21.79 16,500 359,535
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 6m 23.40 16,500 386,100
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 6m 12.16 16,500 200,640
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 6m 13.24 16,500 218,460
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 6m 15.38 16,500 253,770
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 6m 16.45 16,500 271,425
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 6m 19.61 16,500 323,565
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 6m 21.70 16,500 358,050
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 6m 24.80 16,500 409,200
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 6m 26.85 16,500 443,025
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 6m 29.88 16,500 493,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 6m 31.88 16,500 526,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 6m 33.86 16,500 558,690
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 6m 16.02 16,500 264,330
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 16,500 317,955
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 16,500 379,665
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 16,500 420,255
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 16,500 480,810
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 16,500 520,740
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 16,500 579,975
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 6m 37.35 16,500 616,275
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 16,500 633,435
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 6m 19.33 16,500 318,945
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 6m 20.68 16,500 341,220
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 6m 24.69 16,500 407,385
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 6m 27.34 16,500 451,110
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 6m 31.29 16,500 516,285
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 6m 33.89 16,500 559,185
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 6m 37.77 16,500 623,205
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 6m 40.33 16,500 665,445
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 6m 42.87 16,500 707,355
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 6m 29.79 16,500 491,535
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 6m 33.01 16,500 544,665
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 6m 37.80 16,500 623,700
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 6m 40.98 16,500 676,170
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 6m 45.70 16,500 754,050
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 6m 48.83 16,500 805,695
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 6m 51.94 16,500 857,010
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 6m 56.58 16,500 933,570
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 6m 61.17 16,500 1,009,305
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 6m 64.21 16,500 1,059,465

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen

Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp đen 13 x 26 x 1.0 6m 2.41 15,000 36,150
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 6m 3.77 15,000 56,550
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 6m 4.08 15,000 61,200
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 6m 4.70 15,000 70,500
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 6m 5.43 15,000 81,450
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 6m 5.94 15,000 89,100
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 6m 6.46 15,000 96,900
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 6m 7.47 15,000 112,050
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 6m 7.79 15,000 116,850
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 6m 9.44 15,000 141,600
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 6m 10.40 15,000 156,000
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 6m 11.80 15,000 177,000
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 6m 12.72 15,000 190,800
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 6m 6.84 15,000 102,600
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 6m 7.50 15,000 112,500
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 6m 8.15 15,000 122,250
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 6m 9.45 15,000 141,750
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 6m 10.09 15,000 151,350
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 6m 11.98 15,000 179,700
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 6m 13.23 15,000 198,450
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 6m 15.06 15,000 225,900
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 6m 16.25 15,000 243,750
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 6m 8.25 15,000 123,750
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 6m 9.05 15,000 135,750
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 6m 9.85 15,000 147,750
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 6m 11.43 15,000 171,450
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 6m 12.21 15,000 183,150
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 6m 14.53 15,000 217,950
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 6m 16.05 15,000 240,750
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 6m 18.30 15,000 274,500
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 6m 19.78 15,000 296,700
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 6m 21.97 15,000 329,550
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 6m 23.40 15,000 351,000
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 6m 12.16 15,000 182,400
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 6m 13.24 15,000 198,600
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 6m 15.38 15,000 230,700
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 6m 33.86 15,000 507,900
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 6m 31.88 15,000 478,200
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 6m 29.88 15,000 448,200
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 6m 26.85 15,000 402,750
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 6m 24.80 15,000 372,000
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 6m 21.70 15,000 325,500
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 6m 19.61 15,000 294,150
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 6m 16.45 15,000 246,750
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 15,000 289,050
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 15,000 345,150
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 15,000 382,050
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 15,000 437,100
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 15,000 473,400
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 15,000 527,250
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 6m 37.53 15,000 562,950
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 15,000 575,850
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 6m 19.33 15,000 289,950
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 6m 20.68 15,000 310,200
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 6m 24.69 15,000 370,350
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 6m 27.34 15,000 410,100
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 6m 31.29 15,000 469,350
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 6m 33.89 15,000 508,350
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 6m 37.77 15,000 566,550
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 6m 40.33 15,000 604,950
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 6m 42.87 15,000 643,050
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 6m 29.79 15,000 446,850
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 6m 33.01 15,000 495,150
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 6m 37.80 15,000 567,000
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 6m 40.98 15,000 614,700
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 6m 45.70 15,000 685,500
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 6m 48.83 15,000 732,450
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 6m 51.94 15,000 779,100
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 6m 56.58 15,000 848,700
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 6m 61.17 15,000 917,550
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 6m 64.21 15,000 963,150
Hộp đen 100 x 150 x 3.0 6m 62.68 15,000 940,200

Bảng báo giá thép hộp đen cỡ lớn

Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp đen 150 x 250 x 8 6m 289.38 18,391 5,321,988
Hộp đen 150 x 250 x 5 6m 183.69 18,391 3,378,243
Hộp đen 100 x 200 x 8 6m 214.02 18,391 3,936,042
Hộp đen 100 x 140 x 6 6m 128.86 18,391 2,369,864
Hộp đen 100 x 150 x 2.0 6m 46.20 18,391 849,664
Hộp đen 100 x 150 x 2.5 6m 57.46 18,391 1,056,747
Hộp đen 100 x 150 x 2.8 6m 64.17 18,391 1,180,150
Hộp đen 100 x 150 x 3.2 6m 73.04 18,391 1,343,279
Hộp đen 100 x 150 x 3.5 6m 79.66 18,391 1,465,027
Hộp đen 100 x 150 x 3.8 6m 86.23 18,391 1,585,856
Hộp đen 100 x 150 x 4.0 6m 90.58 18,391 1,665,857
Hộp đen 100 x 200 x 2.0 6m 55.62 18,391 1,022,907
Hộp đen 100 x 200 x 2.5 6m 69.24 18,391 1,273,393
Hộp đen 100 x 200 x 2.8 6m 77.36 18,391 1,422,728
Hộp đen 100 x 200 x 3.0 6m 82.75 18,391 1,521,855
Hộp đen 100 x 200 x 3.2 6m 88.12 18,391 1,620,615
Hộp đen 100 x 200 x 3.5 6m 96.14 18,391 1,768,111
Hộp đen 100 x 200 x 3.8 6m 104.12 18,391 1,914,871
Hộp đen 100 x 200 x 4.0 6m 109.42 18,391 2,012,343

Hộp thép hình chữ nhật là gì?

Thép hộp hình chữ nhật là một loại thép hộp được sản xuất với chiều rộng ngắn hơn chiều dài (kích thước không bằng nhau). Kích thước nhỏ nhất của sản phẩm thép hộp hình chữ nhật là 10 x 30 mm và kích thước lớn nhất là 150 x 250 mm. Độ dày tối thiểu: 0,7 mm, lớn nhất: 4,0 mm.
Giống như thép vuông, thép hình chữ nhật có hàm lượng carbon cao cho độ bền, tăng khả năng chịu lực. Đối với loạt hộp thép mạ kẽm nhúng nóng, hộp thép mạ kẽm được thiết kế để tăng độ bền cũng như chống oxy hóa và ăn mòn bề mặt thép.

Thép Hộp Vuông - Chữ Nhật Thép hộp chữ nhật

Thép hộp hình chữ nhật này được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như xây dựng, nó ngày càng phổ biến và được tiêu thụ bởi người dân, kỹ sư, chủ sở hữu các công trình xây dựng.

Ứng dụng thép hộp hình chữ nhật

Trên thực tế, thép hình chữ nhật mạ kẽm có nhiều ứng dụng, từ công trình xây dựng đến cơ khí, điện công nghiệp, hóa chất, đóng tàu, xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà máy, cơ sở hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, bàn, ghế, thân cây vật dụng gia đình …

 Ứng Dụng Thép Hộp Trong Xây Dựng

Ứng dụng thép hộp chữ nhật trong xây dựng

Các tính chất của bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa sắt và thép, bảo vệ chúng trong một thời gian dài. Tuy nhiên, khi tiếp xúc với môi trường với các chất ăn mòn, lượng kẽm sẽ bị giảm và hiệu quả bảo vệ thép sẽ giảm. Đặc biệt là mưa axit và nước muối sẽ đẩy nhanh quá trình ăn mòn và phá vỡ bề mặt kẽm nhanh chóng.

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong nhiều ứng dụng như kết cấu dầm thép, tôn, ống thép, đai ốc, bu lông, thang máy cáp điện, lan can và một số ứng dụng khác.

Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm có tuổi thọ cao, hơn 60 năm trong điều kiện lắp đặt và vận hành bình thường. Nếu được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với muối biển, axit, tác động của các yếu tố hóa học, lựa chọn thép hộp mạ kẽm là một lựa chọn đúng đắn.

Ưu điểm tuyệt vời khi sử dụng thép hộp hình chữ nhật

+ Thép hộp hình chữ nhật bền, nhẹ và đẹp
+ Có nhiều kiểu dáng và kích thước cho khách hàng lựa chọn, có thể phù hợp với nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn
+ Bán ở nhiều nơi, bạn có thể dễ dàng tìm và mua hộp thép tại địa phương.
+ Có thể vận chuyển, cất giữ dễ dàng.
+ Chất rắn, chịu nhiệt cao và chống ăn mòn, giúp tòa nhà bền và bền lâu.
Đặc điểm kỹ thuật của thép hộp hình chữ nhật
Thông số kỹ thuật của thép hộp hình chữ nhật là các yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu thép, bao gồm chiều cao, chiều rộng, độ dày, trọng lượng, v.v.

Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp chữ nhật

+ Tiêu chuẩn: JIS G3101, STK 400, bao gồm các loại thép: SS400, Q235B
+ Tiêu chuẩn: ATSM A36, bao gồm thép loại: A36
Thép hộp chữ nhật được chia thành hai loại chính: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Công thức tính trọng lượng của hộp thép hình chữ nhật
Trọng lượng thép hình chữ nhật (kg) = [2 x T (mm) x {A1 (mm) + A2 (mm)} – 4 x T (mm) x T (mm)] x Mật độ (g / cm3) x 0,001 x L (m)

T: độ dày; W: chiều rộng; L: chiều dài
A1: Cạnh số 1; A2: Cạnh số 2

Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Bảng tra trọng lượng thép hộp

Dưới đây là bảng trọng lượng hộp thép hình chữ nhật tiêu chuẩn để tham khảo.

Bảng Tra Thép Hộp Chữ Nhật Bảng tra thép hộp chữ nhật

Báo giá hộp thép hình chữ nhật của thương hiệu

Yếu tố đầu tiên quyết định chất lượng, sự ổn định và tuổi thọ của tòa nhà là vật liệu xây dựng. Chọn đúng loại hộp thép cho yêu cầu xây dựng là điều đầu tiên bạn cần xem xét khi tìm hiểu về vật liệu này.

Hiện nay, có rất nhiều nhà sản xuất thép hộp hình chữ nhật, nhưng có một số nhà máy có lợi thế vượt trội, dưới đây là 10 nhà máy thép hộp hình chữ nhật tốt nhất hiện nay,

  • Nhà máy thép hộp Hoa Sen
  • Nhà máy thép hộp mạ kẽm Đông Á
  • Nhà máy thép hộp nam kim
  • Nhà máy thép hộp TVP
  • Nhà máy ống thép Hòa Phát
  • Nhà máy thép hộp Nam Hưng
  • Nhà máy thép hộp 190
  • Nhà máy thép hộp vina one
  • Nhà máy thép hộp sen đỏ việt nhật
  • Nhà máy thép hộp Hữu liên á châu
  • Nhà máy thép hộp An Khánh
  • Nhà máy thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ
  • Nhà máy thép hộp Nguyễn Minh

Ý kiến bình luận