Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Thép hộp 75×125 của Hòa Phát là một loại thép hộp có kích thước cụ thể là 75mm x 125mm. Đây là kích thước thông dụng được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Hòa Phát là một trong những công ty sản xuất và cung cấp sản phẩm thép hàng đầu tại Việt Nam. Công ty này cung cấp nhiều loại thép hộp khác nhau với kích thước và đặc tính kỹ thuật khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Thép hộp có thể được sử dụng trong xây dựng cầu đường, kết cấu nhà xưởng, sản xuất đồ gá, đóng kết cấu thép và nhiều ứng dụng khác. Nó có tính chất chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống oxi hóa, giúp bảo vệ khỏi ảnh hưởng của thời tiết và môi trường.

Thep Hop Co San So Luong Lon

Video Sáng Chinh vận chuyển thép hộp mạ kẽm

Video Giao hàng thép hộp mạ kẽm

Bảng báo giá thép hộp các loại mới nhất 2023

Cập nhật bảng báo giá thép hộp liên tục

QUY CÁCHĐỘ DÀYGiáQUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6mvnđ/6m
Hộp 13x26 0.744,280Hộp 50x1001248,760
0.850,2201.1273,600
0.956,1601.2298,440
162,1001.4348,120
1.167,8601.5372,420
1.273,4401.8444,600
1.484,6002492,480
1.590,0002.2563,400
Hộp 20x400.769,3002.5610,380
0.878,8402.8680,220
0.988,2003726,480
197,7403.2772,200
1.1106,9203.5840,420
1.2116,2803.8907,740
1.4134,4604952,200
1.5143,4604.51,062,000
1.8169,92051,170,000
2187,2005.51,275,120
2.2212,40061,404,000
2.5228,960Hộp 50x1502658,260
2.8252,9002.2756,900
3268,5602.5822,600
Hộp 30x60 0.8119,5202.8918,000
0.9134,1003981,000
1148,5003.21,043,712
1.1162,9003.51,137,240
1.2177,3003.81,230,012
1.4205,74041,291,356
1.5219,7804.21,352,484
1.8261,5404.51,443,528
2288,90051,593,648
2.2329,4005.51,741,716
2.5356,04061,887,624
2.8395,4606.52,031,588
3421,20072,173,392
3442,620Hộp 75x12541,302,300
4583,2004.21,352,484
Hộp 30x901.2238,3204.51,443,528
1.4276,84051,593,648
1.5296,1005.51,741,716
1.8352,98061,887,624
2390,6006.52,031,588
Hộp 40x800.8159,30072,173,392
0.9179,280Hộp 75x1502.5928,584
1199,0802.81,036,584
1.1218,88031,108,188
1.2238,3203.21,179,360
1.4276,8403.51,285,632
1.5296,1003.81,391,148
1.8352,98041,461,024
2390,6004.21,530,684
2.2446,4004.51,634,472
2.5483,30051,805,760
2.8537,8405.51,974,996
3573,84062,142,180
3.2609,4806.52,307,204
3.5662,22072,470,284
4786,780Hộp 80x10051,441,260
5975,06061,709,100
Hộp 40x1000.8185,580Hộp 80x12051,610,820
0.9208,80061,912,680
1231,840Hộp 80x16051,949,940
1.1254,88062,319,660
1.2278,28083,038,580
1.4324,360Hộp 100x1502827,460
1.5346,8602.2951,660
1.8414,1802.51,034,280
2458,46031,221,480
2.2524,5203.21,315,116
2.5568,0803.51,434,132
2.8632,7003.81,552,284
3675,54041,630,692
3.2718,0204.21,708,776
3.5781,0204.51,825,308
Hộp 60x120 1299,70052,017,764
1.1329,5805.52,208,276
1.2359,64062,396,628
1.4419,4006.52,582,928
1.5448,74072,767,284
1.8536,22083,174,120
2594,180103,899,880
2.2680,400Hộp 100x2002.51,246,752
2.5737,6402.81,392,876
2.8822,60031,489,968
3878,9403.21,586,628
3.2934,9203.51,731,024
3.51,018,4403.81,874,664
3.81,101,06041,970,028
41,155,7804.22,065,068
4.21,210,0324.52,207,088
4.51,290,81652,441,988
51,423,9805.52,674,836
5.51,554,98462,905,632
61,684,0446.53,134,376
6.51,810,94473,361,068
71,935,90083,852,360
82,224,620104,747,680
Hộp 150x25053,306,420Hộp 100x25042,319,660
63,947,40052,882,520
85,208,84063,438,720
106,443,28084,530,600
Hộp 150x30064,456,080Hộp 100x30053,306,420
85,887,08063,947,400
107,291,08085,208,840
Hộp 150x2002.51,458,864Hộp 200x30043,326,040
2.81,630,4764.53,732,660
31,744,41654,137,300
3.21,858,0325.54,539,780
3.52,027,91664,940,280
3.82,197,0446.55,338,800
42,309,36475,735,160
4.22,421,4687.56,129,540
4.52,588,76086,521,940
52,866,1048.56,912,360
5.53,141,39697,300,620
63,414,6369.57,686,900
6.53,685,824108,071,020
73,954,960QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055
84,530,600
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Ưu điểm về dịch vụ cung cấp thép hộp 75×125 Hòa Phát của Sáng Chinh

✅️ Báo giá thép hộp 75×125 Hòa Phát hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅️ Vận chuyển tận nơi Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅️ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✅️ Tư vấn miễn phí Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✅️ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?. Tính gia tăng chóng mặt về các công trình xây dựng hiện nay tại phía Nam đang là rất lớn, nhiều nhà thầu đang sử dụng loại thép này vì tính bền của chúng rất cao

Tôn thép Sáng Chinh với dịch vụ báo giá & hỗ trợ cung ứng nguồn vật tư đến tận nơi thông qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Tham khảo thêm: Thép hộp vuông đen

Thép hộp 75×125 Hòa Phát là gì?

Thép hộp 75×125 Hòa Phát – loại thép hộp được sử dụng công nghệ hiện đại trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản. 

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm 75×125 Hòa Phát khi ra đời điều có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chống được sự ăn mòn & chống xâm thực tốt. Đặc biệt nhất là phù hợp với các công trình tại khu vực vùng biển nước mặn, dễ bị ăn mòn.

Tham khảo thêm:Thép hộp chữ nhật

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Thép hộp 75×125 Hòa Phát có độ dài tiêu chuẩn 6m -12m & các độ dày thông dụng: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0

  • Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, …
  • Mác thép : CT3, SS400, SS450,…
  • Quy cách: 75x125mm 

Tham khảo thêm: Thép hộp vuông mạ kẽm

Luu Kho Thep Hop

Thép hộp 75×125 Hòa Phát được sử dụng trong các ứng dụng nào?

Thép hộp 75×125 Hòa Phát có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.

Kết cấu nhà xưởng: Thép hộp 75×125 được sử dụng trong việc xây dựng kết cấu nhà xưởng, như các cột, dầm, khung kèo và hệ thống hạng mục khác.

Cầu đường: Thép hộp 75×125 có thể được sử dụng trong cấu trúc cầu đường, bao gồm các cột, dầm và bê tông cốt thép chịu lực.

Sản xuất đồ gá: Thép hộp 75×125 được sử dụng để sản xuất và gia công các loại đồ gá như giá đỡ, kệ hàng, tủ đựng, tủ công cụ và các sản phẩm khác.

Hệ thống ống gió: Thép hộp 75×125 thường được sử dụng trong hệ thống ống gió và hệ thống thông gió trong các tòa nhà, nhà máy và khu công nghiệp.

Kết cấu thép khác: Thép hộp 75×125 có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như các kết cấu thép trong xây dựng, như tường chắn, hệ thống khung kèo, hệ thống treo và các ứng dụng tương tự.

Ngoài ra, thép hộp 75×125 cũng có thể được sử dụng trong các dự án cá nhân, dự án DIY (làm đồ tự làm), hoặc các ứng dụng sáng tạo tùy thuộc vào nhu cầu và sáng tạo của khách hàng.

Kho Thep Hop Ma Kem

Đặc điểm chịu lực và độ bền của thép hộp 75×125 Hòa Phát như thế nào?

Thép hộp 75×125 Hòa Phát có các đặc điểm chịu lực và độ bền tích cực. Dưới đây là một số thông tin về các đặc tính này:

Chịu lực: Thép hộp 75×125 được thiết kế để chịu tải trọng và lực tác động trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Với kích thước và quy cách chính xác, nó có khả năng chịu được tải trọng dọc theo chiều dài và có độ cứng cao để duy trì sự ổn định và an toàn cho kết cấu.

Độ bền: Thép hộp 75×125 Hòa Phát được sản xuất từ thép có độ bền cao, thường là thép cường độ cao. Điều này đảm bảo rằng nó có khả năng chống biến dạng và giữ được hình dạng ban đầu trong quá trình sử dụng. Độ bền của thép hộp 75×125 giúp nó đáp ứng được các yêu cầu môi trường khắc nghiệt và các tác động lực lượng mà nó phải chịu.

Khả năng chống uốn: Thép hộp 75×125 Hòa Phát có khả năng chống uốn tốt. Điều này có nghĩa là nó có thể chịu được lực uốn và duy trì độ cứng của kết cấu mà không bị biến dạng quá mức. Điều này quan trọng để đảm bảo tính ổn định và an toàn của các công trình xây dựng và các ứng dụng khác.

Chất lượng và kiểm định: Thép hộp 75×125 Hòa Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và kiểm định của ngành thép. Các quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng được áp dụng để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu chịu lực và độ bền.

Gia Thep Hop

Thép hộp 75×125 Hòa Phát được sản xuất ra sao?

Quá trình sản xuất chi tiết của thép hộp 75×125 có thể có sự khác biệt tùy thuộc vào nhà sản xuất và công nghệ sử dụng.

Nguyên liệu: Sản xuất thép hộp 75×125 bắt đầu với việc chuẩn bị nguyên liệu chính là thép cán nóng hoặc thép cán nguội. Thép có thể được nhập khẩu hoặc sản xuất từ các lò nước ngoài hoặc nhà máy thép.

Tiện hình: Tiếp theo, các tấm thép được tiện hình để đạt được kích thước và hình dạng nhất định cho thép hộp 75×125. Quá trình tiện hình thường được thực hiện trên các máy tiện hình hoặc dây chuyền sản xuất thép.

Cắt và uốn: Sau khi được tiện hình, tấm thép được cắt thành các thanh dài có kích thước phù hợp. Tiếp theo, các thanh thép được uốn thành hình dạng hộp, trong trường hợp này là hình dạng hộp có kích thước 75×125.

Hàn: Các bộ phận của thép hộp được ghép lại và hàn lại với nhau để tạo thành sản phẩm cuối cùng – thép hộp 75×125. Quá trình hàn có thể sử dụng các phương pháp hàn khác nhau như hàn điện, hàn TIG (hàn argon), hoặc hàn MIG (hàn bảo hòa khí).

Kiểm tra chất lượng: Sau khi hoàn thành quá trình hàn, sản phẩm được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra chất lượng có thể bao gồm việc kiểm tra độ bền, đo kích thước, xét nghiệm hóa học, và các thử nghiệm khác.

Bề mặt và bao bì: Cuối cùng, thép hộp 75×125 Hòa Phát được xử lý bề mặt để ngăn chặn sự oxi hóa và chống ăn mòn. Sản phẩm sau đó được đóng gói và đóng thành bao bì phù hợp để bảo vệ và vận chuyển.

Phân loại thép hộp 75×125 Hòa Phát 

Thép hộp 75×125 Hòa Phát có thể được phân loại dựa trên các yếu tố khác nhau.

Phân loại theo chất liệu:

    • Thép hộp 75×125 Hòa Phát cán nguội: Được sản xuất từ tấm thép cán nguội, thường có đặc tính mềm dẻo và dễ uốn cong.
    • Thép hộp 75×125 Hòa Phát cán nóng: Được sản xuất từ tấm thép cán nóng, thường có độ bền và độ cứng cao.

Phân loại theo mục đích sử dụng:

    • Thép hộp 75×125 Hòa Phát xây dựng: Sử dụng trong các công trình xây dựng như kết cấu nhà xưởng, cầu đường, tường chắn, hệ thống khung kèo, hệ thống treo, vv.
    • Thép hộp 75×125 Hòa Phát công nghiệp: Sử dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất đồ gá, hệ thống ống gió, hệ thống thông gió, vv.

Phân loại theo tiêu chuẩn kỹ thuật:

    • Thép hộp 75×125 Hòa Phát theo tiêu chuẩn trong nước: Đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật của Việt Nam như TCVN, JIS, GOST, vv.
    • Thép hộp 75×125 Hòa Phát theo tiêu chuẩn quốc tế: Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, EN, DIN, vv.

Phân loại theo bề mặt:

    • Thép hộp 75×125 Hòa Phát mạ kẽm: Được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và oxi hóa.
    • Thép hộp 75×125 Hòa Phát không mạ kẽm: Không được tráng mạ kẽm, thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.

Lưu ý rằng các phân loại trên chỉ là một số phân loại thông dụng và có thể có các phân loại khác tùy thuộc vào yêu cầu và tiêu chí cụ thể của khách hàng hoặc quy định từ các tổ chức và tiêu chuẩn liên quan.

Kiểm tra thép hộp 75×125 Hòa Phát chính hãng thông qua những đặc điểm nào?

Để kiểm tra xem thép hộp 75×125 Hòa Phát có chính hãng hay không, bạn có thể xem xét các đặc điểm sau đây:

Nhà cung cấp: Đảm bảo bạn mua sản phẩm từ các nhà cung cấp tin cậy, đáng tin cậy và có uy tín. Hòa Phát là một trong những thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam, vì vậy nếu sản phẩm được mua từ nhà cung cấp chính hãng của Hòa Phát, có khả năng cao nó là chính hãng.

Chứng chỉ và giấy tờ: Kiểm tra xem sản phẩm có đi kèm các chứng chỉ và giấy tờ chứng nhận, ví dụ như chứng chỉ chất lượng, giấy chứng nhận xuất xứ, hoặc các giấy tờ liên quan khác. Các chứng chỉ và giấy tờ này có thể được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc bởi tổ chức kiểm định độc lập.

Đánh dấu sản phẩm: Thép hộp chính hãng thường được đánh dấu với các thông tin quan trọng như tên nhà sản xuất, kích thước, loại thép, mã hàng, và các thông số kỹ thuật khác. Kiểm tra xem sản phẩm có các đánh dấu này và chúng có tương thích với thông tin được cung cấp bởi nhà cung cấp hay không.

Kiểm tra chất lượng: Thực hiện kiểm tra chất lượng trực tiếp trên sản phẩm để xác định tính chính xác và độ bền của nó. Điều này có thể bao gồm kiểm tra kích thước, độ mịn bề mặt, đánh giá độ bền và tính đồng nhất của thép. Nếu có thể, bạn có thể tham khảo ý kiến từ các chuyên gia hoặc nhờ đến các tổ chức kiểm định độc lập để thực hiện kiểm tra.

Nhờ tư vấn chuyên gia: Nếu bạn còn băn khoăn, hãy tìm tư vấn từ các chuyên gia hoặc kỹ sư trong lĩnh vực xây dựng và thép. Họ có thể giúp bạn xác định tính chính hãng của sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh nghiệm của mình.

Bang Bao Gia Thep Hop Hom Nay

Cần lưu ý khi sử dụng và lắp đặt thép hộp 75×125 Hòa Phát?

Khi sử dụng và lắp đặt thép hộp 75×125 Hòa Phát, bạn cần lưu ý các điểm sau đây:

  1. Tuân thủ các quy định kỹ thuật: Theo quy định của các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật liên quan, hãy đảm bảo tuân thủ các quy định về kích thước, khả năng chịu tải, cách lắp đặt, và các yêu cầu khác. Điều này giúp đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của công trình.

  2. Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Trước khi sử dụng hoặc lắp đặt, hãy kiểm tra chất lượng của thép hộp 75×125. Đảm bảo rằng nó không bị vỡ, méo, hoặc có bất kỳ độ biến dạng nào. Nếu phát hiện có vấn đề, hãy liên hệ với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để giải quyết.

  3. Bảo vệ bề mặt: Thép hộp nên được bảo vệ bề mặt khỏi sự oxi hóa và ăn mòn. Đảm bảo rằng các biện pháp bảo vệ như sơn phủ, mạ kẽm hoặc chất chống rỉ được áp dụng đúng cách và đủ lớp để bảo vệ thép.

  4. Lắp đặt chính xác: Khi lắp đặt thép hộp, tuân thủ đúng quy trình và hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất hoặc các chuyên gia. Đảm bảo việc kết nối, hàn, hoặc gắn ghép được thực hiện chính xác và đảm bảo tính cố định và ổn định của hệ thống.

  5. Sử dụng đúng mục đích: Thép hộp 75×125 Hòa Phát được thiết kế và sản xuất để phù hợp với các ứng dụng xây dựng và công nghiệp cụ thể. Hãy sử dụng sản phẩm đúng mục đích và không sử dụng quá tải hoặc vượt quá giới hạn khả năng chịu tải của nó.

  6. Bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ: Để đảm bảo tính bền vững và an toàn của hệ thống, hãy thực hiện các công việc bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ. Kiểm tra trạng thái của thép hộp, bề mặt, và các kết nối để phát hiện và khắc phục sự cố kịp thời.

  7. Tư vấn chuyên gia: Nếu bạn không chắc chắn về quy trình lắp đặt hoặc cách sử dụng thép hộp, hãy tìm tư vấn từ các chuyên gia, kỹ sư hoặc nhà thầu có kinh nghiệm. Họ có thể cung cấp hướng dẫn chi tiết và giúp bạn đảm bảo việc sử dụng và lắp đặt được thực hiện đúng cách.

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Bảng báo giá thép hộp 75×125 Hòa Phát cùng với các loại thép hộp xây dựng khác tính đến thời điểm hiện tại đang có sự chênh lệch. Tôn thép Sáng Chinh đề xuất giá bán với số lượng lớn nhỏ hợp lý, nhà thầu khi mua hàng sẽ tiết kiệm được nhiều ngân sách hơn.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
2 2.5 2.8 3 3.2 3.5 3.8
30×60                  –                  –                  –          713,110                –                  –                  –  
40×40                  –                  –                  –          896,390                –                  –                  –  
40×80                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
50×50                  –                  –                  –          770,240                –                  –                  –  
50×100                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
50×150                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
60×60                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
60×120 18                –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
65×65                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
70×70                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
75×75                  –                  –                  –       1,170,440     1,244,100     1,354,010     1,462,470
75×125 15                –                  –                  –       1,614,430                –                  –                  –  
75×150 15                –       1,496,052     1,670,052     1,785,414     1,900,080     2,071,296     2,241,294
80×80                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
80×100 15                –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
80×120 15                –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
80×160 15                –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
90×90 16                –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
100×100 16     1,066,620     1,325,010     1,478,420     1,580,210     1,681,130     1,831,930     1,981,570
100×150 12                –       1,666,340     1,860,930     1,989,980     2,118,160     2,310,140     2,500,670
100×200 8                –       2,007,960     2,243,440     2,399,750     2,555,480     2,788,060     3,019,480
120×120                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
125×125 9                –       1,666,920     1,861,452     1,990,386     2,118,798     2,310,546     2,500,902
140×140                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
150×150 9                –       2,007,960     2,243,440     2,399,750     2,555,480     2,788,060     3,019,480
150×200 8                –       2,350,392     2,626,878     2,810,448     2,993,496     3,267,198     3,539,682
150×250 4                –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
150×300 4                –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
160×160                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
175×175 9                –       2,350,392     2,626,878     2,810,448     2,993,496     3,267,198     3,539,682
180×180                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
200×200 4                –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
200×300                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
250×250 4                –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
300×300                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
4 4.5 5 5.5 6 6.5 7
30×60          939,600                –                  –                  –                  –                  –                  –  
40×40          786,770                –          956,130                –                  –                  –                  –  
40×80       1,267,590                –       1,570,930                –                  –                  –                  –  
50×50       1,005,430                –       1,229,310                –       1,442,460                –                  –  
50×100       1,595,290                –       1,980,700                –       2,360,310                –                  –  
50×150       2,141,650                –                  –                  –                  –                  –                  –  
60×60       1,223,800                –       1,502,490                –       1,770,160                –                  –  
60×120 18                –                  –       2,390,470                –       2,851,860                –                  –  
65×65                  –                  –       1,639,080                –       1,934,010                –                  –  
70×70                  –                  –       1,775,670                –                  –                  –                  –  
75×75       1,534,100                –       1,912,260                –       2,262,000                –                  –  
75×125 15     2,141,650                –                  –                  –       3,179,850                –                  –  
75×150 15     2,414,830     2,633,316     3,004,980     3,181,938     3,589,620     3,717,162     3,979,902
80×80       1,660,830                –       2,048,850                –       2,425,850                –                  –  
80×100 15                –                  –       2,663,650                –       2,851,860                –                  –  
80×120 15                –                  –                  –                  –       3,179,850                –                  –  
80×160 15                –                  –       2,390,470                –       3,835,540                –                  –  
90×90 16     1,879,490                –       2,294,190     2,505,252     2,713,182     2,917,632     3,118,950
100×100 16     2,080,460     2,325,800     2,595,210     2,806,098     3,081,540     3,273,114     3,501,576
100×150 12     2,626,820     2,940,600     3,250,842     3,557,778     3,861,234     4,161,384     4,458,402
100×200 8     3,173,180     3,555,110     3,986,514     4,309,458     4,681,296     5,049,828     5,415,054
120×120       2,535,180                –       3,141,570                –       3,737,230                –                  –  
125×125 9     2,627,226     2,940,774     3,250,842     3,557,778     3,861,234     4,161,384     4,458,402
140×140       2,972,210                –       3,687,930                –                  –                  –                  –  
150×150 9     3,173,180     3,555,110     3,934,314     4,309,458     4,681,296     5,049,828     5,415,054
150×200 8     3,720,642     4,170,780     4,617,612     5,061,138     5,501,358     5,938,272     6,371,880
150×250 4                –                  –                  –                  –       6,458,010                –                  –  
150×300 4                –                  –                  –                  –       7,277,550                –                  –  
160×160                  –                  –       4,234,290                –       5,048,320                –                  –  
175×175 9     3,720,642     4,170,780     4,617,612     5,061,138     5,501,358     5,938,272     6,371,880
180×180                  –                  –                  –                  –       5,704,010                –                  –  
200×200 4     4,265,900     4,784,420     5,299,750     5,811,600     6,320,260     6,825,730     7,327,720
200×300                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
250×250 4     5,445,620     6,013,730     6,665,650     7,314,090     7,959,340     8,601,400     9,239,980
300×300                  –                  –                  –                  –       9,637,860                –                  –  

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
7.5 8 8.5 9 9.5 10 12
30×60                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
40×40                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
40×80                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
50×50                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
50×100                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
50×150                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
60×60                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
60×120 18                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
65×65                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
70×70                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
75×75                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
75×125 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
75×150 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
80×80                  –         3,147,080                  –                    –                    –                    –                    –  
80×100 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
80×120 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
80×160 15                –         5,070,360                  –                    –                    –                    –                    –  
90×90 16                –         3,758,980                  –                    –                    –                    –                    –  
100×100 16                –         4,021,140                  –                    –                    –         4,917,240       5,769,550
100×150 12                –         5,288,730                  –                    –                    –                    –                    –  
100×200 8                –         6,381,450                  –                    –         7,539,130       7,922,220                  –  
120×120                  –         4,895,490                  –                    –                    –         6,009,960                  –  
125×125 9                –         5,113,860                  –                    –                    –         6,254,140                  –  
140×140                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
150×150 9                –         6,206,580                  –                    –                    –         7,649,040       9,047,710
150×200 8                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
150×250 4                –         8,566,890       8,814,550       9,303,490       9,789,240     10,271,510     12,325,870
150×300 4                –         7,474,170                  –                    –                    –                    –                    –  
160×160                  –         6,643,610                  –                    –                    –                    –                    –  
175×175 9                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
180×180                  –         7,517,960                  –                    –                    –                    –                    –  
200×200 4     7,826,520       8,322,130       8,814,550       9,303,490       9,789,240     10,271,510     12,325,870
200×300                  –       10,752,330                  –                    –                    –       13,385,820                  –  
250×250 4     9,875,370     10,507,570     11,136,580     11,762,110     12,384,450     13,003,310     15,604,030
300×300                  –       12,762,900                  –                    –                    –       15,844,440                  –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Tham khảo thêm: Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Chính sách về hạng mục bán hàng

Người tiêu dùng khi đến với công ty Sáng Chinh Steel sẽ được đảm bảo quyền lợi cho riêng mình:

Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như: Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí, bốc xếp sắt thép xuống kho bãi, thái độ làm việc thân thiện chuyên nghiệp,…

Mua thép hộp 75×125 Hòa Phát tại công ty chúng tôi phải trải qua các bước nào?

  • B1 :Báo giá được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
  • B2 : Qúy khách cũng có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn, cũng như kê khai giá cụ thể
  • B3 : Hai bên sẽ cùng nhau thống nhất : Giá cả , khối lượng sản phẩm, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng, chính sách thanh toán cụ thể. Cuối cùng sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Vận chuyển hàng hóa an toàn, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ thép hộp 75×125 Hòa Phát
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng & thanh toán số dư cho công ty

Tham khảo thêm: Thép hộp đen

Đơn vị phân phối thép hộp 75×125 Hòa Phát có chất lượng tốt nhất ở khu vực TPHCM & Miền Nam

Ngay thời điểm hiện tại này thì Sáng Chinh Steel đang đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình trên địa bàn các quận huyện TPHCM, cũng như là các tỉnh thuộc khu vực phía Nam: Bình Dương, Tây Ninh, Long An,…

Mỗi ngày, đội ngũ làm việc sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm

Mang đến cho người tiêu dùng mức giá chính xác. Nguồn gốc sản phẩm cụ thể

Thời gian giao hàng luôn linh động.

Với phương châm chính là mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho khách hàng. Tôn thép Sáng Chinh đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi

– Giao hàng với đội ngũ xe tải hùng hậu, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ

Tham khảo thêm: Thép hộp mạ kẽm

Van Chuyen Thep Hop Truc Tiep

Tổng kết thép hộp 75×125 Hòa Phát

Thép hộp 75×125 của Hòa Phát có tiềm năng tiêu thụ lớn trên thị trường xây dựng và công nghiệp. Với kích thước thông dụng và đặc tính kỹ thuật phù hợp, sản phẩm này có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều dự án lớn và nhỏ.

Trong ngành xây dựng, thép hộp được sử dụng rộng rãi trong các công trình như cầu đường, nhà xưởng, kết cấu nhà thép, hệ thống đèn LED, hệ thống ống gió và nhiều ứng dụng khác. Đặc biệt, với sự phát triển của ngành xây dựng và hạ tầng, việc sử dụng thép hộp trong các công trình xây dựng đang ngày càng gia tăng.

Trong lĩnh vực công nghiệp, thép hộp 75×125 có thể được sử dụng trong sản xuất các kết cấu máy móc, hệ thống đóng gói, đồ gá và nhiều ứng dụng khác trong các ngành như ô tô, điện tử, máy móc và chế tạo.

Đối với thị trường tiêu thụ lớn, việc xác định chính xác số lượng và quy mô phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình hình kinh tế, nhu cầu xây dựng và công nghiệp, các dự án hạ tầng và xu hướng thị trường. Điều này có thể thay đổi theo thời gian và vùng địa lý cụ thể.

Câu hỏi & trả lời về chủ đề thép hộp 75×125 Hòa Phát

❓❓❓Thép hộp 75×125 Hòa Phát được sử dụng trong các ứng dụng nào?

👉👉👉Thép hộp 75×125 Hòa Phát được sử dụng trong xây dựng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, hầm mỏ, cột, dầm, và các ứng dụng công nghiệp khác.

❓❓❓Thép hộp 75×125 Hòa Phát được sản xuất như thế nào?

👉👉👉 Thép hộp 75×125 Hòa Phát được sản xuất bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng hộp và sau đó được hàn chặt các đường hàn. Quá trình sản xuất này đảm bảo tính chính xác và độ bền của sản phẩm.

❓❓❓Thép hộp 75×125 Hòa Phát có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt không?

👉👉👉 Thép hộp 75×125 Hòa Phát được thiết kế để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt như thời tiết, ẩm ướt, và hóa chất. Tuy nhiên, để đảm bảo tính bền vững, nên thực hiện các biện pháp bảo vệ bề mặt và bảo dưỡng thích hợp.

❓❓❓Thép hộp 75×125 Hòa Phát có thể được sơn lại không?

👉👉👉 Có, thép hộp 75×125 Hòa Phát có thể được sơn lại để thay đổi màu sắc hoặc tạo lớp bảo vệ bề mặt. Trước khi sơn, cần làm sạch và chuẩn bị bề mặt để đảm bảo sự bám dính tốt và độ bền của lớp sơn.

❓❓❓Thép hộp 75×125 Hòa Phát có thể được kết nối với các vật liệu khác nhau không?

👉👉👉 Có, thép hộp 75×125 Hòa Phát có thể được kết nối với các vật liệu khác như gỗ, bê tông, hoặc các vật liệu xây dựng khác. Quá trình kết nối phụ thuộc vào yêu cầu và quy trình lắp đặt cụ thể của từng ứng dụng.

2023/05/25Thể loại : Giá thép hộp mới nhấttin tức sắt thép xây dựngTab : , , ,

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Bảng báo giá thép hộp An Khánh

Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu?

Báo giá thép hộp 300×200, 150×250

Thép hộp vuông 75×75 – Bảng giá thép hộp vuông 75×75

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED