Thép hộp 80×100 giá bao nhiêu?

Thép hộp 80×100 có nhiều ưu điểm đáng chú ý. Đầu tiên, nó có khả năng chống biến dạng và uốn cong, giúp duy trì tính ổn định của kết cấu xây dựng trong quá trình sử dụng. Thứ hai, thép hộp này có độ bền cao, giúp chịu được tải trọng lớn và áp lực từ môi trường xung quanh. Ngoài ra, với đặc tính chống ăn mòn, nó có khả năng chống lại tác động của môi trường ẩm ướt và các chất hóa học gây ăn mòn khác.

Thép hộp 80×100 có đa dạng ứng dụng trong ngành xây dựng. Nó thường được sử dụng để xây dựng khung kết cấu, cột, dầm, nền móng và các hệ thống giàn không gian. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong việc sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.

Thep Hop Khong Gioi Han So Luong

Tham khảo thêm:Thép hộp chữ nhật

Video Thép hộp mạ kẽm – đầy đủ số lượng trong kho

Bảng báo giá thép hộp 2023

QUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYGiá
vnđ/6m
Thép hộp 13x26 0.7 44,280Thép hộp 50x1001.0 248,760

#rowspan
#
0.8 50,220
#rowspan
#
1.1 273,600

#rowspan
#
0.9 56,160
#rowspan
#
1.2 298,440

#rowspan
#
1.0 62,100
#rowspan
#
1.4 348,120

#rowspan
#
1.1 67,860
#rowspan
#
1.5 372,420

#rowspan
#
1.2 73,440
#rowspan
#
1.8 444,600

#rowspan
#
1.4 84,600
#rowspan
#
2.0 492,480

#rowspan
#
1.5 90,000
#rowspan
#
2.3 563,400
Thép hộp 20x400.7 69,300
#rowspan
#
2.5 610,380

#rowspan
#
0.8 78,840
#rowspan
#
2.8 680,220

#rowspan
#
0.9 88,200
#rowspan
#
3.0 726,480

#rowspan
#
1.0 97,740
#rowspan
#
3.2 772,200

#rowspan
#
1.1 106,920
#rowspan
#
3.5 840,420

#rowspan
#
1.2 116,280
#rowspan
#
3.8 907,740

#rowspan
#
1.4 134,460
#rowspan
#
4.0 952,200

#rowspan
#
1.5 143,460
#rowspan
#
4.5 1,062,000

#rowspan
#
1.8 169,920
#rowspan
#
5.0 1,170,000

#rowspan
#
2.0 187,200
#rowspan
#
5.5 1,275,120

#rowspan
#
2.3 212,400
#rowspan
#
6.0 1,404,000

#rowspan
#
2.5 228,960Thép hộp 50x1502.0 658,260

#rowspan
#
2.8 252,900
#rowspan
#
2.3 756,900

#rowspan
#
3.0 268,560
#rowspan
#
2.5 822,600
Thép hộp 30x60 0.8 119,520
#rowspan
#
2.8 918,000

#rowspan
#
0.9 134,100
#rowspan
#
3.0 981,000

#rowspan
#
1.0 148,500
#rowspan
#
3.2 1,043,712

#rowspan
#
1.1 162,900
#rowspan
#
3.5 1,137,240

#rowspan
#
1.2 177,300
#rowspan
#
3.8 1,230,012

#rowspan
#
1.4 205,740
#rowspan
#
4.0 1,291,356

#rowspan
#
1.5 219,780
#rowspan
#
4.2 1,352,484

#rowspan
#
1.8 261,540
#rowspan
#
4.5 1,443,528

#rowspan
#
2.0 288,900
#rowspan
#
5.0 1,593,648

#rowspan
#
2.3 329,400
#rowspan
#
5.5 1,741,716

#rowspan
#
2.5 356,040
#rowspan
#
6.0 1,887,624

#rowspan
#
2.8 395,460
#rowspan
#
6.5 2,031,588

#rowspan
#
3.0 421,200
#rowspan
#
7.0 2,173,392

#rowspan
#
3.0 442,620Thép hộp 75x1254.0 1,302,300

#rowspan
#
4.0 583,200
#rowspan
#
4.2 1,352,484
Thép hộp 30x901.2 238,320
#rowspan
#
4.5 1,443,528

#rowspan
#
1.4 276,840
#rowspan
#
5.0 1,593,648

#rowspan
#
1.5 296,100
#rowspan
#
5.5 1,741,716

#rowspan
#
1.8 352,980
#rowspan
#
6.0 1,887,624

#rowspan
#
2.0 390,600
#rowspan
#
6.5 2,031,588
Thép hộp 40x800.8 159,300
#rowspan
#
7.0 2,173,392

#rowspan
#
0.9 179,280Thép hộp 75x1502.5 928,584

#rowspan
#
1.0 199,080
#rowspan
#
2.8 1,036,584

#rowspan
#
1.1 218,880
#rowspan
#
3.0 1,108,188

#rowspan
#
1.2 238,320
#rowspan
#
3.2 1,179,360

#rowspan
#
1.4 276,840
#rowspan
#
3.5 1,285,632

#rowspan
#
1.5 296,100
#rowspan
#
3.8 1,391,148

#rowspan
#
1.8 352,980
#rowspan
#
4.0 1,461,024

#rowspan
#
2.0 390,600
#rowspan
#
4.2 1,530,684

#rowspan
#
2.3 446,400
#rowspan
#
4.5 1,634,472

#rowspan
#
2.5 483,300
#rowspan
#
5.0 1,805,760

#rowspan
#
2.8 537,840
#rowspan
#
5.5 1,974,996

#rowspan
#
3.0 573,840
#rowspan
#
6.0 2,142,180

#rowspan
#
3.2 609,480
#rowspan
#
6.5 2,307,204

#rowspan
#
3.5 662,220
#rowspan
#
7.0 2,470,284

#rowspan
#
4.0 786,780Thép hộp 80x1005.0 1,441,260

#rowspan
#
5.0 975,060
#rowspan
#
6.0 1,709,100
Thép hộp 40x1000.8 185,580Thép hộp 80x1205.0 1,610,820

#rowspan
#
0.9 208,800
#rowspan
#
6.0 1,912,680

#rowspan
#
1.0 231,840Thép hộp 80x1605.0 1,949,940

#rowspan
#
1.1 254,880
#rowspan
#
6.0 2,319,660

#rowspan
#
1.2 278,280
#rowspan
#
8.0 3,038,580

#rowspan
#
1.4 324,360Thép hộp 100x1502.0 827,460

#rowspan
#
1.5 346,860
#rowspan
#
2.3 951,660

#rowspan
#
1.8 414,180
#rowspan
#
2.5 1,034,280

#rowspan
#
2.0 458,460
#rowspan
#
3.0 1,221,480

#rowspan
#
2.3 524,520
#rowspan
#
3.2 1,315,116

#rowspan
#
2.5 568,080
#rowspan
#
3.5 1,434,132

#rowspan
#
2.8 632,700
#rowspan
#
3.8 1,552,284

#rowspan
#
3.0 675,540
#rowspan
#
4.0 1,630,692

#rowspan
#
3.2 718,020
#rowspan
#
4.2 1,708,776

#rowspan
#
3.5 781,020
#rowspan
#
4.5 1,825,308
Thép hộp 60x120 1.0 299,700
#rowspan
#
5.0 2,017,764

#rowspan
#
1.1 329,580
#rowspan
#
5.5 2,208,276

#rowspan
#
1.2 359,640
#rowspan
#
6.0 2,396,628

#rowspan
#
1.4 419,400
#rowspan
#
6.5 2,582,928

#rowspan
#
1.5 448,740
#rowspan
#
7.0 2,767,284

#rowspan
#
1.8 536,220
#rowspan
#
8.0 3,174,120

#rowspan
#
2.0 594,180
#rowspan
#
10.0 3,899,880

#rowspan
#
2.3 680,400Thép hộp 100x2002.5 1,246,752

#rowspan
#
2.5 737,640
#rowspan
#
2.8 1,392,876

#rowspan
#
2.8 822,600
#rowspan
#
3.0 1,489,968

#rowspan
#
3.0 878,940
#rowspan
#
3.2 1,586,628

#rowspan
#
3.2 934,920
#rowspan
#
3.5 1,731,024

#rowspan
#
3.5 1,018,440
#rowspan
#
3.8 1,874,664

#rowspan
#
3.8 1,101,060
#rowspan
#
4.0 1,970,028

#rowspan
#
4.0 1,155,780
#rowspan
#
4.2 2,065,068

#rowspan
#
4.2 1,210,032
#rowspan
#
4.5 2,207,088

#rowspan
#
4.5 1,290,816
#rowspan
#
5.0 2,441,988

#rowspan
#
5.0 1,423,980
#rowspan
#
5.5 2,674,836

#rowspan
#
5.5 1,554,984
#rowspan
#
6.0 2,905,632

#rowspan
#
6.0 1,684,044
#rowspan
#
6.5 3,134,376

#rowspan
#
6.5 1,810,944
#rowspan
#
7.0 3,361,068

#rowspan
#
7.0 1,935,900
#rowspan
#
8.0 3,852,360

#rowspan
#
8.0 2,224,620
#rowspan
#
10.0 4,747,680
Thép hộp 150x2505.0 3,306,420Thép hộp 100x2504.0 2,319,660

#rowspan
#
6.0 3,947,400
#rowspan
#
5.0 2,882,520

#rowspan
#
8.0 5,208,840
#rowspan
#
6.0 3,438,720

#rowspan
#
10.0 6,443,280
#rowspan
#
8.0 4,530,600
Thép hộp 150x3006.0 4,456,080Thép hộp 100x3005.0 3,306,420

#rowspan
#
8.0 5,887,080
#rowspan
#
6.0 3,947,400

#rowspan
#
10.0 7,291,080
#rowspan
#
8.0 5,208,840
Thép hộp 150x2002.5 1,458,864Thép hộp 200x3004.0 3,326,040

#rowspan
#
2.8 1,630,476
#rowspan
#
4.5 3,732,660

#rowspan
#
3.0 1,744,416
#rowspan
#
5.0 4,137,300

#rowspan
#
3.2 1,858,032
#rowspan
#
5.5 4,539,780

#rowspan
#
3.5 2,027,916
#rowspan
#
6.0 4,940,280

#rowspan
#
3.8 2,197,044
#rowspan
#
6.5 5,338,800

#rowspan
#
4.0 2,309,364
#rowspan
#
7.0 5,735,160

#rowspan
#
4.2 2,421,468
#rowspan
#
7.5 6,129,540

#rowspan
#
4.5 2,588,760
#rowspan
#
8.0 6,521,940

#rowspan
#
5.0 2,866,104
#rowspan
#
8.5 6,912,360

#rowspan
#
5.5 3,141,396
#rowspan
#
9.0 7,300,620

#rowspan
#
6.0 3,414,636
#rowspan
#
9.5 7,686,900

#rowspan
#
6.5 3,685,824
#rowspan
#
10.0 8,071,020

#rowspan
#
7.0 3,954,960THAM KHẢO THÊM: GIÁ THÉP HỘP SÁNG CHINH MỚI NHẤT.QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055
#colspan
#

#colspan
#

#rowspan
#
8.0 4,530,600
#rowspan
#

#span
#

#span
#
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

Chính sách phân phối Thép hộp 80×100 của công ty Sáng Chinh

🔰 Báo giá thép hộp 80×100 hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hộp 80×100 giá bao nhiêu? .Sản phẩm này đang được nhiều công trình lớn nhỏ ở Miền Nam tiêu thụ với số lượng rất cao. Vượt trội với các đặc điểm như: chịu lực tốt, áp dụng cho nhiều hạng mục, có thể cắt gọt tùy ý,…

Sản xuất thép hộp 80×100 xây dựng chất lượng cao thông qua dây chuyền công nghệ tân tiến của những tập đoàn sắt thép lớn nhất cả nước, quen thuộc  như Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen, Tisco, Posco, Việt Nhật, Việt Đức,….

Sáng Chinh Steel điều chỉnh giá thép hộp đen 150x200x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm mới nhất

Thép hộp chữ nhật 80×100 là gì?

Thép hộp chữ nhật 80×100 là một loại vật liệu xây dựng được tạo thành từ thép cuộn có kích thước chữ nhật có chiều rộng 80mm và chiều cao 100mm. Thép hộp này có dạng hình chữ nhật với các cạnh được hàn kín, tạo thành một ống hộp chắc chắn. Với đặc tính cơ học vượt trội, thép hộp chữ nhật 80×100 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Nó được ứng dụng trong việc xây dựng khung kết cấu, cột, dầm, nền móng và các hệ thống giàn không gian. Thép hộp chữ nhật 80×100 được đánh giá cao về khả năng chịu lực, độ bền và độ cứng, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng.

Thep Hop Ma Kem 2

Đặc điểm cấu tạo của thép hộp 80×100

Thép hộp 80×100 có cấu tạo với hình dáng chữ nhật và được tạo thành từ nguyên liệu là thép cuộn.

Dưới đây là các đặc điểm cấu tạo chính của thép hộp 80×100:

Kích thước: Thép hộp có chiều rộng 80mm và chiều cao 100mm, tạo thành một hình chữ nhật. Đây là kích thước tiêu chuẩn của thép hộp 80×100, tuy nhiên, có thể có các biến thể về kích thước khác tùy theo yêu cầu cụ thể.

Hình dạng: Thép hộp 80×100 có dạng hình chữ nhật với các cạnh được hàn kín, tạo thành một ống hộp chắc chắn. Có thể có các phiên bản với các cạnh góc bo tròn hoặc các đường cắt góc đặc biệt tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.

Vật liệu: Thép hộp 80×100 được làm từ thép cuộn, một loại vật liệu thép có độ bền và độ cứng cao. Vật liệu thép cung cấp khả năng chịu lực tốt và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong ngành xây dựng.

Hàn và gia công: Các mặt bên của thép hộp được hàn kín bằng phương pháp hàn chính xác để tạo ra ống hộp hoàn chỉnh. Sau đó, có thể tiến hành các quy trình gia công khác như cắt, đánh bóng và sơn phủ tùy thuộc vào yêu cầu và mục đích sử dụng.

Bề mặt: Bề mặt của thép hộp 80×100 có thể được xử lý để đạt được độ bóng và độ mịn mong muốn. Ngoài ra, có thể áp dụng các lớp phủ chống ăn mòn hoặc sơn phủ bề mặt để tăng tính bền vững và chống oxy hóa.

Với cấu tạo chắc chắn, thép hộp 80×100 có khả năng chịu lực, độ bền và độ cứng cao, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng và kết cấu.

Thep Hop Ma Kem Chinh Hang

Thép hộp 80×100 có thể được hàn như thế nào?

Thép hộp 80×100 có thể được hàn bằng các phương pháp hàn thông thường như hàn điện, hàn MIG/MAG (Metal Inert Gas/Metal Active Gas), hoặc hàn TIG (Tungsten Inert Gas).

Các phương pháp hàn này đều được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là mô tả ngắn về mỗi phương pháp hàn:

Hàn điện: Đây là phương pháp hàn truyền thống sử dụng cực dương và cực âm để tạo ra cung hàn. Trước khi hàn, các mặt bề mặt của thép hộp cần được làm sạch và chuẩn bị kỹ. Sau đó, một dây hàn được sử dụng để tạo ra cung hàn và hàn liên tục từ đầu đến cuối của các mối hàn.

Hàn MIG/MAG: Phương pháp hàn MIG/MAG sử dụng gas bảo vệ (hơi khí hoặc hỗn hợp khí) để bảo vệ cung hàn khỏi không khí và nguyên tố gây ôxy hóa. Một dây hàn được sử dụng và được đưa vào điện cực dương. Gas bảo vệ và dòng hàn sẽ được điều chỉnh để tạo ra cung hàn ổn định và chất lượng cao.

Hàn TIG: Phương pháp hàn TIG sử dụng điện cực từ tungsten để tạo cung hàn. Gas bảo vệ (hơi khí hoặc hỗn hợp khí) được sử dụng để bảo vệ cung hàn và điều chỉnh nhiệt độ. Hàn TIG yêu cầu kỹ năng và kiểm soát cao, nhưng tạo ra mối hàn chính xác và đẹp.

Trước khi thực hiện bất kỳ phương pháp hàn nào, quan trọng để chuẩn bị bề mặt thép hộp bằng cách làm sạch và loại bỏ bụi, dầu mỡ hoặc chất cặn khác. Ngoài ra, việc lựa chọn đúng loại hợp kim hàn và thực hiện các thử nghiệm hàn chất lượng cũng là yếu tố quan trọng để đảm bảo mối hàn chắc chắn và chất lượng.

Cơ tính thép hộp 80×100

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :

  • Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
  • Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
  • Độ giãn dài tối thiểu : 30%

Thông số kỹ thuật sắt thép hộp 80×100

  • Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
  • Mác thép :  A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
  • Quy cách :  80×100 mm
  • Độ dày thành ống : từ 0.5 đến 20 mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m

Tham khảo thêm: Thép hộp vuông mạ kẽm

Thông số kỹ thuật của thép hộp đen 80×100

Thành phần hóa học

Mác thépThành phần hóa học (%)
C(max)Si(max)Mn(max)P(max)S(max)Ni( max)Cr( maxMo(max)
ASTM 530.301.200.050.0450.400.40.15
ASTM A5000.261.350.350.035

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thépĐặc tính cơ lý
Temp(0C)Giới hạn chảy YS(Mpa)Độ bền kéo TS(Mpa)Độ dãn dài EL(%)
ASTM A53 25035028
ASTM A500 25035028

Bảng báo giá thép hộp 80×100

BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
44.555.566.57
30×60        939,600               –                 –                 –                 –                 –                 –  
40×40        786,770               –         956,130               –                 –                 –                 –  
40×80     1,267,590               –      1,570,930               –                 –                 –                 –  
50×50     1,005,430               –      1,229,310               –      1,442,460               –                 –  
50×100     1,595,290               –      1,980,700               –      2,360,310               –                 –  
50×150     2,141,650               –                 –                 –                 –                 –                 –  
60×60     1,223,800               –      1,502,490               –      1,770,160               –                 –  
60×12018               –                 –      2,390,470               –      2,851,860               –                 –  
65×65                –                 –      1,639,080               –      1,934,010               –                 –  
70×70                –                 –      1,775,670               –                 –                 –                 –  
75×75     1,534,100               –      1,912,260               –      2,262,000               –                 –  
75×12515    2,141,650               –                 –                 –      3,179,850               –                 –  
75×15015    2,414,830    2,633,316    3,004,980    3,181,938    3,589,620    3,717,162    3,979,902
80×80     1,660,830               –      2,048,850               –      2,425,850               –                 –  
80×10015               –                 –      2,663,650               –      2,851,860               –                 –  
80×12015               –                 –                 –                 –      3,179,850               –                 –  
80×16015               –                 –      2,390,470               –      3,835,540               –                 –  
90×9016    1,879,490               –      2,294,190    2,505,252    2,713,182    2,917,632    3,118,950
100×10016    2,080,460    2,325,800    2,595,210    2,806,098    3,081,540    3,273,114    3,501,576
100×15012    2,626,820    2,940,600    3,250,842    3,557,778    3,861,234    4,161,384    4,458,402
100×2008    3,173,180    3,555,110    3,986,514    4,309,458    4,681,296    5,049,828    5,415,054
120×120     2,535,180               –      3,141,570               –      3,737,230               –                 –  
125×1259    2,627,226    2,940,774    3,250,842    3,557,778    3,861,234    4,161,384    4,458,402
140×140     2,972,210               –      3,687,930               –                 –                 –                 –  
150×1509    3,173,180    3,555,110    3,934,314    4,309,458    4,681,296    5,049,828    5,415,054
150×2008    3,720,642    4,170,780    4,617,612    5,061,138    5,501,358    5,938,272    6,371,880
150×2504               –                 –                 –                 –      6,458,010               –                 –  
150×3004               –                 –                 –                 –      7,277,550               –                 –  
160×160                –                 –      4,234,290               –      5,048,320               –                 –  
175×1759    3,720,642    4,170,780    4,617,612    5,061,138    5,501,358    5,938,272    6,371,880
180×180                –                 –                 –                 –      5,704,010               –                 –  
200×2004    4,265,900    4,784,420    5,299,750    5,811,600    6,320,260    6,825,730    7,327,720
200×300                –                 –                 –                 –                 –                 –                 –  
250×2504    5,445,620    6,013,730    6,665,650    7,314,090    7,959,340    8,601,400    9,239,980
300×300                –                 –                 –                 –      9,637,860               –                 –  

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
44.555.566.57
30×60        939,600               –                 –                 –                 –                 –                 –  
40×80      1,267,590               –       1,570,930               –                 –                 –                 –  
50×100      1,595,290               –       1,980,700               –       2,360,310               –                 –  
50×150      2,141,650               –                 –                 –                 –                 –                 –  
60×12018               –                 –       2,390,470               –       2,851,860               –                 –  
75×12515     2,141,650               –                 –                 –       3,179,850               –                 –  
75×15015     2,414,830     2,633,316     3,004,980     3,181,938     3,589,620     3,717,162    3,979,902
80×10015               –                 –       2,663,650               –       2,851,860               –                 –  
80×12015               –                 –                 –                 –       3,179,850               –                 –  
80×16015               –                 –       2,390,470               –       3,835,540               –                 –  
100×15012     2,626,820     2,940,600     3,250,842     3,557,778     3,861,234     4,161,384    4,458,402
100×2008     3,173,180     3,555,110     3,986,514     4,309,458     4,681,296     5,049,828    5,415,054
150×2008     3,720,642     4,170,780     4,617,612     5,061,138     5,501,358     5,938,272    6,371,880
150×2504               –                 –                 –                 –       6,458,010               –                 –  
150×3004               –                 –                 –                 –       7,277,550               –                 –  
200×300                –                 –                 –                 –                 –                 –                 –  

Lưu ý :

Bảng báo giá thép hộp chỉ mang tính chất chính là để tham khảo vì giá cả có thể thay đổi hằng ngày. Nếu quý khách mua vật tư mà có xe vận chuyển riêng, chúng tôi sẽ báo giá dịch vụ lại

Giá thép hộp 80×100 trong nước biến động liên tục & phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Thế nên, quý khách hãy gọi cho chúng tôi qua đường dây nóng để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Tham khảo thêm: Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Thành phần hóa học thép 80×100

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.

Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.

Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.

Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%

Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Tham khảo thêm: Thép hộp đen

Kho Thep Hop

Thị trường phân loại các dạng thép hộp 80×100 cơ bản hiện nay như thế nào?

1. Thép hộp đen

– Sở hữu bề mặt đen bóng là đặc điểm chính của sản phẩm này

– Thép hộp đen thường được dùng ở những công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như là những công trình xây dựng dân dụng, chung cư, nội – ngoại thất

2. Thép hộp mạ kẽm

Để tránh bị ăn mòn & ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại cảnh, nên thép hộp thường mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. So với thép hộp đen thì khả năng chống mài mòn của chúng sẽ tốt hơn, tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ có khi lên đến 50-60 năm.

– Sản phẩm xây dựng này thường được sử dụng cực kì rộng rãi ở những nơi có độ ăn mòn cao như các công trình ven sông, suối, công trình thủy lợi.,,,

3. Thép hộp vuông

 Sử dụng thép hộp vuông trong hạng mục làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn của xe tải, hoặc dùng trong các bộ phần có kết cấu chịu lực tại các công trình xây dựng, trang trí các đồ dùng gia đình,…

4.Thép hộp chữ nhật

 thép hộp chữ nhật sản xuất với độ dày từ 0.7 đến 4 mm và 10×30 mm đến 60×120 mm.

 sử dụng phần lớn đối với các công trình chịu tải lớn, và dân dụng. Ngoài ra, thép hộp chữ nhật cũng dùng trong chế tạo, gia công đồ trang trí, đồ gia dụng,…

Những lợi ích mà khách hàng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

  • Bạn sẽ được nhân viên báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
  • Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
  • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

Tổng kết thép hộp 80×100

Thép hộp 80×100 là một vật liệu xây dựng đa dụng và phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Với khả năng chịu lực, độ bền và độ cứng tốt, nó đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật của các công trình xây dựng. Sự chống ăn mòn và tính ổn định của nó cũng là những lợi thế quan trọng.

Thép hộp 80×100 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà ở, tòa nhà cao tầng, cầu và các công trình công nghiệp. Các ưu điểm của nó, bao gồm khả năng chịu lực, bền bỉ và dễ gia công, đã làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng hiện nay.

Với chất lượng sản phẩm tốt và dịch vụ hỗ trợ đáng tin cậy, Thép hộp 80×100 được coi là một giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng. Việc lựa chọn và sử dụng thép hộp này cần được thực hiện theo các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của công trình.

Với những ưu điểm và ứng dụng đa dạng, Thép hộp 80×100 đóng góp vào sự phát triển và xây dựng cơ sở hạ tầng của xã hội, đồng thời đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng của các công trình xây dựng.

Câu hỏi & trả lời về chủ đề thép hộp 80×100

❓❓❓Các tiêu chuẩn và quy định môi trường áp dụng cho việc sử dụng thép hộp chữ nhật 80×100 trong xây dựng là gì?

👉👉👉Việc sử dụng thép hộp chữ nhật 80×100 trong xây dựng phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến môi trường như tiêu chuẩn chống cháy, chống ăn mòn, và các quy định về bảo vệ môi trường.

❓❓❓Thép hộp 80×100 có khả năng chống tác động của lực nén ép không?

👉👉👉Thép hộp 80×100 có khả năng chống tác động của lực nén ép, tuy nhiên, khả năng này phụ thuộc vào thiết kế và cấu trúc của công trình sử dụng.

❓❓❓Thép hộp 80×100 có thể được sử dụng trong công trình cầu đường bộ công nghiệp không?

👉👉👉Có, thép hộp 80×100 có thể được sử dụng trong công trình cầu đường bộ công nghiệp, đóng vai trò trong việc xây dựng các cấu kiện và hệ thống kết cấu của cầu.

❓❓❓ Cách tính toán và thiết kế cường độ thép hộp 80×100 cho một công trình cầu là gì?

👉👉👉Việc tính toán và thiết kế cường độ thép hộp 80×100 cho một công trình cầu bao gồm xác định tải trọng, sự phân bố lực, và áp dụng các phương pháp tính toán kết cấu để đảm bảo an toàn và độ bền của cầu.

❓❓❓ Thép hộp 80×100 có khả năng chống tác động của lực căng ép không?

👉👉👉 Thép hộp 80×100 có khả năng chống tác động của lực căng ép, tuy nhiên, khả năng này còn phụ thuộc vào đặc tính và chất lượng của thép được sử dụng.

2023/05/26Thể loại : Giá thép hộp mới nhấttin tức sắt thép xây dựngTab : , , ,

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hộp 100×200

Bảng báo giá thép hộp 100×300

Báo giá thép hộp 150×200, 150×300

Thép hộp 200×300, sắt hộp 200×300 – Báo giá thép hộp 200×300 hôm nay

Thép Hộp Chữ Nhật 150 X 250, Hộp 150×250, Quy Cách Hộp CN 150×250

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED