Thép hộp vuông 100x100x4.5mm thường được áp dụng sản xuất thông qua 2 tiêu chuẩn chính là Nhật Bản JISG 3466 – 2010 & Mỹ ASTM A500/A500M – 10a.
Sản phẩm được hầu hết mọi khách hàng chú ý đến vì chúng có độ bền & độ cứng cao, chống ăn mòn, được mạ kẽm ( dạng hộp vuông mạ kẽm ) nên chống rỉ sét tốt. Hiện nay, Tôn thép Sáng Chinh đang mở phạm vi hoạt động và phân phối cung cấp thép hộp vuông 100x100x4.5mm đến với tất cả mọi công trình toàn quốc
Thị trường phân loại những dạng thép hộp vuông 100x100x4.5mm nào?
1. Thép hộp vuông đen 100x100x4.5mm
– Đặc điểm nhận biết: hộp thép có màu đen bóng.
– Vì không mạ kẽm nên chúng thường được dùng tại những công trình ở khu vực không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như là những công trình xây dựng dân dụng, nhà cấp 4, chung cư, nội – ngoại thất. Nguyên liệu quan trọng trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo máy móc
2. Thép hộp mạ kẽm vuông 100x100x4.5mm
Để tránh bị ăn mòn bởi tác động của ngoại cảnh & sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác, nên thép hộp vuông 100x100x4.5mm thường mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài thành hộp. Khả năng chống mài mòn của chúng sẽ tốt hơn so với loại thép hộp vuông 100x100x4.5mm đen; tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ có khi lên đến 50-60 năm.
– Nhiều công trình ven sông, suối, công trình thủy lợi,… cực kì ưa chuộng hộp thép này
Ứng dụng của thép hộp 100x100x4.5mm mà bạn nên biết
- Thực tế, từ các công trình xây dựng đến các công trình cơ khí, điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, đóng tàu,… đều ưu tiên áp dụng hộp thép này
- Ngoài ra, thép hộp mạ kẽm vuông 100x100x4.5mm còn được sử dụng trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, cơ sở hạ tầng ( trường học, bệnh viên, cư xá,.. ), kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông. Hệ thống cáp treo, thang máy, lan can, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác.
Thông số kỹ thuật của thép hộp vuông 100x100x4.5mm
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
- Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
- Quy cách : vuông 100×100
- Độ dày thành hộp : 4.5( đơn vị tính mm )
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 12m
Update báo giá thép hộp vuông 100x100x4.5mm mới nhất
Khách hàng tiếp cận sản phẩm với báo giá tốt nhất khi tham khảo những thông tin trong bảng kê dưới đây.
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giávnđ/6m |
---|---|---|
Hộp 20x20 | 0.7 | 58190 |
Hộp 20x20 | 0.8 | 66010 |
Hộp 20x20 | 0.9 | 73830 |
Hộp 20x20 | 1 | 81420 |
Hộp 20x20 | 1.1 | 89010 |
Hộp 20x20 | 1.2 | 96600 |
Hộp 20x20 | 1.4 | 111090 |
Hộp 20x20 | 1.5 | 118220 |
Hộp 20x20 | 1.8 | 139150 |
Hộp 20x20 | 2 | 152490 |
Hộp 25x25 | 0.7 | 73370 |
Hộp 25x25 | 0.8 | 83260 |
Hộp 25x25 | 0.9 | 93380 |
Hộp 25x25 | 1 | 103040 |
Hộp 25x25 | 1.1 | 112930 |
Hộp 25x25 | 1.2 | 122590 |
Hộp 25x25 | 1.4 | 141450 |
Hộp 25x25 | 1.5 | 150880 |
Hộp 25x25 | 1.8 | 178250 |
Hộp 25x25 | 2 | 195960 |
Hộp 30x30 | 0.7 | 88550 |
Hộp 30x30 | 0.8 | 100740 |
Hộp 30x30 | 0.9 | 112700 |
Hộp 30x30 | 1 | 124890 |
Hộp 30x30 | 1.1 | 136620 |
Hộp 30x30 | 1.2 | 148580 |
Hộp 30x30 | 1.4 | 171810 |
Hộp 30x30 | 1.5 | 183310 |
Hộp 30x30 | 1.8 | 217120 |
Hộp 30x30 | 2 | 239200 |
Hộp 30x30 | 2.3 | 271400 |
Hộp 30x30 | 2.5 | 292560 |
Hộp 30x30 | 2.8 | 323150 |
Hộp 30x30 | 3 | 343160 |
Hộp 60x60 | 0.8 | 203550 |
Hộp 60x60 | 0.9 | 229080 |
Hộp 60x60 | 1 | 254380 |
Hộp 60x60 | 1.1 | 279680 |
Hộp 60x60 | 1.2 | 304520 |
Hộp 60x60 | 1.4 | 353740 |
Hộp 60x60 | 1.5 | 378350 |
Hộp 60x60 | 1.8 | 451030 |
Hộp 60x60 | 2 | 499100 |
Hộp 60x60 | 2.3 | 570400 |
Hộp 60x60 | 2.5 | 617550 |
Hộp 60x60 | 2.8 | 687240 |
Hộp 60x60 | 3 | 733240 |
Hộp 60x60 | 3.2 | 778780 |
Hộp 60x60 | 3.5 | 846170 |
Hộp 75x75 | 1 | 317860 |
Hộp 75x75 | 1.1 | 349600 |
Hộp 75x75 | 1.2 | 381340 |
Hộp 75x75 | 1.4 | 444820 |
Hộp 75x75 | 1.5 | 475870 |
Hộp 75x75 | 1.8 | 568100 |
Hộp 75x75 | 2 | 629280 |
Hộp 75x75 | 2.3 | 719900 |
Hộp 75x75 | 2.5 | 779930 |
Hộp 75x75 | 2.8 | 869170 |
Hộp 75x75 | 3 | 928280 |
Hộp 75x75 | 3.2 | 986700 |
Hộp 75x75 | 3.5 | 1073870 |
Hộp 75x75 | 3.8 | 1159890 |
Hộp 75x75 | 4 | 1216700 |
Hộp 40x40 | 0.7 | 118680 |
Hộp 40x40 | 0.8 | 135240 |
Hộp 40x40 | 0.9 | 151800 |
Hộp 40x40 | 1 | 168130 |
Hộp 40x40 | 1.1 | 184460 |
Hộp 40x40 | 1.2 | 200560 |
Hộp 40x40 | 1.4 | 232530 |
Hộp 40x40 | 1.5 | 248400 |
Hộp 40x40 | 1.8 | 295090 |
Hộp 40x40 | 2 | 325910 |
Hộp 40x40 | 2.3 | 371220 |
Hộp 40x40 | 2.5 | 400890 |
Hộp 40x40 | 2.8 | 444590 |
Hộp 40x40 | 3 | 473110 |
Hộp 50x50 | 0.8 | 169280 |
Hộp 50x50 | 0.9 | 190210 |
Hộp 50x50 | 1 | 211370 |
Hộp 50x50 | 1.1 | 232070 |
Hộp 50x50 | 1.2 | 252540 |
Hộp 50x50 | 1.4 | 293020 |
Hộp 50x50 | 1.5 | 313260 |
Hộp 50x50 | 1.8 | 373060 |
Hộp 50x50 | 2 | 412620 |
Hộp 50x50 | 2.3 | 470810 |
Hộp 50x50 | 2.5 | 509220 |
Hộp 50x50 | 2.8 | 565800 |
Hộp 50x50 | 3 | 603290 |
Hộp 50x50 | 3.2 | 640090 |
Hộp 50x50 | 3.5 | 694600 |
Hộp 90x90 | 1 | 382950 |
Hộp 90x90 | 1.1 | 421130 |
Hộp 90x90 | 1.2 | 459540 |
Hộp 90x90 | 1.4 | 535900 |
Hộp 90x90 | 1.5 | 573390 |
Hộp 90x90 | 1.8 | 685170 |
Hộp 90x90 | 2 | 759230 |
Hộp 90x90 | 2.3 | 869400 |
Hộp 90x90 | 2.5 | 942540 |
Hộp 90x90 | 2.8 | 1051100 |
Hộp 90x90 | 3 | 1123090 |
Hộp 90x90 | 3.2 | 1194620 |
Hộp 90x90 | 3.5 | 1301340 |
Hộp 90x90 | 3.8 | 1406910 |
Hộp 90x90 | 4 | 1476830 |
Hộp 100x100 | 1.2 | 508070 |
Hộp 100x100 | 1.4 | 592710 |
Hộp 100x100 | 1.5 | 634800 |
Hộp 100x100 | 1.8 | 761530 |
Hộp 100x100 | 2 | 845940 |
Hộp 100x100 | 2.3 | 972900 |
Hộp 100x100 | 2.5 | 1050870 |
Hộp 100x100 | 2.8 | 1172540 |
Hộp 100x100 | 3 | 1253270 |
Hộp 100x100 | 3.2 | 1333310 |
Hộp 100x100 | 3.5 | 1452910 |
Hộp 100x100 | 3.8 | 1571590 |
Hộp 100x100 | 4 | 1650020 |
Hộp 16x16 | 0.7 | 46000 |
Hộp 16x16 | 0.8 | 52210 |
Hộp 16x16 | 0.9 | 58190 |
Hộp 16x16 | 1 | 64170 |
Hộp 16x16 | 1.1 | 69920 |
Hộp 16x16 | 1.2 | 75670 |
Hộp 16x16 | 1.4 | 86940 |
Quyền lợi mà Sáng Chinh Steel đem lại cho khách hàng là gì?
- Nhân viên kinh doanh sẽ trực tiếp báo giá chính xác giá thép hộp vuông 100×100 theo khối lượng đặt hàng & độ dày sau 15 phút kể từ khi nhận được yêu cầu
- Được khách hàng gần xa đánh giá là đại lý uy tín số 1 ở Miền Nam trong việc cung ứng hàng chính hãng
- Sản phẩm được update cho quý khách là sản phẩm có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Thép hộp vuông 100x100x4.5mm được bảo quản đúng cách nhất:
– Ưu tiên giữ cho hộp thép ở các điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. Nếu nền đất bị ẩm, cần kê trên tấm gỗ cao, cách mặt đất từ 20cm – 30cm
– Lưu ý và tránh xa một số loại hóa chất: acid, bazo, muối, kiềm
– Sử dụng bạt để phủ lên thép hộp vuông để chống mưa gió
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Đại lý phân phối thép hộp 100x100x4.5mm, sắt thép xây dựng chính hãng
Bạn biết đấy!! Bất kể công trình của bạn ở đâu trên toàn quốc, Sáng Chinh Steel điều đáp ứng tận nơi, giao hàng nhanh chóng & chuyên nghiệp, an toàn. Chúng tôi bên cạnh đó còn phân phối trọn gói nguồn vật tư cho các đại lý kinh doanh lớn định kì
Hộp thép 100x100x4.5mm & nhiều loại sắt thép khác 100% chất lượng chính hãng. Chưa hết, công ty cũng sẽ có nhiều chiết khấu ưu đãi lớn đối với khách hàng hợp tác lâu năm.
Các khu vực có phí vận chuyển thấp:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Bình Chánh ở TPHCM
Tận tình hướng dẫn cách thức đặt hàng
– Bước 1: Bạn sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin sau ( tên, địa chỉ giao hàng, số điện thoại ) & kèm theo nội dung dịch vụ cần tư vấn, số lượng sản phẩm. Công ty tư vấn qua hotline, tận tình giải đáp thắc mắc cho bạn
– Bước 2: Hợp đồng mua bán sắt thép bao gồm nhiều khoản rõ ràng, đầy đủ; đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho cả hai bên
– Bước 3: Bạn nắm bắt được nội dung dịch vụ. Tôn thép Sáng Chinh chuẩn bị sắp xếp & vận chuyển dạng thép chính xác về độ dày, chủng loại, kích thước như trong hợp đồng
– Bước 4: Giao hàng viên tiến hành di chuyển vật tư xuống xe. Bạn được quyền kiểm tra chất lượng & số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Thanh lý hợp đồng – đóng góp ý kiến
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN