Thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng tại Sáng Chinh

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng tại Sáng Chinh. Đường dây nóng 24/7 ở mọi khung giờ của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho bạn một cách tận tình nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Bạn muốn đặt mua sản phẩm với số lượng đa dạng?, nhân viên sẽ tư vấn & cung cấp báo giá cụ thể nhất cho bạn. Trọn gói với dịch vụ vận chuyển

Thép hộp vuông xây dựng là loại thép được ứng dụng cho hầu hết từng hạng mục thi công. Ưu điểm bền chắc, sử dụng cho nhiều dạng môi trường khác nhau.

Chất lượng thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng của đại lý nào ở khu vực Miền Nam giá rẻ?

Hiện tại thì trên địa bàn các tỉnh thuộc khu vực Phía Nam đang có rất nhiều công ty chuyên kinh doanh mặt hàng thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng. Điều bạn cần làm ngay lúc này là phải tìm hiểu kĩ, rõ ràng về nơi cung cấp để mua được thép hộp xây dựng với giá rẻ, mà lại chất lượng

Tôn thép Sáng Chinh luôn cam kết với người tiêu dùng rằng chất lượng thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng cung cấp là hàng chính hãng. Diện tích kho chứa vật liệu rộng lớn nên sẽ không giới hạn đơn đặt hàng.  

Bang Bao Gia Thep Hop Sang Chinh Gia Re 1

Thông tin cơ bản về thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng

Tên sản phẩm Thép hộp vuông
OD 50×50
Chiều dài 6m-12m
Vật liệu thép Q195 → SS330,ST37,ST42
Q235 → SS400,S235JR
Q345 → S355JR,SS500,ST52
SKTR400, SKTR490
Tiêu chuẩn EN10255, BS1387,ASTM A53
GB/T 6479 – GB/T3091 – GB/T628 – JIS G 3101 – JIS G 3131 – JIS G3444 – EN 10210 – EN 10219 – KS D 3568
Công dụng Áp dụng thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng để làm sườn nhà, kệ, giường ngủ, chịu lực tại các tòa nhà lớn, xây cầu, đường cao tốc, băng tải, đường ray an toàn, cần trục, cẩu, thiết bị thể thao, đồ gia dụng, công nghiệp  ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, dầu, khí nội thất và sản xuất máy móc nông nghiệp
Đầu cuối của ống Bằng
Cắt vát
Khớp nối hoặc nắp
Vát cạnh
Xoáy rãnh
Ren
Bảo vệ đầu ống Nắp nhựa
Nắp sắt
Bề mặt hoàn thiện Trần
Đen
Mạ kẽm
Dầu
PE, 3PE, FBE, lớp phủ chống ăn mòn, sơn chống ăn mòn .

Thành phần hóa học

Mác thép

C

Si

MN

P

S

V

CU

NB

Ni

Mo

Cr

Ti

Al

N

C0

A500 GR.B

0.26

 

 

0.035

0.035

0.200

 

     

A500 GR.C

0.23

 

1.35

0.035

0.035

0.200

      0.012

STKR 400

0.25

 

 

0.040

0.040

 

      0.012

Q235B 

0.12-0.20

0.30

0.30-0.70

0.045

0.045

 

       

Tính chất cơ lý

Mác thép

Giới hạn chảy
δc(MPA)

Độ Bền Kéo
δb(MPA)

Độ dãn dài
%

A500 GR.B

320

400 23

A500 GR.C

345

430 21

A500 GR.C

245

400

23

A500 GR.C`

215

335 – 410

31

Bao Gia Thep Hop Vuong Den

Đặc điểm của thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng

Hàm lượng cacbon trong thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng giúp tăng cường độ bền tốt. Đồng thời chống oxy hóa dưới tác động của môi trường, có khả năng chịu lực tương đối ổn và hạn chế ăn mòn mặt thép.

  Để đảm bảo chất lượng tốt nhất trong quá trình cung cấp. Khi sản xuất thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng đều phải được theo tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM A500, STK 400 hoặc JIS G3101,….v.v. Vì thế vật liệu này luôn được ứng dụng rộng rãi tại các công trình xây dựng trên toàn thế giới, trong đó có Việt Nam, Pháp, Anh, Mỹ…..v.v.

Thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng tại Sáng Chinh

Bảng báo giá thép hộp vuông đen 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng.

Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Bang Bao Gia Thep Hop Vuong

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
Thép hộp 12x120.7 1.47 26,460 Thép hộp 65x655.0 56.52 1,017,360

#rowspan
#
0.8 1.66 29,880
#rowspan
#
6.0 66.69 1,200,420

#rowspan
#
0.9 1.85 33,300 Thép hộp 70x703.5 43.85 789,300

#rowspan
#
1.0 2.03 36,540
#rowspan
#
4.0 49.74 895,320

#rowspan
#
1.1 2.21 39,780
#rowspan
#
5.0 61.23 1,102,140

#rowspan
#
1.2 2.39 43,020
#rowspan
#
6.0 72.35 1,302,300

#rowspan
#
1.4 2.72 48,960 Thép hộp 75x751.0 13.82 248,760
Thép hộp 14x140.7 1.74 31,320
#rowspan
#
1.1 15.2 273,600

#rowspan
#
0.8 1.97 35,460
#rowspan
#
1.2 16.58 298,440

#rowspan
#
0.9 2.19 39,420
#rowspan
#
1.4 19.34 348,120

#rowspan
#
1.0 2.41 43,380
#rowspan
#
1.5 20.69 372,420

#rowspan
#
1.1 2.63 47,340
#rowspan
#
1.8 24.7 444,600

#rowspan
#
1.2 2.84 51,120
#rowspan
#
2.0 27.36 492,480

#rowspan
#
1.4 3.25 58,500
#rowspan
#
2.3 31.3 563,400

#rowspan
#
1.5 3.45 62,100
#rowspan
#
2.5 33.91 610,380
Thép hộp 16x160.7 2 36,000
#rowspan
#
2.8 37.79 680,220

#rowspan
#
0.8 2.27 40,860
#rowspan
#
3.0 40.36 726,480

#rowspan
#
0.9 2.53 45,540
#rowspan
#
3.2 42.9 772,200

#rowspan
#
1.0 2.79 50,220
#rowspan
#
3.5 46.69 840,420

#rowspan
#
1.1 3.04 54,720
#rowspan
#
3.8 50.43 907,740

#rowspan
#
1.2 3.29 59,220
#rowspan
#
4.0 52.9 952,200

#rowspan
#
1.4 3.78 68,040
#rowspan
#
4.5 59.77 1,075,860
Thép hộp 20x200.7 2.53 45,540
#rowspan
#
5.0 65.94 1,186,920

#rowspan
#
0.8 2.87 51,660
#rowspan
#
6.0 78.00 1,404,000

#rowspan
#
0.9 3.21 57,780 Thép hộp 80x804.0 57.27 1,030,860

#rowspan
#
1.0 3.54 63,720
#rowspan
#
5.0 70.65 1,271,700

#rowspan
#
1.1 3.87 69,660
#rowspan
#
6.0 83.65 1,505,700

#rowspan
#
1.2 4.2 75,600
#rowspan
#
8.0 108.5 1,953,000

#rowspan
#
1.4 4.83 86,940 Thép hộp 90x901.0 16.65 299,700

#rowspan
#
1.5 5.14 92,520
#rowspan
#
1.1 18.31 329,580

#rowspan
#
1.8 6.05 108,900
#rowspan
#
1.2 19.98 359,640

#rowspan
#
2.0 6.63 119,340
#rowspan
#
1.4 23.3 419,400
Thép hộp 25x250.7 3.19 57,420
#rowspan
#
1.5 24.93 448,740

#rowspan
#
0.8 3.62 65,160
#rowspan
#
1.8 29.79 536,220

#rowspan
#
0.9 4.06 73,080
#rowspan
#
2.0 33.01 594,180

#rowspan
#
1.0 4.48 80,640
#rowspan
#
2.3 37.8 680,400

#rowspan
#
1.1 4.91 88,380
#rowspan
#
2.5 40.98 737,640

#rowspan
#
1.2 5.33 95,940
#rowspan
#
2.8 45.7 822,600

#rowspan
#
1.4 6.15 110,700
#rowspan
#
3.0 48.83 878,940

#rowspan
#
1.5 6.56 118,080
#rowspan
#
3.2 51.94 934,920

#rowspan
#
1.8 7.75 139,500
#rowspan
#
3.5 56.58 1,018,440

#rowspan
#
2.0 8.52 153,360
#rowspan
#
3.8 61.17 1,101,060
Thép hộp 30x300.7 3.85 69,300
#rowspan
#
4.0 64.21 1,155,780

#rowspan
#
0.8 4.38 78,840
#rowspan
#
5.0 79.11 1,423,980

#rowspan
#
0.9 4.9 88,200
#rowspan
#
5.5 86.388 1,554,984

#rowspan
#
1.0 5.43 97,740
#rowspan
#
6.0 93.558 1,684,044

#rowspan
#
1.1 5.94 106,920
#rowspan
#
6.5 100.608 1,810,944

#rowspan
#
1.2 6.46 116,280
#rowspan
#
7.0 107.55 1,935,900

#rowspan
#
1.4 7.47 134,460
#rowspan
#
8.0 123.6 2,224,800

#rowspan
#
1.5 7.97 143,460 Thép hộp 100x1001.2 22.09 397,620

#rowspan
#
1.8 9.44 169,920
#rowspan
#
1.4 25.77 463,860

#rowspan
#
2.0 10.4 187,200
#rowspan
#
1.5 27.6 496,800

#rowspan
#
2.3 11.8 212,400
#rowspan
#
1.8 33.11 595,980

#rowspan
#
2.5 12.72 228,960
#rowspan
#
2.0 36.78 662,040

#rowspan
#
2.8 14.05 252,900
#rowspan
#
2.3 42.3 761,400

#rowspan
#
3.0 14.92 268,560
#rowspan
#
2.5 45.69 822,420
Thép hộp 40x400.7 5.16 92,880
#rowspan
#
2.8 50.98 917,640

#rowspan
#
0.8 5.88 105,840
#rowspan
#
3.0 54.49 980,820

#rowspan
#
0.9 6.6 118,800
#rowspan
#
3.2 57.97 1,043,460

#rowspan
#
1.0 7.31 131,580
#rowspan
#
3.5 63.17 1,137,060

#rowspan
#
1.1 8.02 144,360
#rowspan
#
3.8 68.33 1,229,940

#rowspan
#
1.2 8.72 156,960
#rowspan
#
4.0 71.74 1,291,320

#rowspan
#
1.4 10.11 181,980
#rowspan
#
4.5 80.2 1,443,600

#rowspan
#
1.5 10.8 194,400
#rowspan
#
5.0 88.536 1,593,648

#rowspan
#
1.8 12.83 230,940
#rowspan
#
5.5 96.762 1,741,716

#rowspan
#
2.0 14.17 255,060
#rowspan
#
6.0 104.868 1,887,624

#rowspan
#
2.3 16.14 290,520
#rowspan
#
6.5 112.866 2,031,588

#rowspan
#
2.5 17.43 313,740
#rowspan
#
7.0 120.744 2,173,392

#rowspan
#
2.8 19.33 347,940
#rowspan
#
8.0 138.7 2,496,600

#rowspan
#
3.0 20.57 370,260
#rowspan
#
10.0 169.6 3,052,800
Thép hộp 50x500.8 7.36 132,480
#rowspan
#
12.0 199 3,582,000

#rowspan
#
0.9 8.27 148,860 Thép hộp 120x1204.0 87.42 1,573,560

#rowspan
#
1.0 9.19 165,420
#rowspan
#
5.0 108.3 1,949,400

#rowspan
#
1.1 10.09 181,620
#rowspan
#
6.0 128.9 2,320,200

#rowspan
#
1.2 10.98 197,640
#rowspan
#
8.0 168.8 3,038,400

#rowspan
#
1.4 12.74 229,320
#rowspan
#
10.0 207.2 3,729,600

#rowspan
#
1.5 13.62 245,160
#rowspan
#
12.0 244.2 4,395,600

#rowspan
#
1.8 16.22 291,960 Thép hộp 125x1252.5 57.48 1,034,640

#rowspan
#
2.0 17.94 322,920
#rowspan
#
2.8 64.188 1,155,384

#rowspan
#
2.3 20.47 368,460
#rowspan
#
3.0 68.634 1,235,412

#rowspan
#
2.5 22.14 398,520
#rowspan
#
3.2 73.062 1,315,116

#rowspan
#
2.8 24.6 442,800
#rowspan
#
3.5 79.674 1,434,132

#rowspan
#
3.0 26.23 472,140
#rowspan
#
3.8 86.238 1,552,284

#rowspan
#
3.2 27.83 500,940
#rowspan
#
4.0 90.594 1,630,692

#rowspan
#
3.5 30.2 543,600
#rowspan
#
4.5 101.406 1,825,308

#rowspan
#
3.8 32.49 584,820
#rowspan
#
5.0 100.098 1,801,764

#rowspan
#
4.0 34.02 612,360
#rowspan
#
5.5 122.682 2,208,276

#rowspan
#
5.0 42.39 763,020
#rowspan
#
6.0 133.146 2,396,628

#rowspan
#
6.0 49.74 895,320
#rowspan
#
6.5 143.496 2,582,928
Thép hộp 60x600.8 8.85 159,300
#rowspan
#
7.0 153.738 2,767,284

#rowspan
#
0.9 9.96 179,280
#rowspan
#
8.0 176.34 3,174,120

#rowspan
#
1.0 11.06 199,080
#rowspan
#
10.0 216.66 3,899,880

#rowspan
#
1.1 12.16 218,880 Thép hộp 140x1404.0 102.49 1,844,820

#rowspan
#
1.2 13.24 238,320
#rowspan
#
5.0 127.17 2,289,060

#rowspan
#
1.4 15.38 276,840
#rowspan
#
6.0 151.47 2,726,460

#rowspan
#
1.5 16.45 296,100
#rowspan
#
8.0 198.95 3,581,100

#rowspan
#
1.8 19.61 352,980 Thép hộp 150x1502.5 69.264 1,246,752

#rowspan
#
2.0 21.7 390,600
#rowspan
#
2.8 77.382 1,392,876

#rowspan
#
2.3 24.8 446,400
#rowspan
#
3.0 82.776 1,489,968

#rowspan
#
2.5 26.85 483,300
#rowspan
#
3.2 88.146 1,586,628

#rowspan
#
2.8 29.88 537,840
#rowspan
#
3.5 96.168 1,731,024

#rowspan
#
3.0 31.88 573,840
#rowspan
#
3.8 104.148 1,874,664

#rowspan
#
3.2 33.86 609,480
#rowspan
#
4.0 109.446 1,970,028

#rowspan
#
3.5 36.79 662,220
#rowspan
#
4.5 122.616 2,207,088

#rowspan
#
3.8 39.648 713,664
#rowspan
#
5.0 135.666 2,441,988

#rowspan
#
4.0 41.556 748,008
#rowspan
#
5.5 148.602 2,674,836

#rowspan
#
5.0 51.81 932,580
#rowspan
#
6.0 161.424 2,905,632

#rowspan
#
6.0 61.04 1,098,720
#rowspan
#
6.5 174.132 3,134,376
Thép hộp 175x1752.5 81.048 1,458,864
#rowspan
#
7.0 186.726 3,361,068

#rowspan
#
2.8 90.582 1,630,476
#rowspan
#
8.0 214.02 3,852,360

#rowspan
#
3.0 96.912 1,744,416
#rowspan
#
10.0 263.76 4,747,680

#rowspan
#
3.2 103.224 1,858,032
#rowspan
#
12.0 311.99 5,615,820

#rowspan
#
3.5 112.662 2,027,916 Thép hộp 160x1605.0 146.01 2,628,180

#rowspan
#
3.8 122.058 2,197,044
#rowspan
#
6.0 174.08 3,133,440

#rowspan
#
4.0 128.298 2,309,364
#rowspan
#
8.0 229.09 4,123,620

#rowspan
#
4.5 143.82 2,588,760 Thép hộp 180x1805.0 164.85 2,967,300

#rowspan
#
5.0 159.228 2,866,104
#rowspan
#
6.0 196.69 3,540,420

#rowspan
#
5.5 174.582 3,142,476
#rowspan
#
8.0 259.24 4,666,320

#rowspan
#
6.0 189.702 3,414,636
#rowspan
#
10.0 320.28 5,765,040

#rowspan
#
6.5 204.768 3,685,824 Thép hộp 250x2504.0 184.78 3,326,040

#rowspan
#
7.0 219.72 3,954,960
#rowspan
#
4.5 207.37 3,732,660
Thép hộp 200x2003.0 111.34 2,004,120
#rowspan
#
5.0 229.85 4,137,300

#rowspan
#
4.0 147.1 2,647,800
#rowspan
#
5.5 252.21 4,539,780

#rowspan
#
4.5 164.98 2,969,640
#rowspan
#
6.0 274.46 4,940,280

#rowspan
#
5.0 182.75 3,289,500
#rowspan
#
6.5 296.6 5,338,800

#rowspan
#
5.5 200.4 3,607,200
#rowspan
#
7.0 318.62 5,735,160

#rowspan
#
6.0 217.94 3,922,920
#rowspan
#
7.5 340.53 6,129,540

#rowspan
#
6.5 235.37 4,236,660
#rowspan
#
8.0 362.33 6,521,940

#rowspan
#
7.0 252.68 4,548,240
#rowspan
#
8.5 384.02 6,912,360

#rowspan
#
7.5 269.88 4,857,840
#rowspan
#
9.0 405.59 7,300,620

#rowspan
#
8.0 286.97 5,165,460
#rowspan
#
9.5 427.05 7,686,900

#rowspan
#
8.5 303.95 5,471,100
#rowspan
#
10.0 448.39 8,071,020

#rowspan
#
9.0 320.81 5,774,580
#rowspan
#
12.0 537.07 9,667,260

#rowspan
#
9.5 337.56 6,076,080 THAM KHẢO THÊM: GIÁ THÉP HỘP SÁNG CHINH. QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#rowspan
#
10.0 354.19 6,375,420
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#
Thép hộp 300x3006.0 332.34 5,982,120
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

#rowspan
#
8.0 440.1 7,921,800
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

#rowspan
#
10.0 546.36 9,834,480
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

#rowspan
#
12.0 651.11 11,719,980
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

Ứng dụng cơ bản của thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Dù là công trình có diện tích lớn hay nhỏ, người ta luôn ưu tiên ứng dụng loại thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng để thi công, với khả năng ứng dụng cùng với chất lượng tuyệt vời, chúng có thể được sử dụng để xây dựng nhà ở, nhà kho, nhà xưởng …

Làm mái nhà

Làm ống thép

Làm cầu thang

Làm khung nhà tiền chế …

Ưu điểm của thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng

  • Tính ứng dụng trong đời sống của thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng là rất cao. Đồng thời dễ lắp đặt, hạn chế tối đa sự cong vênh, móp méo, khả năng chịu lực tốt.
  • Thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn của quốc tế. Thời gian sử dụng lâu dài
  • Giá thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng có mức chi phí đầu tư thấp so với các vật liệu cùng loại giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư và chủ thầu xây dựng.

Bang Bao Gia Thep Hop 2

Kết cấu thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng

Thành phần chính, quan trọng để cấu tạo nên thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng, đó chính là sắt & một số hàm lượng carbon để tăng cường độ và độ bền của sản phẩm. Người ta thường trải qua công đoạn mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng để chống mòn cho sản phẩm, đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép.

Đối với thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng thường sẽ có chiều dài từ 6m đến 12m đối với thép sản xuất trong nước. Đối với thép nhập khẩu thì có chiều dài là trên 12m. Tuy nhiên,trong khi vận chuyển thì chiều dài của thép sẽ được giới hạn, vì vậy thép hộp vuông 6m thường được chọn để vận chuyển dễ dàng hơn.

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79926″ image_width=”121″ name=”Duy Phong” company=”TPHCM”]

Thông qua nhiều phương tiện tham khảo tìm kiếm, tôi đã biết đến công ty Tôn thép Sáng Chinh. Dịch vụ rất chuyên nghiệp

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79924″ image_width=”121″ name=”Adam Lê” company=”TPHCM”]

Thế mạnh của Tôn thép Sáng Chinh càng làm tôi đánh giá cao đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng này

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”79889″ image_width=”121″ name=”Hoài Ngọc” company=”Facebook”]

Qúa trình đặt hàng nhanh, tôi được hỗ trợ trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ. Cảm ơn Sáng Chinh

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79960″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79959″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79958″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79957″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Báo giá thép hộp có thay đổi hay không?”]

=> Tuy thị trường tác động chính đến báo giá thường xuyên, nhưng chúng tôi cam kết không nâng giá vật tư, điều chỉnh thay đổi hợp lý nhất

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Thời gian hoạt động của Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?”]

=> Công ty hoạt động 24/7, nên nếu bạn có bất cứ yêu cầu nào thì gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Tôn thép Sáng Chinh có hỗ trợ bốc xếp hàng tại công trình không?”]

=> Dịch vụ được bao trọn gói nên quý khách không cần phải lo lắng về vấn đề này

[/accordion-item]

2022/03/8Thể loại : Giá thép hộp mới nhấtTab :

Bài viết liên quan

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Bảng báo giá thép hộp An Khánh

Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu?

Báo giá thép hộp 300×200, 150×250

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED