Thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng tại Sáng Chinh. Đường dây nóng 24/7 ở mọi khung giờ của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho bạn một cách tận tình nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Bạn muốn đặt mua sản phẩm với số lượng đa dạng?, nhân viên sẽ tư vấn & cung cấp báo giá cụ thể nhất cho bạn. Trọn gói với dịch vụ vận chuyển
Thép hộp vuông xây dựng là loại thép được ứng dụng cho hầu hết từng hạng mục thi công. Ưu điểm bền chắc, sử dụng cho nhiều dạng môi trường khác nhau.
Chất lượng thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng của đại lý nào ở khu vực Miền Nam giá rẻ?
Hiện tại thì trên địa bàn các tỉnh thuộc khu vực Phía Nam đang có rất nhiều công ty chuyên kinh doanh mặt hàng thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng. Điều bạn cần làm ngay lúc này là phải tìm hiểu kĩ, rõ ràng về nơi cung cấp để mua được thép hộp xây dựng với giá rẻ, mà lại chất lượng
Tôn thép Sáng Chinh luôn cam kết với người tiêu dùng rằng chất lượng thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng cung cấp là hàng chính hãng. Diện tích kho chứa vật liệu rộng lớn nên sẽ không giới hạn đơn đặt hàng.
Thông tin cơ bản về thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng
Tên sản phẩm | Thép hộp vuông |
OD | 50×50 |
Chiều dài | 6m-12m |
Vật liệu thép | Q195 → SS330,ST37,ST42 Q235 → SS400,S235JR Q345 → S355JR,SS500,ST52 SKTR400, SKTR490 |
Tiêu chuẩn | EN10255, BS1387,ASTM A53 GB/T 6479 – GB/T3091 – GB/T628 – JIS G 3101 – JIS G 3131 – JIS G3444 – EN 10210 – EN 10219 – KS D 3568 |
Công dụng | Áp dụng thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng để làm sườn nhà, kệ, giường ngủ, chịu lực tại các tòa nhà lớn, xây cầu, đường cao tốc, băng tải, đường ray an toàn, cần trục, cẩu, thiết bị thể thao, đồ gia dụng, công nghiệp ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, dầu, khí nội thất và sản xuất máy móc nông nghiệp |
Đầu cuối của ống | Bằng Cắt vát Khớp nối hoặc nắp Vát cạnh Xoáy rãnh Ren |
Bảo vệ đầu ống | Nắp nhựa Nắp sắt |
Bề mặt hoàn thiện | Trần Đen Mạ kẽm Dầu PE, 3PE, FBE, lớp phủ chống ăn mòn, sơn chống ăn mòn . |
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | MN | P | S | V CU | NB Ni | Mo Cr | Ti Al | N C0 |
A500 GR.B | 0.26 |
|
| 0.035 | 0.035 | 0.200 |
| |||
A500 GR.C | 0.23 |
| 1.35 | 0.035 | 0.035 | 0.200 | 0.012 | |||
STKR 400 | 0.25 |
|
| 0.040 | 0.040 |
| 0.012 | |||
Q235B | 0.12-0.20 | 0.30 | 0.30-0.70 | 0.045 | 0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy | Độ Bền Kéo | Độ dãn dài |
A500 GR.B | 320 | 400 | 23 |
A500 GR.C | 345 | 430 | 21 |
A500 GR.C | 245 | 400 | 23 |
A500 GR.C` | 215 | 335 – 410 | 31 |
Đặc điểm của thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng
Hàm lượng cacbon trong thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng giúp tăng cường độ bền tốt. Đồng thời chống oxy hóa dưới tác động của môi trường, có khả năng chịu lực tương đối ổn và hạn chế ăn mòn mặt thép.
Để đảm bảo chất lượng tốt nhất trong quá trình cung cấp. Khi sản xuất thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng đều phải được theo tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM A500, STK 400 hoặc JIS G3101,….v.v. Vì thế vật liệu này luôn được ứng dụng rộng rãi tại các công trình xây dựng trên toàn thế giới, trong đó có Việt Nam, Pháp, Anh, Mỹ…..v.v.
Thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hộp vuông đen 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng.
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giávnđ/6m |
---|---|---|
Hộp 20x20 | 0.7 | 58190 |
Hộp 20x20 | 0.8 | 66010 |
Hộp 20x20 | 0.9 | 73830 |
Hộp 20x20 | 1 | 81420 |
Hộp 20x20 | 1.1 | 89010 |
Hộp 20x20 | 1.2 | 96600 |
Hộp 20x20 | 1.4 | 111090 |
Hộp 20x20 | 1.5 | 118220 |
Hộp 20x20 | 1.8 | 139150 |
Hộp 20x20 | 2 | 152490 |
Hộp 25x25 | 0.7 | 73370 |
Hộp 25x25 | 0.8 | 83260 |
Hộp 25x25 | 0.9 | 93380 |
Hộp 25x25 | 1 | 103040 |
Hộp 25x25 | 1.1 | 112930 |
Hộp 25x25 | 1.2 | 122590 |
Hộp 25x25 | 1.4 | 141450 |
Hộp 25x25 | 1.5 | 150880 |
Hộp 25x25 | 1.8 | 178250 |
Hộp 25x25 | 2 | 195960 |
Hộp 30x30 | 0.7 | 88550 |
Hộp 30x30 | 0.8 | 100740 |
Hộp 30x30 | 0.9 | 112700 |
Hộp 30x30 | 1 | 124890 |
Hộp 30x30 | 1.1 | 136620 |
Hộp 30x30 | 1.2 | 148580 |
Hộp 30x30 | 1.4 | 171810 |
Hộp 30x30 | 1.5 | 183310 |
Hộp 30x30 | 1.8 | 217120 |
Hộp 30x30 | 2 | 239200 |
Hộp 30x30 | 2.3 | 271400 |
Hộp 30x30 | 2.5 | 292560 |
Hộp 30x30 | 2.8 | 323150 |
Hộp 30x30 | 3 | 343160 |
Hộp 60x60 | 0.8 | 203550 |
Hộp 60x60 | 0.9 | 229080 |
Hộp 60x60 | 1 | 254380 |
Hộp 60x60 | 1.1 | 279680 |
Hộp 60x60 | 1.2 | 304520 |
Hộp 60x60 | 1.4 | 353740 |
Hộp 60x60 | 1.5 | 378350 |
Hộp 60x60 | 1.8 | 451030 |
Hộp 60x60 | 2 | 499100 |
Hộp 60x60 | 2.3 | 570400 |
Hộp 60x60 | 2.5 | 617550 |
Hộp 60x60 | 2.8 | 687240 |
Hộp 60x60 | 3 | 733240 |
Hộp 60x60 | 3.2 | 778780 |
Hộp 60x60 | 3.5 | 846170 |
Hộp 75x75 | 1 | 317860 |
Hộp 75x75 | 1.1 | 349600 |
Hộp 75x75 | 1.2 | 381340 |
Hộp 75x75 | 1.4 | 444820 |
Hộp 75x75 | 1.5 | 475870 |
Hộp 75x75 | 1.8 | 568100 |
Hộp 75x75 | 2 | 629280 |
Hộp 75x75 | 2.3 | 719900 |
Hộp 75x75 | 2.5 | 779930 |
Hộp 75x75 | 2.8 | 869170 |
Hộp 75x75 | 3 | 928280 |
Hộp 75x75 | 3.2 | 986700 |
Hộp 75x75 | 3.5 | 1073870 |
Hộp 75x75 | 3.8 | 1159890 |
Hộp 75x75 | 4 | 1216700 |
Hộp 40x40 | 0.7 | 118680 |
Hộp 40x40 | 0.8 | 135240 |
Hộp 40x40 | 0.9 | 151800 |
Hộp 40x40 | 1 | 168130 |
Hộp 40x40 | 1.1 | 184460 |
Hộp 40x40 | 1.2 | 200560 |
Hộp 40x40 | 1.4 | 232530 |
Hộp 40x40 | 1.5 | 248400 |
Hộp 40x40 | 1.8 | 295090 |
Hộp 40x40 | 2 | 325910 |
Hộp 40x40 | 2.3 | 371220 |
Hộp 40x40 | 2.5 | 400890 |
Hộp 40x40 | 2.8 | 444590 |
Hộp 40x40 | 3 | 473110 |
Hộp 50x50 | 0.8 | 169280 |
Hộp 50x50 | 0.9 | 190210 |
Hộp 50x50 | 1 | 211370 |
Hộp 50x50 | 1.1 | 232070 |
Hộp 50x50 | 1.2 | 252540 |
Hộp 50x50 | 1.4 | 293020 |
Hộp 50x50 | 1.5 | 313260 |
Hộp 50x50 | 1.8 | 373060 |
Hộp 50x50 | 2 | 412620 |
Hộp 50x50 | 2.3 | 470810 |
Hộp 50x50 | 2.5 | 509220 |
Hộp 50x50 | 2.8 | 565800 |
Hộp 50x50 | 3 | 603290 |
Hộp 50x50 | 3.2 | 640090 |
Hộp 50x50 | 3.5 | 694600 |
Hộp 90x90 | 1 | 382950 |
Hộp 90x90 | 1.1 | 421130 |
Hộp 90x90 | 1.2 | 459540 |
Hộp 90x90 | 1.4 | 535900 |
Hộp 90x90 | 1.5 | 573390 |
Hộp 90x90 | 1.8 | 685170 |
Hộp 90x90 | 2 | 759230 |
Hộp 90x90 | 2.3 | 869400 |
Hộp 90x90 | 2.5 | 942540 |
Hộp 90x90 | 2.8 | 1051100 |
Hộp 90x90 | 3 | 1123090 |
Hộp 90x90 | 3.2 | 1194620 |
Hộp 90x90 | 3.5 | 1301340 |
Hộp 90x90 | 3.8 | 1406910 |
Hộp 90x90 | 4 | 1476830 |
Hộp 100x100 | 1.2 | 508070 |
Hộp 100x100 | 1.4 | 592710 |
Hộp 100x100 | 1.5 | 634800 |
Hộp 100x100 | 1.8 | 761530 |
Hộp 100x100 | 2 | 845940 |
Hộp 100x100 | 2.3 | 972900 |
Hộp 100x100 | 2.5 | 1050870 |
Hộp 100x100 | 2.8 | 1172540 |
Hộp 100x100 | 3 | 1253270 |
Hộp 100x100 | 3.2 | 1333310 |
Hộp 100x100 | 3.5 | 1452910 |
Hộp 100x100 | 3.8 | 1571590 |
Hộp 100x100 | 4 | 1650020 |
Hộp 16x16 | 0.7 | 46000 |
Hộp 16x16 | 0.8 | 52210 |
Hộp 16x16 | 0.9 | 58190 |
Hộp 16x16 | 1 | 64170 |
Hộp 16x16 | 1.1 | 69920 |
Hộp 16x16 | 1.2 | 75670 |
Hộp 16x16 | 1.4 | 86940 |
Ứng dụng cơ bản của thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Dù là công trình có diện tích lớn hay nhỏ, người ta luôn ưu tiên ứng dụng loại thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng để thi công, với khả năng ứng dụng cùng với chất lượng tuyệt vời, chúng có thể được sử dụng để xây dựng nhà ở, nhà kho, nhà xưởng …
Làm mái nhà
Làm ống thép
Làm cầu thang
Làm khung nhà tiền chế …
Ưu điểm của thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng
- Tính ứng dụng trong đời sống của thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng là rất cao. Đồng thời dễ lắp đặt, hạn chế tối đa sự cong vênh, móp méo, khả năng chịu lực tốt.
- Thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn của quốc tế. Thời gian sử dụng lâu dài
- Giá thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng có mức chi phí đầu tư thấp so với các vật liệu cùng loại giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư và chủ thầu xây dựng.
Kết cấu thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng
Thành phần chính, quan trọng để cấu tạo nên thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng, đó chính là sắt & một số hàm lượng carbon để tăng cường độ và độ bền của sản phẩm. Người ta thường trải qua công đoạn mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng để chống mòn cho sản phẩm, đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép.
Đối với thép hộp vuông 50x50x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng thường sẽ có chiều dài từ 6m đến 12m đối với thép sản xuất trong nước. Đối với thép nhập khẩu thì có chiều dài là trên 12m. Tuy nhiên,trong khi vận chuyển thì chiều dài của thép sẽ được giới hạn, vì vậy thép hộp vuông 6m thường được chọn để vận chuyển dễ dàng hơn.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Thông qua nhiều phương tiện tham khảo tìm kiếm, tôi đã biết đến công ty Tôn thép Sáng Chinh. Dịch vụ rất chuyên nghiệp
Thế mạnh của Tôn thép Sáng Chinh càng làm tôi đánh giá cao đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng này
Qúa trình đặt hàng nhanh, tôi được hỗ trợ trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ. Cảm ơn Sáng Chinh
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Tuy thị trường tác động chính đến báo giá thường xuyên, nhưng chúng tôi cam kết không nâng giá vật tư, điều chỉnh thay đổi hợp lý nhất
=> Công ty hoạt động 24/7, nên nếu bạn có bất cứ yêu cầu nào thì gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
=> Dịch vụ được bao trọn gói nên quý khách không cần phải lo lắng về vấn đề này
- Gía Thép Tròn Trơn HÒA PHÁT - 01/16/2023
- Bảng báo giá thép hộp An Khánh - 09/26/2022
- Bảng báo giá thép hộp Hữu liên á châu - 09/26/2022