Thép miền Nam có mấy loại? Bảng báo giá và những thông tin cần biết

Thép miền Nam có mấy loại? Bảng báo giá và những thông tin cần biết. Nắm kĩ thông tin về sản phẩm giúp khách hàng mua đúng vật tư với chất lượng tốt & giá thành lại hợp lý. Đại lý phân phối cấp 1 Tôn thép Sáng Chinh sẽ nhận công tác tư vấn vật liệu miễn phí, chốt đơn nhanh, giao hàng tận nơi. Chủng loại thép miền Nam tại kho hàng chúng tôi luôn phong phú

Trụ sở chính và các chi nhánh

Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP

Đến năm 2014, Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL.

Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL được đầu tư với một dây chuyền hiện đại và khép kín

Cho đến nay, công ty TNHH thép miền Nam – VNSTEEL có trụ sở chính đặt tại: KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Ngoài ra, còn có nhiều chi nhánh khác nhau được đặt được toàn quốc:

+ Công ty Cổ Phần Thép Vicasa – Vnsteel: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên hòa 1, P.An Bình, TP.Biên Hòa.

+ Công ty Cổ Phần Thép Thủ Đức – Vnsteel: Km9, Xa Lộ Hà Nội, P.Trường Thọ, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Công ty Cổ Phần Thép Nhà Bè – Vnsteel: Lô 2, Đường Số 3, KCN Nhơn Trạch II, Nhơn Phú, Xã Phú Hội, H.Nhơn Trạch, T.Đồng Nai

 Nhà máy thép miền nam đặt ở đâu?

Nhà máy thép miền nam hiện nay được đặt tại trụ sở chính: KCN Phú Mỹ 1, huyện Tân Thanh, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Ngành nghề sản xuất – Kinh doanh:

+ Kinh doanh – sản xuất tất cả các loại hình sắt thép xây dựng

+ Kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa qua cảng Công ty.

+ Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty:

+ Thép tròn từ Φ14 đến Φ50.

+ Thép vằn từ Φ10 đến Φ40.

+ Thép góc đều cạnh.

+ Thép cuộn

Thép miền Nam có mấy loại?

Chủng loại, mẫu mã thép Miền Nam vô cùng phong phú trên thị trường. Sản phẩm đã nhanh chóng phủ sóng trên hầu khắp thị trường trong và ngoài nước. Góp phần xây dựng không ít các công trình lớn nhỏ.

1/ Thép tròn trơn miền nam

Đặc điểm chính của thép tròn trơn Miền Nam là có bề mặt nhẵn, dạng thanh với đặc tính dẻo dai, chịu uốn và độ dãn cao. Rất nhiều lĩnh vực ưa chuộng dòng thép này như gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…

Loại thép tròn trơn ngoài việc ứng dụng trong ngành xây dựng. Mà chúng còn đươc sử dụng để làm trụ, trục quy hoặc các chi tiết may móc,…

Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn miền Nam:

+ Đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm

+ Chiều dài thanh:

  • Với đường kính 16mm, 18mm: dài 8,6m
  • Với đường kính 20mm, 22mm, 25mm: dài 6,0m

Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn miền Nam

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Phi <= 16 Phi > 16 Góc uốn (0) Bán kính gối uốn (R)
SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (phi <= 25) 180 R = 1,5 x phi
24 min (phi > 25)

2/ Thép cuộn miền nam

Thép cuộn miền Nam cũng nằm trong sản phẩm của sắt thép Miền Nam. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tố được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam

Chủng loại Phi 5.5 đến phi 16.0
Các thông số kích thước Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg
Buộc 4 dây đai Phi 7.0
Dung sai kích thước Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm

3/ Thép thanh vằn miền Nam

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép gân vằn miền Nam. Trên thân của thép có những đường gân nổi lên chạy cuộn theo thanh thép. Đó chính là lý do vì sap loại thép này lại được gọi là thép gân vằn

Thép thanh vằn miền nam có các kích thước đường kính từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.

Đặc tính cơ lý

Mác thép Giới hạn chảy

(Re)

(N/mm2)

Giới hạn bền (N/mm2) Độ giãn dài (%) Đặc tính uốn
Góc uốn (độ) Đường kính uốn (mm)
CB 300V Min 300 Min 450 Min 19 180 D = 3D
SD 295A Min 295 400 – 600 Min 16 (D ≤ 25)

Min 18 (D > 25)

180 D = 3xD (D ≤ 25)
SỬ DỤNG 390 290 – 510 560 min Min 16 (D > 25) 180 D = 5xD

Barem trọng lượng thép miền nam

Barem thép miền nam vốn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng dành cho mọi công trình của họ. Dưới đây là barem thép miền nam cập nhật mới nhất để khách hàng có thể tham khảo

STT Loại thép ĐVT Trọng lượng  (Kg/cây)
1 D6 (cuộn) 1 Kg  
2 D8 (cuộn) 1 Kg  
3 D10 (Cây) Độ dài (11,7m) 7,21
4 D12 (Cây) Độ dài (11,7m) 10,39
5 D14 (Cây) Độ dài (11,7m) 14,16
6 D16 (Cây) Độ dài (11,7m) 18,49
7 D18 (Cây) Độ dài (11,7m) 23,40
8 D20 (Cây) Độ dài (11,7m) 28,90
9 D22 (Cây) Độ dài (11,7m) 34,87
10 D25 (Cây) Độ dài (11,7m) 45,05
11 D28 (Cây) Độ dài (11,7m) 56,63
12 D32 (Cây) Độ dài (11,7m) 73,83

Giá sắt thép miền nam

Sản phẩm sắt thép của thương hiệu miền Nam không chỉ được người tiêu dùng tin dùng bởi chất lượng cao, mẫu mã đa dạng. Mà giá thành của sản phẩm cũng được đánh giá là phù hợp với kinh tế của đại đa số người dân hiện nay

STT Loại hàng ĐVT Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá
Mác thép CB300 Mác thép CB400
1 D6 (cuộn) 1 Kg   11.200 11.200
2 D8 (cuộn) 1 Kg   11.200 11.200
3 D10 (cây) Độ dài (11,7m) 7,21 68.200 76.000
4 D12 (Cây) Độ dài (11,7m) 10,39 117.300 125.700
5 D14 (Cây) Độ dài (11,7m) 14,16 156.900 164.600
6 D16 (Cây) Độ dài (11,7m) 18,49 216.000 225.000
7 D18 (Cây) Độ dài (11,7m) 23,40 267.600 273.200
8 D20 (Cây) Độ dài (11,7m) 28,90 347.400 354.300
9 D22 (Cây) Độ dài (11,7m) 34,87 431.200 442.800
10 D25 (Cây) Độ dài (11,7m) 45,05 570.000 614.200

Công ty Tôn thép Sáng Chinh cung cấp thông tin giúp khách hàng, nhà thầu xây dựng có cái nhìn toàn diện và tổng thể hơn. Nắm bắt đúng thông tin giúp việc tính toán chi phí mua hàng diễn ra suôn sẻ hơn. Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666