THÉP ỐNG PHI 49


🔰️ Báo giá thép mới được cập nhật hôm nay 🟢 Kho hàng rộng lớn, phân phối sắt thép trên toàn quốc
🔰️ Bốc xếp vật liệu trực tiếp 🟢 Máy móc hiện đại, phục vụ công tác vận chuyển hàng hóa
🔰️ Đảm bảo sắt thép luôn chất lượng 100% 🟢 Đầy đủ giấy tờ mua bán vật tư, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 24/7, cuối tuần, tết, ngày lễ,.. 🟢 Hoạt động xuyên xuốt 24/7
🔰️ Đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng 🟢 Cung cấp giá tốt hơn cho khách hàng đối với các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép ống phi 49, hàng nhập trong nước và nước ngoài; giúp mở rộng sự chọn lựa tốt hơn cho mọi khách hàng. Với công nghệ sản xuất tân tiến, đã cho ra đời loại thép ống phi 49 ( ống đen/ ống mạ kẽm/ ống đúc ) có chất lượng cao, áp dụng rộng rãi vì độ cứng lớn, đáp ứng mọi thông số về xây dựng.

Hãy liên hệ đến Sáng Chinh Steel: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để bạn có thể nhận được nhiều ưu đãi lớn trong ngày hôm nay

Giao Thep Ong Cho Cong Trinh

Báo giá thép ống phi 49

Bang Bao Gia Thep Ong Kem

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)2.77 (SCH40)7.7207900
P21.3 (DN15)3.73 (SCH80)9.75263250
P26.7 (DN20)2.87 (SCH40)10.2275400
P26.7 (DN20)3.91 (SCH80)13.3359100
P33.4 (DN25)3.38 (SCH40)15.1407700
P33.4 (DN25)4.55 (SCH80)19.6529200
P42.2 (DN32)2.97 (SCH30)17.24465480
P42.2 (DN32)3.56 (SCH40)20.5553500
P42.2 (DN32)4.85 (SCH80)26.9726300
P48.3 (DN40)3.18 (SCH30)21.2572400
P48.3 (DN40)3.68 (SCH40)24.3656100
P48.3 (DN40)5.08 (SCH80)32.5877500
P60.3 (DN50)3.18 (SCH30)26.84724680
P60.3 (DN50)3.91 (SCH40)32.7882900
P60.3 (DN50)5.54 (SCH80)44.91212300
P73 (DN65)4.77 (SCH30)48.1561300212
P73 (DN65)5.16 (SCH40)51.7921398384
P73 (DN65)7.01 (SCH80)68.4421847934
P76 (DN65)442.61150200
P76 (DN65)4.77 (SCH30)50.2741357398
P76 (DN65)5.16 (SCH40)54.11460700
P76 (DN65)7.01 (SCH80)71.61933200
P88.9 (DN80)450.31358100
P88.9 (DN80)4.77 (SCH30)59.381603260
P88.9 (DN80)5.49 (SCH40)67.81830600
P88.9 (DN80)6.3577.72097900
P88.9 (DN80)7.62 (SCH80)92.72502900
P355.6 (DN350)7.92 (SCH20)407.67611007252
P355.6 (DN350)9.52 (SCH30)487.48213162014
P355.6 (DN350)11.13 (SCH40)547.79414790438
P355.6 (DN350)12.7644.3517397450
P355.6 (DN350)19.05 (SCH80)948.61225612524
P406.4 (DN400)7.92 (SCH20)467.24412615588
P406.4 (DN400)9.53 (SCH30)559.03815094026
P406.4 (DN400)12.7 (SCH40)739.819974600
P406.4 (DN400)21.42 (SCH80)1220.11832943186
P457.2 (DN450)7.92 (SCH20)526.81214223924
P457.2 (DN450)11.13 (SCH30)732.65419781658
P457.2 (DN450)14.27 (SCH40)935.19625250292
P457.2 (DN450)23.9 (SCH80)1526.19641207292
P508 (DN500)9.53 (SCH20)702.5118967770
P508 (DN500)12.7 (SCH30)930.71425129278
P508 (DN500)15.06 (SCH40)1098.40829657016
P508 (DN500)26.18 (SCH80)1866.37250392044
P610 (DN600)9.53 (SCH20)846.25822848966
P610 (DN600)14.27 (SCH30)1257.81633961032
P610 (DN600)17.45 (SCH40)1529.90441307408
P610 (DN600)30.93 (SCH80)2650.05671551512
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P101.6 (DN90)4.77 (SCH30)68.341845180
P101.6 (DN90)571.51930500
P101.6 (DN90)5.74 (SCH40)81.4142198178
P101.6 (DN90)8.08 (SCH80)111.8043018708
P101.6 (DN90)10135.531363659346.72
P114.3 (DN100)465.31763100
P114.3 (DN100)580.92184300
P114.3 (DN100)6.02 (SCH40)96.52605500
P114.3 (DN100)8.56 (SCH80)1343618000
P114.3 (DN100)11.131704590000
P127 (DN115)6.27 (SCH40)112.0023024054
P127 (DN115)9.02 (SCH80)157.4584251366
P127 (DN115)10173.114673970
P141.3 (DN125)5100.842722680
P141.3 (DN125)6120.23245400
P141.3 (DN125)6.55 (SCH40)130.593525930
P141.3 (DN125)8157.84260600
P141.3 (DN125)9.52(SCH80)185.6225011794
P141.3 (DN125)12.72426534000
P168.3 (DN150)5120.813261870
P168.3 (DN150)6.35 (SCH20)152.164108320
P168.3 (DN150)7.11 (SCH40)169.5724578444
P168.3 (DN150)10.97 (SCH80)255.3666894882
P168.3 (DN150)18.26405.410945800
P168.3 (DN150)21.95475.312833100
P219.1 (DN200)6.35 (SCH20)199.8725396544
P219.1 (DN200)7.04 (SCH30)220.7465960142
P219.1 (DN200)8.18 (SCH40)255.2526891804
P219.1 (DN200)10.31318.518599770
P219.1 (DN200)12.7 (SCH40)387.8110470870
P219.1 (DN200)15.09455.512298500
P273 (DN250)6.35 (SCH20)250.536764310
P273 (DN250)7.78 (SCH30)305.3048243208
P273 (DN250)9.27 (SCH40)361.7289766656
P273 (DN250)10.31400.7310819710
P273 (DN250)15.06 (SCH80)574.76415518628
P273 (DN250)18.262737371000
P323.8 (DN300)6.35 (SCH20)298.268053020
P323.8 (DN300)7328.128859240
P323.8 (DN300)8.38 (SCH30)391.09210559484
P323.8 (DN300)9.53443.211966400
P323.8 (DN300)10.31 (SCH40)478.21812911886
P323.8 (DN300)12.7584.615784200
P323.8 (DN300)17.45 (SCH80)790.96821356136

Định nghĩa về thép ống phi 49?

Thép Ống phi 49 xây dựng là loại thép có cấu trúc rỗng ruột, đường kính: 49mm, thành mỏng, khối lượng nhẹ đi kèm là độ cứng, bền bỉ trong mọi môi trường, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ kẽm,… thường có hình dạng ống tròn

Ứng dụng của thép ống phi 49 như thế nào?

– Dùng trong kỹ thuật

Thep ong phi 49 được sử dụng trong các khung thép hàn mà phải chịu tải từ các hướng khác nhau. Làm khung giàn giáo bằng thép, nhà tiền chế, nền móng công trình,..chịu được trọng lượng lớn, an toàn cho người sử dụng

– Dùng trong sản xuất ô tô

Các nhà máy sản xuất ô tô trên thế giới sử dụng thép ống để chế tạo linh kiện, phụ kiện, khung sườn ô tô. Trong đấy có Thép Ống phi 49, Thép Không Gỉ, Inox, Thép Mạ Kẽm,…

– Sản xuất vật dụng hàng ngày

Thép Ống phi 49 được sử dụng làm khung tủ, làm giường ngủ, làm cán dao, cán dụng dụ bếp, làm cán chảo,…

Ong Thep Ma Kem Gia Tot

Quy trình sản xuất thép ống phi 49

Để sản xuất ra loại thép ống phi 49 xây dựng chất lượng tốt thì phải trải qua quy trình như sau:

Đầu tiên, cần nung than cốc & quặng sắt, công đoạn kế tiếp là tạo thành dòng thép nóng chảy. Sau đó, người ta lọc cacbon ra ngoài bằng cách cho khí oxy vào lò nung. Tiếp tục, thép nóng chảy sẽ được đưa vào khuôn đúc đã chuẩn bị, sản phẩm này còn được gọi là phôi phiến.

Để tạo ra những sản phẩm như thép ống phi 49, tấm, cuộn thì cần di chuyển các phôi phiến đến con lăn dưới áp suất lớn.

Thương hiệu thép ống phi 49 xây dựng trên thị trường

Những nhà máy sản xuất thép ống nổi tiếng ở nhiều nước như: Anh, Đức, Tây Ban Nha, Canada,.. liên tục cải tiến, đồng thời đầu tư các trang thiết bị, máy móc vận hành, dây chuyền sản xuất, công nghệ cao, kỹ thuật tiên tiến nhất để cho ra đời sản phẩm với độ hoàn hảo cao, tính hoàn chỉnh tốt

Công ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối ra thị trường thép ống phi 49 đều đạt đúng chuẩn, đầy đủ các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe nhất trên thế giới.

Những sản phẩm thép ống mà Sáng Chinh cung cấp cho khách hàng

Thép ống tròn

Dây chuyền sản xuất công nghệ cao, hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM, AS, BS, JIS, … Ứng dụng của thép ống tròn trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, xây dựng nhà tiền chế, khung gầm, kết cấu. thiết bị cơ khí, y tế, …

Bề mặt ống thép: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, cán nóng, cán nguội

Quy cách : phi 49

Thép ống Oval

Tiêu chuẩn: ASTM

Bề mặt ống thép: đen, mạ kẽm, cán nguội, sơn.

Độ dày thành ống: phi 49

Ống thép gân

Phần lớn, người ta sử dụng ống thép gân nhằm thay thế xà gồ C & thép hộp hình chữ nhật do khả năng chịu lực tốt hơn.

Độ dày thành ống: phi 49

Mua thép ống phi 49 ở đâu uy tín & chất lượng?

Nguồn gốc sản phẩm có xuất xứ rõ ràng & chính xác:

Bạn đang muốn tìm kiếm thép ống phi 49 giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, hoặc ở những khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh,..? Vậy thì hãy tham khảo tại Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi là đơn vị phân phối & cung cấp các loại thép ống phi 49 nhập khẩu, hay nhập trực tiếp từ nhà máy Thép Hòa Phát, Thép Việt Mỹ, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190 ….

Chất lượng thép ống phi 49 đạt chuẩn:

Thép ống phi 49 được Tôn thép Sáng Chinh đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn, có phương pháp bảo quản tốt nên không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh.

Giá thành cạnh tranh:

Tôn thép Sáng Chinh mang lại sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm & giá cả hợp lý. Báo giá sản phẩm có tính cạnh tranh vì công ty chúng tôi là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng, Nguyễn Minh, …  & phân phối lâu năm tại thị trường Việt Nam.

Qúa trình tư vấn cực kì chuyên nghiệp:

Khi lựa chọn mua thép ống phi 49 tại Tôn thép Sáng Chinh thì quý vị sẽ được nhận sự tư vấn tận tình & chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp sắt thép xây dựng.

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN


Ý kiến bình luận