Giá thép thay đổi từng ngày, việc cập nhật bảng báo giá ống thép mạ kẽm chính xác, minh bạch là điều cần thiết để tránh đội chi phí đầu tư. Trong bài viết này, Tôn Thép Sáng Chinh gửi đến bạn bảng giá cập nhật hôm nay với đầy đủ quy cách, kích thước và đơn giá chi tiết. Cùng theo dõi để lựa chọn đúng sản phẩm, đúng thời điểm, giúp tiết kiệm tối đa chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình!
Bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất
Cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách. Với thông tin minh bạch, chi tiết, bảng giá từ Tôn Thép Sáng Chinh đảm bảo cạnh tranh trên thị trường, đồng thời phản ánh chính xác chất lượng và đa dạng chủng loại để bạn yên tâm đầu tư cho công trình của mình.
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm | |||
Sản phẩm | Trọng lượng(Kg) | Giá có VAT(VNĐ/kg) | Giá thép ống mạ kẽm có VAT (VNĐ/ cây 6m) |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 1.73 | 19,900 | 34,427 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 1.89 | 19,900 | 37,611 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 2.04 | 19,900 | 40,596 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 2.2 | 19,900 | 43,780 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 2.41 | 19,900 | 47,959 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 2.61 | 19,900 | 51,939 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 3 | 19,900 | 59,700 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 3.2 | 19,900 | 63,680 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 3.76 | 19,900 | 74,824 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 2.99 | 19,900 | 59,501 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 3.27 | 19,900 | 65,073 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 3.55 | 19,900 | 70,645 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 4.1 | 20,300 | 83,230 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 4.37 | 19,900 | 86,963 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 5.17 | 19,900 | 102,883 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 5.68 | 19,900 | 113,032 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6.43 | 19,900 | 127,957 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6.92 | 19,900 | 137,708 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 3.8 | 19,900 | 75,620 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 4.16 | 19,900 | 82,784 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 4.52 | 19,900 | 89,948 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 5.23 | 19,900 | 104,077 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 5.58 | 19,900 | 111,042 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6.62 | 19,900 | 131,738 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 7.29 | 19,900 | 145,071 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 8.29 | 19,900 | 164,971 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 8.93 | 19,900 | 177,707 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 4.81 | 19,900 | 95,719 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 5.27 | 19,900 | 104,873 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 5.74 | 19,900 | 114,226 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6.65 | 19,900 | 132,335 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 7.1 | 19,900 | 141,290 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 8.44 | 19,900 | 167,956 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 9.32 | 19,900 | 185,468 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 10.62 | 19,900 | 211,338 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 11.47 | 19,900 | 228,253 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 12.72 | 19,900 | 253,128 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 13.54 | 19,900 | 269,446 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 14.35 | 19,900 | 285,565 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 5.49 | 19,900 | 109,251 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6.02 | 19,900 | 119,798 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6.55 | 19,900 | 130,345 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 7.6 | 19,900 | 151,240 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 8.12 | 19,900 | 161,588 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 9.67 | 19,900 | 192,433 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 10.68 | 19,900 | 212,532 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 12.18 | 19,900 | 242,382 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 13.17 | 19,900 | 262,083 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 14.63 | 19,900 | 291,137 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 15.58 | 19,900 | 310,042 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 16.53 | 19,900 | 328,947 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6.69 | 19,900 | 133,131 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 7.28 | 19,900 | 144,872 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 8.45 | 19,900 | 168,155 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 9.03 | 19,900 | 179,697 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 10.76 | 19,900 | 214,124 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 11.9 | 19,900 | 236,810 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 13.58 | 19,900 | 270,242 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 14.69 | 19,900 | 292,331 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 16.32 | 19,900 | 324,768 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 17.4 | 19,900 | 346,260 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 18.47 | 19,900 | 367,553 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 8.33 | 19,900 | 165,767 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 9.67 | 19,900 | 192,433 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 10.34 | 19,900 | 205,766 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 12.33 | 19,900 | 245,367 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 13.64 | 19,900 | 271,436 |
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 | 15.59 | 19,900 | 310,241 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 16.87 | 19,900 | 335,713 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 18.77 | 19,900 | 373,523 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 20.02 | 19,900 | 398,398 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 21.26 | 19,900 | 423,074 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 12.12 | 19,900 | 241,188 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 12.96 | 19,900 | 257,904 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 15.47 | 19,900 | 307,853 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 17.13 | 19,900 | 340,887 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 19.6 | 19,900 | 390,040 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 21.23 | 19,900 | 422,477 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 23.66 | 19,900 | 470,834 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 25.26 | 19,900 | 502,674 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 26.85 | 19,900 | 534,315 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 16.45 | 19,900 | 327,355 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 19.66 | 19,900 | 391,234 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 21.78 | 19,900 | 433,422 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 24.95 | 19,900 | 496,505 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 27.04 | 19,900 | 538,096 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 30.16 | 19,900 | 600,184 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 32.23 | 19,900 | 641,377 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 34.28 | 19,900 | 682,172 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 19.27 | 19,900 | 383,473 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 23.04 | 19,900 | 458,496 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 25.54 | 19,900 | 508,246 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 29.27 | 20,300 | 594,181 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 31.74 | 19,900 | 631,626 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 35.42 | 20,300 | 719,026 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 37.87 | 19,900 | 753,613 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 40.3 | 19,900 | 801,970 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 28.29 | 19,900 | 562,971 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 31.37 | 19,900 | 624,263 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 35.97 | 19,900 | 715,803 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 39.03 | 19,900 | 776,697 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 43.59 | 19,900 | 867,441 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 46.61 | 19,900 | 927,539 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 49.62 | 19,900 | 987,438 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 29.75 | 19,900 | 592,025 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 33 | 19,900 | 656,700 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 37.84 | 19,900 | 753,016 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 41.06 | 19,900 | 817,094 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 45.86 | 19,900 | 912,614 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 49.05 | 19,900 | 976,095 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 52.23 | 19,900 | 1,039,377 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 33.29 | 19,900 | 662,471 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 36.93 | 19,900 | 734,907 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 42.37 | 19,900 | 843,163 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 45.98 | 19,900 | 915,002 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 51.37 | 19,900 | 1,022,263 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 54.96 | 19,900 | 1,093,704 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 58.52 | 19,900 | 1,164,548 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 52.23 | 19,900 | 1,039,377 |
Lưu ý: Trên đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO, mức giá sẽ thay đổi liên tục. Để có được báo giá chính xác nhất, mới nhất tại thời điểm mua, hãy liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh qua hotline – 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép ống mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm là loại thép ống tròn được phủ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt nhằm chống gỉ, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ khi sử dụng trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt. Lớp kẽm có thể được phủ lên bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện phân tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
Loại ống thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, hệ thống cấp thoát nước, hàng rào, lan can, và các công trình yêu cầu độ bền cao, ít bảo trì.

Ống thép mạ kẽm cần đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt nhằm đảm bảo chất lượng, độ bền và khả năng chống ăn mòn trong quá trình sử dụng. Các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến hiện nay áp dụng cho ống thép mạ kẽm bao gồm:
– ASTM (American Society for Testing and Materials):
- ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon và ống thép mạ kẽm dùng trong kết cấu, hệ thống dẫn nước, dẫn khí.
- ASTM A123: Tiêu chuẩn cho lớp mạ kẽm nhúng nóng trên thép sản phẩm (bao gồm ống thép).
- ASTM A519: Tiêu chuẩn cho ống thép hợp kim và carbon dùng trong các ứng dụng chịu áp lực.
– JIS (Japanese Industrial Standards): JIS G3445 – Tiêu chuẩn ống thép đúc và hàn, có thể áp dụng cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
– BS EN (British Standards / European Norms):
- BS EN 10255: Tiêu chuẩn cho ống thép nối ren, hàn hoặc uốn cong, có lớp phủ mạ kẽm.
- BS EN ISO 1461: Tiêu chuẩn cho lớp mạ kẽm nhúng nóng trên các sản phẩm thép.
– API (American Petroleum Institute): API 5L – Tiêu chuẩn cho ống thép dùng trong vận chuyển dầu khí, có thể áp dụng cho các ống thép mạ kẽm có yêu cầu kỹ thuật cao.
– Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):
- TCVN 1651-1: Tiêu chuẩn ống thép dùng trong công trình xây dựng.
- TCVN 6909: Tiêu chuẩn về thép mạ kẽm nhúng nóng.
Các tiêu chí kỹ thuật quan trọng cần đảm bảo:
- Kích thước (đường kính, độ dày thành ống).
- Độ dày và chất lượng lớp mạ kẽm..
- Chất lượng vật liệu thép (cơ tính, hóa học).
- Độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn
- Giấy chứng nhận CO, CQ đi kèm sản phẩm.
Các loại ống thép mạ kẽm phổ biến trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, ống thép mạ kẽm được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Ba cách phân loại phổ biến và quan trọng là theo đặc tính sản xuất, theo chất liệu, theo kích thước và ứng dụng.
Phân theo đặc tính
Ống thép mạ kẽm được phân loại dựa trên phương pháp sản xuất, trong đó phổ biến nhất là hai dòng sản phẩm: ống thép đúc và ống thép hàn. Mỗi loại có cấu tạo và đặc điểm kỹ thuật riêng:
- Thép ống đúc: Được sản xuất bằng cách đúc nguyên khối từ phôi thép nóng chảy, không qua mối hàn. Bề mặt đồng đều, kết cấu chắc chắn, chịu áp lực và nhiệt độ cao. Thường dùng trong công nghiệp dầu khí, lò hơi, đường ống chịu áp suất cao,…
- Thép ống hàn: Được sản xuất bằng cách cuộn và hàn dọc theo chiều dài của thép tấm, sau đó được mạ kẽm. Có thể thấy đường hàn dọc nếu quan sát kỹ. Thép ống hàn thường dùng làm hệ thống cấp thoát nước, khung mái nhà, lan can, giàn giáo…

Phân theo chất liệu
Ống thép mạ kẽm được sản xuất với nhiều chất liệu và công nghệ xử lý bề mặt khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng yêu cầu sử dụng trong xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Việc phân loại theo chất liệu giúp người dùng lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với môi trường làm việc và mục đích sử dụng cụ thể. Dưới đây là các loại ống thép mạ kẽm phổ biến theo chất liệu:
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Là loại ống thép được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Tức là nhúng toàn bộ ống vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C.
- Thép ống bọc PE: Là ống thép được phủ bên ngoài bằng lớp nhựa Polyethylene (PE) hoặc tổ hợp nhiều lớp nhựa khác nhau nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn và cách điện.
- Thép ống đen: Là loại thép ống chưa qua mạ kẽm, thường giữ nguyên màu đen hoặc xám đen của phôi thép cán nóng hoặc cán nguội.
- Thép tôn mạ kẽm: Là loại ống được sản xuất từ thép tấm mạ kẽm sẵn (thường là tôn mạ), sau đó cuộn tròn và hàn tạo thành ống.
Phân theo kích thước và ứng dụng
Trong thực tế, ống thép mạ kẽm được sản xuất với nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau để phục vụ đa dạng mục đích sử dụng. Dưới đây là ba loại phổ biến nhất khi phân theo kích thước và ứng dụng:
- Ống thép tròn size lớn: Là loại ống thép có đường kính lớn, thường từ phi 168 mm trở lên, được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Loại ống thép này chịu được lưu lượng lớn, áp lực cao, phù hợp cho các công trình quy mô lớn.
- Ống thép tròn siêu dày: Là loại ống có độ dày thành ống lớn hơn bình thường, thường từ 5mm trở lên, kết hợp với lớp mạ kẽm để tăng độ bền và tuổi thọ. Ống thép tròn siêu dày có khả năng chịu tải trọng, áp suất và va đập cực tốt, rất ít bị biến dạng trong điều kiện khắc nghiệt.
- Ống thép tròn kích thước đặc biệt: Là các loại ống được sản xuất theo yêu cầu riêng biệt của khách hàng, không theo kích thước tiêu chuẩn phổ thông (phi, độ dày, chiều dài…). Loại ống thép này thường dùng trong các dự án xây dựng đặc biệt, công trình dân dụng và công nghiệp có tính chất thiết kế riêng.

Tùy theo yêu cầu kỹ thuật, môi trường sử dụng và ngân sách, mỗi loại ống thép mạ kẽm sẽ phù hợp với mục đích sử dụng khác nhau. Việc hiểu rõ từng loại sẽ giúp bạn lựa chọn đúng sản phẩm, tối ưu chi phí và đảm bảo độ bền công trình.
Cách bảo quản và những lưu ý khi mua ống thép
Việc bảo quản đúng cách và lựa chọn ống thép mạ kẽm phù hợp là yếu tố then chốt giúp đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất sử dụng sản phẩm. Bên cạnh việc chọn kích thước, độ dày và loại ống phù hợp với từng ứng dụng, người dùng cần chú ý đến môi trường bảo quản cũng như kiểm tra kỹ tiêu chuẩn chất lượng khi mua hàng để tránh hư hỏng và hao hụt không mong muốn.
Tiêu chí chọn kích thước, độ dày, loại ống
- Kích thước ống: Chọn đường kính phù hợp với lưu lượng, áp lực và không gian lắp đặt. Đường kính quá nhỏ hoặc quá lớn đều ảnh hưởng đến hiệu quả và chi phí.
- Độ dày thành ống: Độ dày quyết định khả năng chịu lực và độ bền của ống. Ống dày phù hợp với áp lực cao, môi trường khắc nghiệt; ống mỏng phù hợp cho ứng dụng nhẹ hoặc truyền tải áp suất thấp.
- Loại ống: Chọn giữa ống đúc hoặc ống hàn dựa trên yêu cầu kỹ thuật và ngân sách. Chọn loại mạ kẽm (nhúng nóng, điện phân, bọc PE) tùy theo điều kiện môi trường và tính chất chống ăn mòn cần thiết.
Lựa chọn theo ứng dụng và môi trường sử dụng
Việc lựa chọn ống thép mạ kẽm phù hợp không chỉ dựa trên kích thước hay độ dày, mà còn phụ thuộc rất lớn vào ứng dụng thực tế và điều kiện môi trường nơi ống được sử dụng. Dưới đây là những gợi ý giúp bạn chọn lựa đúng đắn:
– Theo ứng dụng:
- Trong xây dựng: Thường dùng ống thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, chống ăn mòn tốt cho khung kèo, lan can, cầu thang, hệ thống cấp thoát nước, mái tôn. Độ dày ống thường trung bình để đảm bảo kết cấu vững chắc và chi phí hợp lý.
- Trong giao thông: Ống thép mạ kẽm có kích thước lớn, chịu lực tốt được dùng làm cột đèn, lan can cầu đường, biển báo giao thông. Lớp mạ phải đảm bảo độ bền lâu dài khi tiếp xúc trực tiếp với thời tiết.
- Trong nông nghiệp: Các công trình như chuồng trại, nhà kho hay silo chứa ngũ cốc cần ống thép chống ăn mòn tốt, có thể dùng thêm lớp phủ PE để tăng khả năng bảo vệ trong môi trường ẩm ướt.
- Trong công nghiệp: Ống thép mạ kẽm siêu dày hoặc ống kích thước đặc biệt được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn, tháp truyền thông, thiết bị gia dụng với yêu cầu chịu áp lực cao và bền bỉ.
– Theo môi trường sử dụng:
- Môi trường ngoài trời, ẩm ướt: Ưu tiên sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc ống bọc PE để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tối ưu, hạn chế gỉ sét.
- Môi trường hóa chất hoặc môi trường có tính ăn mòn cao: Ngoài lớp mạ kẽm, cần xem xét thêm các lớp phủ bảo vệ chuyên dụng hoặc sử dụng thép không gỉ.
- Môi trường trong nhà, ít tiếp xúc thời tiết: Ống mạ điện phân hoặc ống thép đen có thể đáp ứng được yêu cầu với chi phí thấp hơn.

Cách bảo quản ống thép mạ kẽm
Việc bảo quản ống thép mạ kẽm đúng cách giúp duy trì chất lượng, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo hiệu suất sử dụng tối ưu. Những biện pháp bảo quản đơn giản nhưng hiệu quả sẽ giúp hạn chế ăn mòn, rỉ sét và hư hỏng do môi trường bên ngoài.
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh đặt ống trực tiếp xuống mặt đất ẩm ướt để hạn chế ăn mòn gốc.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với hóa chất: Không để ống gần khu vực có axit, muối hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.
- Xếp chồng hợp lý: Xếp ống theo lớp, có vật liệu kê đỡ để tránh bị trầy xước, méo mó hoặc biến dạng.
- Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra lớp mạ, vệ sinh bề mặt ống để phát hiện và xử lý kịp thời các vết rỉ sét hoặc hư hỏng.
- Che phủ bảo vệ: Dùng bạt hoặc vật liệu chống thấm phủ lên bề mặt ống khi bảo quản lâu ngày ngoài trời.
Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm uy tín
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là nhà cung cấp ống thép mạ kẽm uy tín hàng đầu tại TPHCM, mang đến sản phẩm chất lượng cao với đa dạng chủng loại, kích thước và phương pháp mạ. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, Tôn Thép Sáng Chinh cam kết đồng hành cùng khách hàng bằng dịch vụ chuyên nghiệp, giá cả cạnh tranh và chế độ hậu mãi tận tâm.

Dưới đây là những lợi ích khách hàng nhận được khi mua ống thép mạ kẽm tại Tôn Thép Sáng Chinh:
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và có chứng nhận CO, CQ rõ ràng.
- Giá cả hợp lý: Cung cấp giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách của nhiều đối tượng khách hàng.
- Đa dạng chủng loại: Nhiều lựa chọn về kích thước, độ dày, phương pháp mạ phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
- Giao hàng nhanh chóng: Đảm bảo tiến độ giao hàng đúng hẹn, hỗ trợ vận chuyển trên toàn TPHCM và các tỉnh lân cận.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật và chăm sóc khách hàng chu đáo trước, trong và sau khi mua hàng.
- Chính sách bảo hành và hậu mãi: Cam kết bảo hành sản phẩm, xử lý sự cố nhanh chóng và linh hoạt.
Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh – đối tác tin cậy cung cấp ống thép mạ kẽm đa dạng, bền bỉ với giá cả cạnh tranh!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com