Thép SS400 là gì? Tiêu chuẩn thép SS400. Sản phẩm được ứng dụng nhiều trong đời sống xây dựng và công nghiệp. Trải qua những giai đoạn trong sản xuất, Thép SS400 có mặt trên thị trường sở hữu nhiều đặc điểm ưu việt. Bạn đang quan tâm đến mặt hàng này, hãy gọi ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Thép SS400 là gì?
Thép SS400 thuộc dạng thép carbon. Dạng thép này được dùng trong chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu. Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G 3101 (1987). Đây là một trong những tiêu chuẩn thép xây dựng các loại mới và phổ biến nhất hiện nay.
Trải qua quá trình cán nóng để tạo ra sản phẩm, thông qua quá trình cán thường ở nhiệt độ trên 1000°C để tạo thành phẩm cuối cùng. Thép SS400 có màu sắc đặc trưng là màu xanh, đen, tối , đường mép biên thường bo tròn, xù xì. Trong khi đó các loại thép SS400 dạng cuộn thường được sản xuất trong quá trình cán nguội ở nhiệt độ thấp.
Thành phần thép SS400
Thành phần cơ bản chính của Thép SS400 là sắt và cacbon và các nguyên tố khác như (mangan, silic, photpho, crom..). Đây là mác thép được sử dụng cực kỳ phổ biến trong công nghiệp nặng ở nước ta, và nhiều nước trên thế giới được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy hay làm khuôn mẫu.
Thành phần hóa học gồm có C, Si, Mn, Ni, Cr, P, S. Trong đó C chiếm 0.11 – 0.18%. Si chiếm 0.12 – 0.17%. Mn chiếm 0. 4 – 0.57%. Ni (0.03%), Cr (0.02%), P (0.02 max%), S (0.03max%)
Đặc điểm thép SS400
Đây là loại thép các bon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G 3101 (1987)
Mác SS400 (trước đây là SS41)
Bền kéo (MPa) 400-510
Bền chảy (MPa) chia theo độ dầy. Nếu thép có độ dày ≤ 16mm thì sẽ là 245. Còn thép dày 16– 40 mm sẽ là 235. Riêng loại thép dày > 40mm thì sẽ là 215.
Độ dãn dài tương đối (denta5) % chia theo độ dày.
Tương ứng ≤ 25mm 20, và >25mm 24.
Thử uốn nguội 180 độ sẽ được tính theo công thức r = 1.5a. Trong đó (r là bán kính gối uốn và a là độ dày).
Thép SS400 tương đương với thép nào?
Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Thép tấm SS400 thì giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa, tương đương với thép CT3 của Nga, tương đương với CT42, CT51 của Việt Nam.
Tiêu chuẩn thép SS400
Thép tấm SS400 là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JISG 3101 của Nhật Bản. Tiêu chuẩn này yêu cầu bắt buộc đối với các nước khi sản xuất tấm thép SS400 tùy theo mác thép tương đương nhưng phải đảm bảo về độ căng bề mặt hay còn được gọi là độ giãn chảy nhỏ nhất là 400 Mpa, cụ thể:
- Nhỏ hơn 16mm thì sẽ có giới hạn chảy 245 Mpa
- Độ dày từ 16 – 40mm sẽ có giới hạn chảy 235 Mpa
- Độ dày lớn hơn 40mm thì sẽ có giới hạn chảy 215 Mpa.
Ngoài ra, độ dãn dài của thép tấm SS400 còn phụ thuộc vào độ dày của mác thép này. Tùy theo độ dày mà thép tấm SS400 có độ dãn dài như sau:
- Nếu độ dày của thép tấm SS400 nhỏ hơn 25mm sẽ là 20%.
- Nếu độ dày của thép tấm SS400 lớn hơn hoặc bằng 25mm sẽ là 24%.
Khối lượng thép SS400
STT | Độ dày(mm) | Chiều dài(mm) | Chiều rộng(mm) | Khối lượng( kg/m2) |
1 | 2 ly | 2500/6000/cuộn | 1200/1250/1500 | 15.7 |
2 | 3 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 23.55 |
3 | 4 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 31.4 |
4 | 5 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 39.25 |
5 | 6 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000 | 47.1 |
6 | 7 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 54.95 |
7 | 8 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 62.8 |
8 | 9 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 70.65 |
9 | 10 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 78.5 |
10 | 11 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 86.35 |
11 | 12 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 94.2 |
12 | 13 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500/3000 | 102.05 |
Để có thể sở hữu quy cách thép theo dạng mong muốn, hãy gọi ngay cho Tôn thép Sáng Chinh. Đội ngũ kĩ thuật hỗ trợ tư vấn, khảo sát cấu trúc công trình nhằm giúp việc gia công thép được thuận lợi nhất
Cường độ thép SS400
Độ bền kéo: 400 – 510 MPa
Giới hạn chảy ≥ 245 MPa khi độ dày ≤ 16mm
Giới hạn chảy ≥ 235 MPa khi độ dày từ 16– 40mm
Độ giãn dài 21% khi độ dày ≤ 5mm
Độ giãn dài 17 % khi độ dày từ 5 – 16mm
Giá thép SS400 hiện nay
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SS400 | 3.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |
Thép tấm SS400 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |
Thép tấm SS400 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |
Thép tấm SS400 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |
Thép tấm SS400 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |