Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly thế hệ mới

Tam-Thep-Chong-Truot

Thép Tấm Gân Chống Trượt SS400: Lựa Chọn An Toàn và Hiệu Quả Cho Các Ứng Dụng Khác Nhau

Thép tấm gân chống trượt là một sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong các khu vực có nguy cơ trượt, như sân thể thao, bậc cầu thang, lối đi và các khu vực có môi trường ẩm ướt. Sản phẩm này, được chế tạo từ thép SS400, không chỉ đảm bảo tính an toàn mà còn thể hiện tính hiệu quả và độ bền trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là những điểm nổi bật về thép tấm gân chống trượt SS400 với độ dày 3mm, 4mm và 5mm và cách nó có thể được ứng dụng.

1. An Toàn Và Chống Trượt Hiệu Quả

Thép tấm gân chống trượt SS400 có gân sâu và cách nhau hợp lý, giúp tạo ra bề mặt có độ ma sát cao. Điều này giúp ngăn ngừa nguy cơ trượt và tạo ra một môi trường an toàn cho người sử dụng, đặc biệt trong điều kiện ẩm ướt hoặc trượt.

2. Ứng Dụng Rộng Rãi

Với tính chất chống trượt mạnh mẽ, thép tấm gân chống trượt SS400 có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Từ việc làm bậc cầu thang, sàn thể thao, lối đi, đến các nền nhà kho hay khu vực công nghiệp, sản phẩm này đảm bảo tính an toàn và hiệu quả.

3. Độ Bền Và Khả Năng Chịu Lực

Thép SS400 là một loại thép cường độ trung bình, với độ bền và khả năng chịu lực tốt. Khi được sử dụng làm tấm gân chống trượt, nó giúp duy trì tính vững chắc của các kết cấu xây dựng và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

4. Khả Năng Chống ăn Mòn Và Tuổi Thọ Dài

Thép tấm gân chống trượt SS400 thường được xử lý để tăng cường khả năng chống ăn mòn và tăng tuổi thọ. Điều này làm cho sản phẩm phù hợp cho cả các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao.

5. Ứng Dụng Cho Cả Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp

Từ các công trình dân dụng như nhà ở, trường học đến các khu vực công nghiệp hay nhà máy, thép tấm gân chống trượt SS400 có thể được áp dụng một cách linh hoạt, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong mọi môi trường.

Kết Luận: Sự An Toàn Và Hiệu Quả Với Thép Tấm Gân Chống Trượt SS400

Thép tấm gân chống trượt SS400 với độ dày 3mm, 4mm và 5mm là một lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng xây dựng. Khả năng chống trượt mạnh mẽ, độ bền, và khả năng chịu lực của nó giúp đảm bảo an toàn và tính vững chắc cho các công trình. Từ công trình dân dụng cho đến môi trường công nghiệp, sản phẩm này thể hiện sự linh hoạt và khả năng ứng dụng rộng rãi.

Đặc điểm nổi bật thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly

🔰 Báo giá thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly thế hệ mới được cập nhật tại công ty Tôn thép Sáng Chinh một cách trực tiếp và mang độ chính xác cao. Ngày nay, với nhiều ưu điểm nên sản phẩm này đáp ứng được hầu hết những đòi hỏi về kỹ thuật trong quá trình thi công

Nhận báo giá chi tiết theo số lượng đặt hàng, xin hãy gọi về đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Cung-Cap-Thep-Tam

Ưu điểm & nhược điểm của thép tấm chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm

Ưu điểm 

– Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm đang được vận dụng và sử dụng rất phổ biến hầu như trong hệ thống công trình – các công xây dựng do chúng có rất nhiều ưu điểm nổi bật

– Đa dạng về mặt kích thước, cho nên các nhà thiết kế không ngừng tạo ra các sản phẩm độc đáo và đang được ưa chuộng trên thị trường

 Ngoài ra thép tấm chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm còn có khả căng chịu lực tốt và có độ bền rất cao, chống ăn mòn, chống oxy hóa,./

– Gia công tùy vào kích thước cần sử dụng

Nhược điểm 

– Thông thường, giá thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm sẽ cao hơn các mặt hàng vật liệu khác

Không đa dạng về màu sắc

Thành phần hóa học của các mác thép tấm xây dựng

Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C Si Mn P (max) S (max)
TCVN
1651 – 85
(1765 – 85 )
CT33 0.06 – 0.12 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT34 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT38 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.65 0.04 0.045
CT42 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30  0.40 – 0.70 0.04 0.045
CT51 0.28 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.04 0.045
TCVN
3104 – 79
25Mn2Si 0.20 – 0.29 0.60 – 0.90 1.20 – 1.60 0.04 0.045
35MnSi 0.30 – 0.37 0.60 – 0.80 0.80 – 1.20 0.04 0.045
JIS G3505
2004
SWRW10 0.13 max 0.30 max 0.06 max 0.04 0.04
SWRW12 0.15 max 0.30 max 0.065 max 0.04 0.04
JIS G3112 SD 295A       0.05 0.05
SD 345 0.27 max 0.55 max 1.60 max 0.04 0.04
SD 390 0.29 max 0.55 max 1.80 max 0.04 0.04
SD 490 0.32max 0.55max 1.80max 0.040 0.040
ASTM A615
/A615M – 94
Gr 40 0.21 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
Gr 60 0.30 max 0.50 max 1.50 max 0.04 0.05
BS 4449 Gr 250 0.25 max 0.50 max 1.50 max 0.06 0.06
Gr 460 0.25 max 0.50 max 1.50 max 0.05 0.05
ΓOCT
5780 – 82
25Γ2C 0.20 – 0.29 0.60 -0.90 1.20 – 1.60 0.04 0.045
35ΓC 0.30 – 0.37 0.60 – 0.80 0.80 – 1.20 0.04 0.045
ΓOCT
380 – 71
CT2 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.05 0.045 0.045
CT3 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.60 0.045 0.045
CT4 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30 0.40 – 0.70 0.045 0.045
CT5 0.29 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.045 0.045
 
 
TCVN
1765 – 85
(1765 – 85 )
CT33 0.06 – 0.12 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT34 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT38 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.65 0.04 0.045
CT42 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30  0.40 – 0.70 0.04 0.045
CT51 0.28 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.04 0.045
JIS 3101
1995
SS 330       0.05 0.05
SS 400 0.20 max 0.55 max 1.60 max 0.05 0.05
SS 490       0.05 0.05
SS 540 0.30 max   1.60 max 0.04 0.04
JIS G3106
1995
SM400 A 0.23 max 2.5xC min 0.035 0.035
SM400 B 0.20 max 0.35 0.60-1.40 0.035 0.035
SM490 A 0.20 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
SM490 B 0.18 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
SM490 YA 0.20 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
SM490 YB 0.20 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
ΓOCT
380 – 71
CT2 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.045 0.045
CT3 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.60 0.045 0.045
CT4 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30 0.40 – 0.70 0.045 0.045
CT5 0.29 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.045 0.045
ASTM 1997 A36 0.26 max 0.40 max 1.60 max 0.04 0.05
A572 Gr42 0.21 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
A572 Gr50 0.23 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
BS 4360
1986
40B 0.20max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
40C 0.18max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
43A 0.25max 0.50max 1.6max 0.050 0.050
43B 0.21max 0.50max 1.5max 0.050 0.050
43C 0.18max 0.50max 1.5max 0.050 0.050
50A 0.23max 0.50max 1.6max 0.050 0.050
50B 0.20max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
50C 0.20max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
DIN 17100 RST37-2 0.17max 0.050 0.050
ST44-2 0.21max 0.050 0.050
GB700 – 88  Q235A 0.14 – 0.22 0.30 max 0.30 -0.65 0.045 0.05
 Q235B 0.12 – 0.20 0.30 max 0.30 -0.70 0.045 0.045
 Q235C 0.18 max 0.30 max 0.35 -0.80 0.04 0.04
 Q235D 0.17 max 0.30 max 0.35 -0.80 0.035 0.035
GB/T1591 – 94  Q345 0.20 max 0.55 max 1.00 -1.60 0.045 0.045
 
 
Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C Si Mn P (max) S (max)
JIS A5528
1998
SY 295 0.22 max 0.50 max 1.60 max 0.04 0.04
SY 390 0.22 max 0.50 max 1.60 max 0.04 0.04

Đặc điểm & ứng dụng của thép tấm chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm

Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm với kết cấu vô cùng bền chắc, chống trượt trong mọi địa hình, có độ cứng và chống ăn mòn cao

Trên bề mặt của tấm thép được tạo các vân nhám để tăng độ ma sát, tăng tính chịu lực và bền chắc cho sản phẩm. Vân nhám sẽ có sự khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.

Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm có xuất xứ từ các nước hàng đầu châu Âu và châu Á được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, do đó chúng được đánh giá cao về chất lượng và thường được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang, cùng vô số các ứng dụng khác

Barem thép tấm

Độ dày Độ rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg)
2 ly 1200 2500 47,1
3 ly 1500 6000 211,95
4 ly 1500 6000 282,6
5 ly 1500 6000 353,25
6 ly 1500 6000 423,9
8 ly 1500 6000 565,2
10 ly 2000 6000 942
12 ly 2000 6000 1130,4
14 ly 2000 6000 1318,8
15 ly 2000 6000 1413
16 ly 2000 6000 1507,2
18 ly 2000 6000 1695,6
10 ly 2000 6000 1884
22 ly 2000 6000 2072,4
24 ly 2000 6000 2260,8
25 ly 2000 6000 2355
26 ly 2000 6000 2449,2
28 ly 2000 6000 2637,6
30 ly 2000 6000 2826
32 ly 2000 6000 3014,4
34 ly 2000 6000 3202,8
35 ly 2000 6000 3287
36 ly 2000 6000 3391,2
38 ly 2000 6000 3579,6
10 ly 2000 6000 3768
42 ly 2000 6000 3956,4
45 ly 2000 6000 4239
48 ly 2000 6000 4521,6
50 ly 2000 6000 4710
55 ly 2000 6000 5181
60 ly 2000 6000 5652

Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly thế hệ mới

BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400
THÉP TẤM GÂN Số kg  Đơn giá Kg  Thành Tiền 
3 ly (1m5x6m)  238.95             25,500                6,093,225
4 ly (1m5x6m)                       309.60             25,500                7,894,800
5 ly (1m5x6m)                       380.25             25,500                9,696,375
6 ly (1m5x6m)                       450.90             25,500              11,497,950
8ly (1m5x6m)                       592.20             25,500              15,101,100
10 ly (1m5x6m)                       733.50             25,500              18,704,250
12 ly (1m5x6m)                       874.80             25,500              22,307,400

LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ HÔM NAY VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN

Thông tin về bảng giá thép tấm hôm nay

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
QUY CÁCH BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
3 x 1500 x 6000 mm                     211.95                          25,000                    5,298,750
4 x 1500 x 6000 mm                     282.60                          25,000                    7,065,000
5 x 1500 x 6000 mm                      353.25                          25,000                    8,831,250
5 x 2000 x 6000 mm                      471.00                          25,000                  11,775,000
6 x 1500 x 6000 mm                      423.90                          25,000                  10,597,500
6 x 2000 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 1500 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 2000 x 6000 mm                      753.60                          25,000                  18,840,000
10 x 1500 x 6000 mm                      706.50                          25,000                  17,662,500
10 x 2000 x 6000 mm                      942.00                          25,000                  23,550,000
12 x 1500 x 6000 mm                      847.80                          25,000                  21,195,000
12 x 2000 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
14 x 1500 x 6000 mm                      989.10                          25,000                  24,727,500
14 x 2000 x 6000 mm                   1,318.80                          25,000                  32,970,000
16 x 1500 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
16 x 2000 x 6000 mm                   1,507.20                          25,000                  37,680,000
18 x 1500 x 6000 mm                   1,271.70                          25,000                  31,792,500
18 x 2000 x 6000 mm                   1,695.60                          25,000                  42,390,000
20 x 2000 x 6000 mm                   1,884.00                          25,000                  47,100,000
22 x 2000 x 6000 mm                   2,072.40                          25,000                  51,810,000
25 x 2000 x 6000 mm                   2,355.00                          25,000                  58,875,000
30 x 2000 x 6000 mm                   2,826.00                          25,000                  70,650,000
35 x 2000 x 6000 mm                   3,297.00                          25,000                  82,425,000
40 x 2000 x 6000 mm                   3,768.00                          25,000                  94,200,000
45 x 2000 x 6000 mm                   4,239.00                          25,000                105,975,000
50 x 2000 x 6000 mm                   4,710.00                          25,000                117,750,000
55 x 2000 x 6000 mm                   5,181.00                          25,000  
60 x 2000 x 6000 mm                   5,652.00                          25,000                141,300,000
70 x 2000 x 6000 mm                   6,594.00                          25,000                164,850,000
80 x 2000 x 6000 mm                   7,536.00                          25,000                188,400,000
100 x 2000 x 6000 mm                   9,420.00                          25,000                235,500,000
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ HÔM NAY VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN

Tôn thép Sáng Chinh có những chính sách ưu đãi nào dành cho khách hàng?

– Đơn giá sản phẩm có kèm theo phí dịch vụ vận chuyển rất thấp

– Giao hàng an toàn đến tận nơi, sản phẩm đóng gói kĩ càng

– Chiết khấu đơn hàng cao.

– Linh động với nhiều hình thức thanh toán.

Cam kết

Tôn thép Sáng Chinh sẽ hoàn tiền 100% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.

– Đảm bảo dịch vụ với độ uy tín đứng đầu khu vực Miền Nam

– Số lượng hàng hóa lớn, luôn có sẵn trong kho, nhãn mác rõ ràng

Hãy chọn lựa công ty chúng tôi

– Sản phẩm phân phối đến công trình luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả tốt, phù hợp với nhu cầu kinh tế của người tiêu dùng

– Sáng Chinh Steel phân phối hàng hóa trực tiếp dưới sự vận chuyển của đội ngũ giàu kinh nghiệm từ thực tế.

Mang Sự Đa Dạng và Chất Lượng Cho Xây Dựng Với Các Loại Thép Từ Tôn Thép Sáng Chinh

Trong ngành xây dựng, việc sử dụng các sản phẩm thép chất lượng và đa dạng đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình vững chắc và hiệu quả. Tôn Thép Sáng Chinh, một tên tuổi uy tín trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm thép xây dựng, đã góp phần quan trọng vào sự thành công của nhiều dự án xây dựng đa dạng. Dưới đây là cái nhìn tổng quan về các loại thép từ Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng mang lại đa dạng và chất lượng cho ngành xây dựng.

1. Thép Hình và Thép Hộp: Sự Linh Hoạt Cho Các Cấu Trúc Xây Dựng

Các loại thép hình và thép hộp từ Tôn Thép Sáng Chinh là những vật liệu quan trọng trong việc xây dựng cấu trúc chịu tải. Tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng chống tải tốt của chúng giúp tạo ra các cột, dầm, khung kết cấu và nhiều ứng dụng khác.

2. Thép Ống: Xây Dựng Hệ Thống Cấp Thoát Nước Và Điện

Thép ống từ Tôn Thép Sáng Chinh đóng góp vào việc xây dựng các hệ thống cấp thoát nước và điện. Với tính chất chống ăn mòn và độ bền cao, chúng đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn của hệ thống này.

3. Thép Tấm và Tôn: Sức Mạnh Cho Các Bề Mặt Xây Dựng

Thép tấm và tôn từ Tôn Thép Sáng Chinh được sử dụng để xây dựng các mặt bằng, vách ngăn, mái che và nhiều cấu trúc bảo vệ khác. Tính kháng lực, độ bền và khả năng chống thời tiết giúp bảo vệ và đảm bảo an toàn cho các công trình.

4. Xà Gồ và Thép Cuộn: Khung Kết Cấu Vững Chắc

Xà gồ và thép cuộn từ Tôn Thép Sáng Chinh đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng khung kết cấu của các công trình. Chúng giúp duy trì tính vững chắc của các kết cấu xây dựng và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

5. Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Công Trình Bền Vững

Sắt thép xây dựng từ Tôn Thép Sáng Chinh là một thành phần cốt lõi trong việc xây dựng các công trình bền vững. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra cấu trúc vững chắc và an toàn.

6. Tôn Thép: Đa Dạng và Tinh Tế Trong Thiết Kế

Tôn thép từ Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ có tính năng chống thời tiết và bền vững mà còn được thiết kế để mang lại tính thẩm mỹ cho các dự án xây dựng. Từ mái nhà đến các tòa nhà đa dạng, tôn thép đóng góp vào vẻ đẹp tinh tế của kiến trúc.

7. Đóng Góp Vào Xây Dựng Bền Vững

Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng mà còn đóng góp vào xây dựng các công trình bền vững. Từ việc cung cấp vật liệu chất lượng cao cho đến sự đa dạng trong ứng dụng, Tôn Thép Sáng Chinh đã thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.

Kết Luận: Sự Đa Dạng Và Chất Lượng Với Các Loại Thép Từ Tôn Thép Sáng Chinh

Với loạt các sản phẩm thép chất lượng như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmxà gồ, thép cuộn ,sắt thép xây dựng và tôn các loại, Tôn Thép Sáng Chinh đã đóng góp vào việc xây dựng các công trình bền vững, an toàn và tinh tế. Sự đa dạng trong sản phẩm cùng với tính chất chống trượt, khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ đảm bảo rằng sản phẩm của Tôn Thép Sáng Chinh có thể đáp ứng nhiều nhu cầu và mong muốn của khách hàng trong ngành xây dựng.

Bình luận đã bị đóng.

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED
Translate »