Thép tấm gân, thép chống trượt tại Sáng Chinh


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép tấm gân, thép chống trượt tại Sáng Chinh rẻ nhất . Nhằm đem lại chất lượng thi công xây dựng một cách tốt nhất, công ty chúng tôi chuyên phân phối sản phẩm thép gân, thép chống trượt dễ dàng ứng dụng trong các ngành công nghiệp. Nhận gia công kích thước theo yêu cầu xây dựng

Nut Download 6

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Báo giá thép tấm gân SS400 năm 2022 như thế nào?

Gia Thep Tam

Các thông tin về thép gân, thép chống trượt

Các thông số kĩ thuật

Xuất xứ: Thép tấm gân, thép chống trượt có xuất xứ nguồn gốc từ những nước Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…

Chủng loại: Thép cuộn

Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS

Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…

Kích thước:

  • Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly

  • Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.

  • Chiều dài1000mm2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm

Ứng dụng: Thép tấm gân, thép chống trượt

thép tấm gân, thép chống trượt có tính ma sát cao. Nên sản phẩm này được ứng dụng cực kì nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang. Bên cạnh đó cũng còn có rất nhiều những công dụng khác như: cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra còn có nhiều ứng dụng khác trong đời sống

Quy cách thép tấm dành cho quý khách tham khảo

THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT ĐỘ DÀY KHỔ  CHỦNG LOẠI KHỐI LƯỢNG ( Kg/m2) Lưu ý
Thép tấm gân 3 ly 3 3 x 1500 x 6000 Cuộn 26.69 Có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
Thép tấm gân 4 ly 4 4 x 1500 x 6000 Cuộn 34.54
Thép tấm gân 5 ly 5 5 x 1500 x 6000 Cuộn 42.39
Thép tấm gân 6 ly 6 6 x 1500 x 6000 Cuộn 50.24
Thép tấm gân 8 ly 8 8 x 1500 x 2000 Cuộn 65.94
Thép tấm gân 8 ly 8 8 x 1500 x 6000 Cuộn 65.94
Thép tấm gân 10 ly 10 10 x 1500 x 2000 Cuộn 81.64
Thép tấm gân 10 ly 10 10 x 1500 x 6000 Cuộn 81.64
Thép tấm gân 12ly 12 12 x 1500 x 2000 Cuộn 97.34
Thép tấm gân 12 ly 12 12 x 1500 x  6000 Cuộn 97.34

Thành phần hóa học của thép tấm

 Cacbon (C) : —-

Silic (Si) : —-

Photpho (P) : ≤ 0.05%

Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.05%

Cơ tính

Độ bền kéo : 400 – 510 MPa

Giới hạn chảy ≥ 245 MPa khi độ dày ≤ 16mm

Giới hạn chảy ≥ 235 MPa khi độ dày từ 16 – 40mm

Độ giãn dài 21% khi độ dày ≤ 5mm

Độ giãn dài 17 % khi độ dày t16mm

Độ cứng và nhiệt luyện của thép

Độ cứng khi ủ : 235 HBS

Độ cứng sau khi ủ : 262 HBS

Nhiệt độ ủ : 788 oC

Nhiệt độ tôi :

  • Lò tắm muối : 1191 oC
  • Lò áp suất : 1204 oC

Thời gian giữ nhiệt : 5 – 15 phút

Phương pháp ram : làm mát trong không khí

Nhiệt độ ram : 522 oC

Độ cứng : 60 HRC

Gia Thep Tam

Giá thép gân, thép chống trượt giá rẻ nhất

Bảng báo giá thép gân, thép chống trượt  ngày hôm nay đa dạng quy cách, gia công theo yêu cầu. Sự phát triển của nhiều lĩnh vực đòi hỏi thép tấm của phải đảm bảo tốt về chất lượng. Từ đó giúp công trình kéo dài hạn sử dụng qua nhiều năm tháng. Báo giá được cập nhật trực tiếp tại doanh nghiệp Sáng Chinh Steel

Hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055

Gia Thep Tam

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

STTQUY CÁCHkg/tấmĐơn giá
vnđ/tấm
Xuất xứ
Thép tấm trơn SS400 - Tấm gân chống trượt - Tấm kẽm - Thép lá mỏng - Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516
Tấm trơn SS400 - 1.5x6mvnđ/tấmXuất xứ
13x1500x6000mm211.95 3,497,175 Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản
24x1500x6000mm282.6 4,662,900
35x1500x6000mm 353.25 5,828,625
46x1500x6000mm 423.9 6,994,350
58x1500x6000mm 565.2 9,325,800
610x1500x6000mm 706.5 11,657,250
712x1500x6000mm 847.8 13,988,700
814x1500x6000mm 989.1 16,320,150
916x1500x6000mm 1130.4 18,651,600
1018x1500x6000mm 1271.7 20,983,050
Tấm trơn SS400 - 2x6mvnđ/tấmXuất xứ
115x2000x6000mm 471 7,771,500 Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ
126x2000x6000mm 565.2 9,325,800
138x2000x6000mm 753.6 12,434,400
1410x2000x6000mm 942 15,543,000
1512x2000x6000mm 1130.4 18,651,600
1614x2000x6000mm 1318.8 21,760,200
1716x2000x6000mm 1507.2 24,868,800
1818x2000x6000mm 1695.6 27,977,400
1920x2000x6000mm 1884 31,086,000
2022x2000x6000mm 2072.4 34,194,600
2125x2000x6000mm 2355 38,857,500
2230x2000x6000mm 2826 46,629,000
2335x2000x6000mm 3297 54,400,500
2440x2000x6000mm 3768 62,172,000
2545x2000x6000mm 4239 69,943,500
2650x2000x6000mm 4710 77,715,000
2755x2000x6000mm 5181 85,486,500
2860x2000x6000mm 5652 93,258,000
2970x2000x6000mm 6594 108,801,000
3080x2000x6000mm 7536 124,344,000
31100x2000x6000mm 9420 155,430,000
Thép lá đen - 1x2mvnđ/tấmXuất xứ
320.5x1000x2000mm7.85 149,150 China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ
330.6x1000x2000mm9.42 178,980
340.7x1000x2000mm10.99 208,810
350.8x1000x2000mm12.56 238,640
360.9x1000x2000mm14.13 268,470
371.0x1000x2000mm15.70 298,300
381.1x1000x2000mm17.27 328,130
391.2x1000x2000mm18.84 357,960
401.4x1000x2000mm21.98 417,620
411.5x1000x2000mm23.55 447,450
421.8x1000x2000mm28.26 536,940
432.0x1000x2000mm31.40 596,600
442.5x1000x2000mm39.25 745,750
452.8x1000x2000mm43.96 835,240
463.0x1000x2000mm47.10 894,900
Thép lá đen - 1.25x2.5mvnđ/tấmXuất xứ
470.5x1250x2500mm12.27 233,047 China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen
480.6x1250x2500mm14.72 279,656
490.7x1250x2500mm17.17 326,266
500.8x1250x2500mm19.63 372,875
510.9x1250x2500mm22.08 419,484
521.0x1250x2500mm24.53 466,094
531.1x1250x2500mm26.98 512,703
541.2x1250x2500mm29.44 559,313
551.4x1250x2500mm34.34 652,531
561.5x1250x2500mm36.80 699,141
571.8x1250x2500mm44.16 838,969
582.0x1250x2500mm49.06 932,188
592.5x1250x2500mm61.33 1,165,234
602.8x1250x2500mm68.69 1,305,063
613.0x1250x2500mm73.59 1,398,281
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6mvnđ/tấmXuất xứ
623x1500x6000mm238.95 3,942,675 China / Nhật Bản
634x1500x6000mm309.6 5,108,400
645x1500x6000mm 380.25 6,274,125
656x1500x6000mm 450.9 7,439,850
668x1500x6000mm 592.2 9,771,300
6710x1500x6000mm 733.5 12,102,750
6812x1500x6000mm 874.8 14,434,200
6914x1500x6000mm 1016.1 16,765,650
7016x1500x6000mm 1157.4 19,097,100
7118x1500x6000mm 1298.7 21,428,550
Tấm kẽm - 1.25x2.5m vnđ/tấmXuất xứ
720.5x1250x2500mm12.27 257,578 Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách
730.6x1250x2500mm14.72 309,094
740.7x1250x2500mm17.17 360,609
750.8x1250x2500mm19.63 412,125
760.9x1250x2500mm22.08 463,641
771.0x1250x2500mm24.53 515,156
781.1x1250x2500mm26.98 566,672
791.2x1250x2500mm29.44 618,188
801.4x1250x2500mm34.34 721,219
811.5x1250x2500mm36.80 772,734
821.8x1250x2500mm44.16 927,281
832.0x1250x2500mm49.06 1,030,313
842.5x1250x2500mm61.33 1,287,891
852.8x1250x2500mm68.69 1,442,438
863.0x1250x2500mm73.59 1,545,469
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 - A516/ chịu lực A572 - Q345 - Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng

Đặt hàng nhanh qua 5 bước tại Sáng Chinh Steel

– Bước 1: Qúy vị cung cấp các thông tin đang thắc mắc cho chúng tôi qua hotline. Bộ phận tư vấn trực 24/7 sẽ nhanh chóng tư vấn và cập nhật các thông tin về sản phẩm.

– Bước 2: Với đơn hàng lớn, bên bán và bên mua có thể thương lượng lại về giá cả.

– Bước 3: Các nội dung cần thống nhất là khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi.

– Bước 5: Khách hàng được phép kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán đầy đủ các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Sáng Chinh Steel tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.

Phong cách kinh doanh chuyên nghiệp:

– Tôn trọng, chân thành, sẵn sàng hợp tác, là phương châm hoạt động được chúng tôi đặt lên hàng đầu. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Sáng Chinh Steel dựa trên các yếu tố:

– Giá cả hợp lí, giao nhận thép tấm gân, thép chống trượt nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối Sáng Chinh Steel xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công & an khang thịnh vượng.

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80520″ image_width=”121″ name=”Trần Thị Thu Anh” company=”Đà Lạt”]

Tiến độ giao hàng của công ty rất nhanh, tôi đánh giá cao dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”]

Sản phẩm phân phối đến công trình của tôi được đánh giá là chính hãng, bốc xếp an toàn. Tôi rất hài lòng

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80010″ image_width=”121″ name=”Đăng Khoa” company=”Rạch Giá”]

Công ty có hỗ trợ tôi trong việc báo giá sản phẩm theo số lượng

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79912″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79913″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79917″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Báo giá thép tấm có thay đổi hay không?”]

=> Tuy thị trường tác động chính đến báo giá thường xuyên, nhưng chúng tôi cam kết không nâng giá vật tư, điều chỉnh thay đổi hợp lý nhất

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Thời gian hoạt động của Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?”]

=> Công ty hoạt động 24/7, nên nếu bạn có bất cứ yêu cầu nào thì gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Tôn thép Sáng Chinh có hỗ trợ bốc xếp hàng tại công trình không?”]

=> Dịch vụ được bao trọn gói nên quý khách không cần phải lo lắng về vấn đề này

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận