Tất cả những gì bạn cần biết về Thép tròn trơn

Thép tròn trơn là một loại thép có độ dày khác nhau, có thể được sử dụng trong các ứng dụng cần có độ bền cao. Nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng cần có độ bền cao, chịu lực tốt và có thể được xử lý trong các công nghệ hiện đại. Nếu bạn đang tìm kiếm thép tròn trơn, hãy truy cập vào Tôn Thép Sàng Chính để tìm hiểu thêm về các loại thép tròn trơn, các loại độ dày khác nhau và các ứng dụng của nó. Hãy truy cập vào Tôn Thép Sàng Chính để tìm hiểu thêm về các loại thép tròn trơn và các ứng dụng của nó.

Thép tròn trơn là một loại thép được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cấu trúc và cơ khí. Nó có thể được sản xuất với các kích thước khác nhau, từ cỡ nhỏ đến cỡ lớn. Nó có thể được sử dụng để làm các mối nối, các bộ phận cấu trúc và các bộ phận cơ khí. Thép tròn trơn có cấu trúc cứng và có thể chịu được nhiều lực hơn các loại thép khác. Nó cũng có độ bền cao và độ dày đều, vì vậy nó là lựa chọn tốt nhất cho các ứng dụng cấu trúc và cơ khí.

Thép tròn trơn là gì?

Thép tròn trơn là loại thép được sản xuất theo quy trình cán nóng hoặc cán nguội, có đường kính đồng đều và bề mặt không có gờ, rãnh hay đường rãnh dọc. Thép tròn trơn thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo máy móc, xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu, sản xuất điện tử và các sản phẩm gia dụng. Loại thép này có tính năng chịu lực và chống mài mòn tốt, nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Bảng tra thép tròn trơn

Bảng tra thép tròn trơn là một tài liệu cung cấp thông tin về các loại thép tròn trơn, bao gồm thông số kích thước, khối lượng và các thông số kỹ thuật khác. Các thông số này được liệt kê theo từng loại thép tròn trơn và thường được chia theo các tiêu chuẩn khác nhau như ASTM, JIS, GB và DIN.

Thông số kích thước bao gồm đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày và chiều dài. Thông số khối lượng bao gồm trọng lượng riêng và trọng lượng cho mỗi mét dài của thép tròn trơn.

Ngoài các thông số cơ bản, bảng tra thép tròn trơn còn cung cấp các thông số kỹ thuật khác như độ dẻo dai, độ cứng, độ bền kéo, độ bền uốn và độ dẫn điện. Những thông số này giúp người dùng có thể chọn được loại thép phù hợp với yêu cầu sử dụng của họ.

gay sau đây sẽ là bảng tra Thép tròn trơn với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng có thể tham khảo

STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1 Thép tròn trơn phi 6 0.22
2 Thép tròn trơn Ø8 0.39
3 Thép tròn trơn phi 10 0.62
4 Thép tròn trơn phi 12 0.89
5 Thép tròn trơn Ø14 1.21
6 Thép tròn trơn phi 16 1.58
7 Thép tròn trơn Ø18 2.00
8 Thép tròn trơn Ø20 2.47
9 Thép tròn trơn Ø22 2.98
10 Thép tròn trơn Ø24 3.55
11 Thép tròn trơn phi 25 3.85
12 Thép tròn trơn Ø26 4.17
13 Thép tròn trơn Ø28 4.83
14 Thép tròn trơn phi 30 5.55
15 Thép tròn trơn Ø32 6.31
16 Thép tròn trơn Ø34 7.13
17 Thép tròn trơn Ø35 7.55
18 Thép tròn trơn Ø36 7.99
19 Thép tròn trơn Ø38 8.90
20 Thép tròn trơn Ø40 9.86
21 Thép tròn trơn Ø42 10.88
22 Thép tròn trơn Ø44 11.94
23 Thép tròn trơn Ø45 12.48
24 Thép tròn trơn Ø46 13.05
25 Thép tròn trơn Ø48 14.21
26 Thép tròn trơn Ø50 15.41
27 Thép tròn trơn Ø52 16.67
28 Thép tròn trơn Ø55 18.65
29 Thép tròn trơn phi 60 22.20
30 Thép tròn trơn Ø65 26.05
31 Thép tròn trơn Ø70 30.21
32 Thép tròn trơn Ø75 34.68
33 Thép tròn trơn Ø80 39.46
34 Thép tròn trơn Ø85 44.54
35 Thép tròn trơn Ø90 49.94
36 Thép tròn trơn Ø95 55.64
37 Thép tròn trơn Ø100 61.65
38 Thép tròn trơn Ø110 74.60
39 Thép tròn trơn Ø120 88.78
40 Thép tròn trơn Ø125 96.33

 

Giá Thép tròn trơn cập nhật bởi Sáng Chinh

Do Thép tròn trơn xây dựng được sản xuất với nhiều kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng giá của sản phẩm thép này cũng sẽ có sự chênh lệch tương ứng tùy theo từng kích thước riêng

STT Quy cách Giá Thép tròn trơn (VNĐ/kg)
1 Thép tròn trơn phi 10 14,500
2 Thép tròn trơn phi 12 14,300
3 Thép tròn trơn phi 14 14,100
4 Thép tròn trơn phi 16 14,100
5 Thép tròn trơn phi 18 14,100
6 Thép tròn trơn phi 20 14,100
7 Thép tròn trơn phi 22 14,100
8 Thép tròn trơn phi 24 14,100
9 Thép tròn trơn phi 26 14,200
10 Thép tròn trơn phi 28 14,300
11 Thép tròn trơn phi 30 15,000
12 Thép tròn trơn phi 32 15,000
13 Thép tròn trơn phi 36 16,000
14 Thép tròn trơn phi 40 18,500
15 Thép tròn trơn phi 42 18,500
16 Thép tròn trơn phi 45 19,000
17 Thép tròn trơn phi 50 19,000
18 Thép tròn trơn phi 55 19,000
19 Thép tròn trơn phi 60 19,500
20 Thép tròn trơn phi 61 19,500
21 Thép tròn trơn phi 62 19,500
22 Thép tròn trơn phi 62 19,500
23 Thép tròn trơn phi 63 19,500
24 Thép tròn trơn phi 64 19,500
25 Thép tròn trơn phi 65 19,800

Ứng dụng của thép tròn trơn

Thép tròn trơn có nhiều ứng dụng trong đời sống và các ngành công nghiệp như sau:

  1. Ngành xây dựng: Thép tròn trơn được sử dụng để làm khung cột, khung nhà, cột thép, thanh chống đa năng, v.v. trong các công trình xây dựng.

  2. Ngành sản xuất ô tô và xe máy: Thép tròn trơn được sử dụng để sản xuất các chi tiết của động cơ, hệ thống truyền động, khung xe, v.v.

  3. Ngành sản xuất đồ gia dụng: Thép tròn trơn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như bếp gas, lò nướng, máy giặt, tủ lạnh, v.v.

  4. Ngành sản xuất dụng cụ điện: Thép tròn trơn được sử dụng để sản xuất các dụng cụ điện như máy khoan, máy cắt, máy mài, v.v.

  5. Ngành sản xuất đồ gốm sứ: Thép tròn trơn được sử dụng để sản xuất các khuôn, khung bản, v.v. trong quá trình sản xuất đồ gốm sứ.

  6. Ngành sản xuất đồ trang sức: Thép tròn trơn được sử dụng để sản xuất các chi tiết trang sức như nhẫn, khuyên tai, vòng cổ, v.v.

  7. Ngành sản xuất thiết bị y tế: Thép tròn trơn được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như dao phẫu thuật, mũi tiêm, v.v.

Ngoài ra, thép tròn trơn còn được sử dụng trong các ngành sản xuất khác như sản xuất đồ chơi, các sản phẩm dân dụng, v.v.

Tính chất và ứng dụng của Thép tròn trơn

Thép tròn trơn là một loại thép có độ cứng cao và độ dày đều, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Nó được sản xuất bằng cách đúc các lớp thép khác nhau với nhau, để tạo ra một sản phẩm có độ bền cao và độ cứng cao. Thép tròn trơn có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm cơ khí, điện, dầu khí, giao thông vận tải, xây dựng, công nghệ thông tin và nhiều ngành công nghiệp khác.

Tính chất của thép tròn trơn bao gồm độ cứng cao, độ dày đều, độ bền cao, độ bền màu, khả năng chịu nhiệt và khả năng chịu mối mọt cao. Nó cũng có độ dẻo và độ đàn hồi cao, giúp thép tròn trơn có thể đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng công nghiệp.

Thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, bao gồm các ứng dụng cơ khí, điện, dầu khí, giao thông vận tải, xây dựng, công nghệ thông tin và nhiều ngành công nghiệp khác. Nó được sử dụng để làm các linh kiện cơ khí, bao gồm các mảnh gắn, đầu gắn, vít, đầu vít, đầu bóng, mặt nạ, mặt trụ, bánh răng, đệm, vòng bi, động cơ, và các linh kiện khác. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng dầu khí, bao gồm các ống hút, ống nối, và các phụ kiện khác. Thép tròn trơn cũng được sử dụng trong các ứng dụng giao thông vận tải, bao gồm các mảnh để làm các đường cao tốc, đường sắt, cầu đường bộ, và các ứng dụng khác.

Thép tròn trơn cũng được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, bao gồm các mảnh để làm các cầu, cầu thang, cầu trụ, cầu đầu gối, cầu cống, và các ứng dụng khác. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng công nghệ thông tin, bao gồm các mảnh để làm các thiết bị điện tử, máy tính, thiết bị điều khiển, và các ứng dụng khác.

Tổng kết, thép tròn trơn là một loại thép có độ cứng cao và độ dày đều, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Nó có nhiều tính chất ưu việt, bao gồm độ cứng cao, độ dày đều, độ bền cao, độ bền màu, khả năng chịu nhiệt và khả năng chịu mối mọt cao. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm cơ khí, điện, dầu khí, giao thông vận tải, xây dựng, công nghệ thông tin và nhiều ngành công nghiệp khác.

Cách chọn và sử dụng Thép tròn trơn

Thép tròn trơn là một trong những loại thép phổ biến nhất được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, điện, xây dựng và các ứng dụng khác. Nó có thể được sử dụng để làm các cấu trúc cơ khí, các đồ thị, các mảng điện, các tấm vải, các cấu trúc nhà và các cấu trúc khác.

Khi chọn thép tròn trơn, bạn cần phải xem xét các yếu tố sau:

– Độ dày của thép: Độ dày của thép tròn trơn phụ thuộc vào ứng dụng của bạn. Nếu bạn muốn sử dụng nó để làm các cấu trúc cơ khí, bạn cần chọn thép có độ dày lớn hơn.

– Độ cứng của thép: Độ cứng của thép tròn trơn cũng phụ thuộc vào ứng dụng của bạn. Nếu bạn muốn sử dụng nó để làm các cấu trúc cơ khí, bạn cần chọn thép có độ cứng cao hơn.

– Độ bền của thép: Độ bền của thép tròn trơn cũng phụ thuộc vào ứng dụng của bạn. Nếu bạn muốn sử dụng nó để làm các cấu trúc cơ khí, bạn cần chọn thép có độ bền cao hơn.

– Độ dẻo của thép: Độ dẻo của thép tròn trơn cũng phụ thuộc vào ứng dụng của bạn. Nếu bạn muốn sử dụng nó để làm các cấu trúc cơ khí, bạn cần chọn thép có độ dẻo cao hơn.

– Độ động của thép: Độ động của thép tròn trơn cũng phụ thuộc vào ứng dụng của bạn. Nếu bạn muốn sử dụng nó để làm các cấu trúc cơ khí, bạn cần chọn thép có độ động cao hơn.

Sau khi chọn được loại thép tròn trơn phù hợp, bạn cần lưu ý các điều sau đây khi sử dụng nó:

– Chọn đúng độ dày, độ cứng, độ bền, độ dẻo và độ động của thép tròn trơn theo yêu cầu của ứng dụng.

– Kiểm tra thép trước khi sử dụng để đảm bảo chất lượng.

– Sử dụng các phụ kiện phù hợp để cấu trúc của bạn có thể hoạt động tốt nhất.

– Sử dụng các thiết bị an toàn để tránh bị thương tích.

– Sử dụng các phương pháp bảo trì hợp lý để đảm bảo thép tròn trơn của bạn luôn được sử dụng hiệu quả.

Các đặc điểm kỹ thuật của Thép tròn trơn

Thép tròn trơn là một loại thép được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cấu trúc và cơ khí. Nó được sản xuất bằng cách làm tròn và trơn các thanh thép vuông. Đặc điểm kỹ thuật của thép tròn trơn bao gồm:

– Độ dày: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ dày từ 0,5mm đến 150mm.

– Độ lớn: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ lớn từ 4mm đến 400mm.

– Độ cứng: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ cứng từ HRB 40 đến HRB 95.

– Độ dẻo: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ dẻo từ 10% đến 20%.

– Độ chính xác: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ chính xác từ 0,1mm đến 0,2mm.

– Độ đổi hình: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ đổi hình từ 0,3% đến 0,5%.

– Độ bền: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ bền từ 690MPa đến 830MPa.

– Độ bền mạnh: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ bền mạnh từ 780MPa đến 930MPa.

– Độ dẻo hóa: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ dẻo hóa từ 0,2% đến 0,4%.

– Độ làm mềm: Thép tròn trơn có thể được sản xuất với độ làm mềm từ 220HBW đến 280HBW.

Thép tròn trơn có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực cấu trúc và cơ khí, bao gồm cấu trúc dây điện, động cơ, cầu thang, cầu trục, máy bơm, cầu cống, động cơ điện, cầu vồng, v.v. Nó cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng nội thất như cửa sổ, cửa, bếp, bàn, ghế, v.v.  

2023/03/28Thể loại : Tin tức sắt thép quốc tếTab :

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Tôn Bluescope zacs

Thép tròn đặc – Bảng tra thép tròn đặc mới nhất

Tôn sóng nhỏ

Xà gồ C Hoa Sen

Thép C Hòa Phát

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED