Thép V có kích thước 50 x 50 x 4 và chiều dài 6 mét. Mô tả của bạn cho biết rằng “50 x 50” chỉ đường kính của phần chính của thép V, “4” chỉ độ dày của vật liệu và “6m” chỉ chiều dài của mỗi thanh thép.
Thép V với kích thước này có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Nó thường được sử dụng để xây dựng các cột, dầm và khung kết cấu trong các công trình như nhà xưởng, tòa nhà, cầu và các công trình công nghiệp khác.
Tuy nhiên, để có thông tin chi tiết về đặc tính kỹ thuật của thép V 50 x 50 x 4 x 6m, bạn nên tham khảo các tiêu chuẩn và quy định của quốc gia hoặc khu vực của mình. Các tiêu chuẩn này thường cung cấp thông tin về cường độ kéo, cường độ uốn, độ bền và các thông số kỹ thuật khác của thép V.
Đặc điểm nổi bật thép V 50 x 50 x 4 x 6m
🔰 Qúy khách nhận bảng giá thép V 50 x 50 x 4 x 6mhằng ngày | 🟢Giá sắt thép trong kho tốt nhất toàn quốc |
🔰 Vận chuyển hàng hóa trực tiếp đến công trình | 🟢Công trình của bạn nhận hàng nhanh |
🔰 Chất lượng thép đạt 100% chính hãng | 🟢 Công ty có đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Dịch vụ tư vấn 24h | 🟢Tối ưu phương án chọn lựa sắt thép tốt nhất |
🔰 Hỗ trợ khách hàng | 🟢Kê khai giá bán ưu đãi cho nhiều lần hợp tác về sau |
Thép hình V50x50x4x6m được công ty Sáng Chinh Steel cập nhật báo giá gửi đến mọi khách hàng toàn quốc thông tin mới nhất ngày hôm nay. Với độ bền cao nên dễ dàng áp dụng thép V50x50x4x6m vào bất kì mọi hạng mục thi công xây dựng. Chúng tôi sẽ giúp khách hàng chốt đơn nhanh chóng. Liên hệ đường dây nóng 24/7 để biết thêm chi tiết: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Quy trình sản xuất thép hình V50x50x4x6m
Công trình sẽ được đảm bảo độ an toàn cao khi ứng dụng dạng thép V50x50x4x6m mạ kẽm. Quy trình hình thành sản phẩm như sau:
Xử lý quặng sắt –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán & tạo thành sản phẩm –> Quá trình mạ kẽm nhúng nóng -> Sản phẩm hoàn thiện
Quản lý & giám sát tỉ mỉ từng công đoạn nhằm mục đích tạo ra sản phẩm có chất lượng nhất, thông số kĩ thuật đầy đủ. Tính chất nổi bật của thép hình V50x50x4x6m mạ kẽm này là:
- Thép có cấu trúc bền vững, được bảo vệ bởi lớp kẽm trên bề mặt -> tăng độ bóng, độ bền lâu dài. Tuổi thọ > 35 năm.
- Tùy theo yêu cầu xây dựng mà thép có thể gia công
- Cứng và chịu được sức ép lớn từ môi trường
Thép hình V50x50x4x6m mạ kẽm phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Bảng báo giá thép hình V50x50x4x6m
Bảng báo giá thép hình V50x50x4x6m tham khảo là chủ yếu. Qúy khách thân mến!!, Vì thị trường luôn có nhiều sự chuyển biến không ngừng nên công ty sẽ hoạt động dịch vụ 24/7 nhằm giải đáp tư vấn chi tiết cho bạn & luôn đặt quyền lợi trên hết
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
THÉP HÌNH V | |||||
---|---|---|---|---|---|
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá |
vnđ/6m | vnđ/6m | ||||
V25x25 | 1.5 | 57,800 | V75x75 | 6 | 673,540 |
1.8 | 66,300 | 7 | 807,500 | ||
2 | 73,100 | 8 | 898,110 | ||
2.5 | 86,700 | 9 | 1,029,520 | ||
3 | 95,030 | V80x80 | 6 | 700,400 | |
V30x30 | 2 | 88,400 | 7 | 816,000 | |
2.5 | 108,800 | 8 | 969,000 | ||
3 | 132,600 | V90x90 | 6 | 799,000 | |
V40x40 | 2 | 119,000 | 7 | 935,000 | |
2.5 | 146,200 | 8 | 1,088,000 | ||
3 | 178,500 | 9 | 1,190,000 | ||
4 | 224,570 | V100x100 | 7 | 1,071,000 | |
5 | 303,960 | 8 | 1,198,500 | ||
V50x50 | 2.5 | 209,100 | 9 | 1,360,000 | |
3 | 225,080 | 10 | 1,496,000 | ||
4 | 292,400 | V120x120 | 8 | 1,462,000 | |
4.5 | 355,810 | 10 | 1,785,000 | ||
5 | 375,700 | 12 | 2,125,000 | ||
6 | 454,750 | V125x125 | 10 | 1,951,260 | |
V60x60 | 5 | 447,270 | 12 | 2,315,400 | |
6 | 523,260 | V130x130 | 10 | 2,019,600 | |
V63x63 | 4 | 401,200 | 12 | 2,386,800 | |
5 | 476,850 | 15 | 2,937,600 | ||
6 | 559,640 | V150x150 | 10 | 2,335,800 | |
V65x65 | 5 | 477,190 | 12 | 2,784,600 | |
6 | 589,390 | 15 | 3,427,200 | ||
V70x70 | 6 | 627,300 | V175x175 | 12 | 3,243,600 |
7 | 720,120 | V200x200 | 15 | 4,651,200 | |
V75x75 | 5 | 20 | 6,181,200 | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||
Ưu điểm
Thép hình V50x50x4x6m có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực & độ bền bỉ rất cao. Chúng dễ dàng áp dụng cho những khu vực ảnh hưởng bởi nhiệt độ, độ ẩm. Tiếp xúc với hóa chất trực tiếp mà không làm thay đổi cấu trúc của sản phẩm.
Là nguyên vật liệu xây dựng quan trọng trong mọi ngành nghề hiện nay
Sử dụng thép hình V50x50x4x6m để xây dựng kết cấu nhà tiền chế, nhà xưởng, cùng với một số các ứng dụng quan trọng khác trong nghành công nghiệp xây dựng cũng như đời sống hàng ngày
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Tiêu chuẩn thép hình V50x50x4x6m
Tiêu chuẩn thép V50x50x4x6m bao gồm: tên mác thép, tiêu chuẩn, nguồn gốc xuất xứ, quy cách,….
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | |
Dài : 6000mm |
Ứng dụng
Thép V50x50x4x6m được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề hiện nay. Từ các công trình xây dựng dân dụng đến nhà thép tiền chế, thùng xe container, khung sườn xe máy, tháp ăng ten, cột điện cao thế,..
Đặt hàng tại Sáng Chinh Steel nhanh qua những bước sau
– Bước 1: Khách hàng được tư vấn giải đáp mọi thắc mắc nhiệt tình. Nhận số lượng và chủng loại thép mà bạn yêu cầu đặt hàng
– Bước 2: Sáng Chinh dựa vào khối lượng đơn hàng mà báo giá chi tiết nhất. Điều chỉnh chi phí & kèm theo ưu đãi đối với những đơn đặt hàng với số lượng lớn
– Bước 3: Hợp đồng liệt kê các điều khoản cơ bản như sau: khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, nhận hàng như thế nào, thanh toán sau dịch vụ,.. => thống nhất kí hợp đồng
– Bước 4: Vật tư được sắp xếp lên xe tải thích hợp, giao hàng an toàn – đúng tiến độ
– Bước 5: Qúy khách tiếp nhận hàng, kiểm tra chất lượng & số lượng thép. Cuối cùng về khâu thanh toán: khách hàng chi trả dựa theo hợp đồng đã thỏa thuận trước đó
Thép hình V50x50x4x6m đúng số lượng & chủng loại ở kho hàng Sáng Chinh Steel
Xác định khoảng cách giao hàng sao cho gần nhất, đội ngũ thi công bốc xếp sẽ tiến hành kiểm tra một lần nữa thép hình V50x50x4x6m về số lượng, kích thước chủng loại, cùng những giấy tờ – các hóa đơn đỏ.
Công ty với phương châm dịch vụ: ” Hết mình vì khách hàng “. Giúp đỡ cho nhiều chủ thầu sở hữu nguồn sắt thép xây dựng chính hãng với giá tốt nhất thị trường. Thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian sửa chữa
Với các công trình ở gần TPHCM, đơn hàng được chốt nhanh chóng trong ngày. Kí hợp đồng cung ứng sắt thép dài hạn với giá cả nhiều chiết khấu ưu đãi
Bên cạnh thép hình V50x50x4x6m ra, còn có rất nhiều vật tư khác đang tiêu thụ với số lượng lớn. Ngoài việc nhập các sản phẩm trong nước, Tôn thép Sáng Chinh còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Ấn Độ, Nga, Đài Loan,…
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN