Tư vấn & giúp khách hàng chọn lựa thép hình V80x80x6x6m tiết kiệm chi phí. Độ bền của sản phẩm này rất lớn, đáp ứng được tất cả tiêu chuẩn kỹ thuật đưa ra. Đánh giá khách quan: chống chịu lại sự va đập ngoại lực, gia công thép để phù hợp với diện tích xây dựng.
Tôn thép Sáng Chinh sẽ giải đáp thắc mắc dịch vụ ở khung giờ 24/7: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Cấu tạo & ưu điểm của thép hình V80x80x6x6m
Cấu tạo
Với chữ V quen thuộc trong bảng chữ cái, thép hình V80x80x6x6m đã ra đời với hình dạng rất dễ để nhận biết. Thẩm mỹ cao, đường nét hài hòa.
Quy trình sản xuất thép hình V80x80x6x6m cụ thể, đó là: Quặng sắt được xử lý để loại bỏ tạp chất, tạo ra dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nguyên liệu vào khuôn & cán tạo thành phẩm.
Thép hình chữ V80x80x6x6m đã sở hữu tính bền cao, chất lượng tốt, an toàn trong thi công, chịu lực & chịu được những rung chấn mạnh tại các khu vực khắc nghiệt nhất, không gỉ sét,..
Ưu điểm
Thép V80x80x6x6m có bề mặt với tiết diện lớn, nên độ chống chịu lực sẽ cao hơn so với những loại sắt thép thông thường khác. Công trình sẽ luôn vững chãi theo thời gian. Thông số mài mòn thấp, gia công theo kích thước,.. Bởi thế, sản phẩm thép hình V80x80x6x6m được ưu tiên sử dụng trong bất cứ mọi hạng mục xây dựng nào
Thép hình V80x80x6x6m có những mác thép nào?
– Mác thép Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88
– Mác thép Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ATSM A36
– Mác thép Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
Bảng báo giá thép hình V80x80x6x6m
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
THÉP HÌNH V | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
V25x25 | 1.5 | 3.40 | 57,800 | V75x75 | 6 | 39.62 | 673,540 |
1.8 | 3.90 | 66,300 | 7 | 47.50 | 807,500 | ||
2.0 | 4.30 | 73,100 | 8 | 52.83 | 898,110 | ||
2.5 | 5.10 | 86,700 | 9 | 60.56 | 1,029,520 | ||
3.0 | 5.59 | 95,030 | V80x80 | 6 | 41.20 | 700,400 | |
V30x30 | 2.0 | 5.20 | 88,400 | 7 | 48.00 | 816,000 | |
2.5 | 6.40 | 108,800 | 8 | 57.00 | 969,000 | ||
3.0 | 7.80 | 132,600 | V90x90 | 6 | 47.00 | 799,000 | |
V40x40 | 2.0 | 7.00 | 119,000 | 7 | 55.00 | 935,000 | |
2.5 | 8.60 | 146,200 | 8 | 64.00 | 1,088,000 | ||
3.0 | 10.50 | 178,500 | 9 | 70.00 | 1,190,000 | ||
4.0 | 13.21 | 224,570 | V100x100 | 7 | 63.00 | 1,071,000 | |
5.0 | 17.88 | 303,960 | 8 | 70.50 | 1,198,500 | ||
V50x50 | 2.5 | 12.30 | 209,100 | 9 | 80.00 | 1,360,000 | |
3.0 | 13.24 | 225,080 | 10 | 88.00 | 1,496,000 | ||
4.0 | 17.20 | 292,400 | V120x120 | 8 | 86.00 | 1,462,000 | |
4.5 | 20.93 | 355,810 | 10 | 105.00 | 1,785,000 | ||
5.0 | 22.10 | 375,700 | 12 | 125.00 | 2,125,000 | ||
6.0 | 26.75 | 454,750 | V125x125 | 10 | 114.78 | 1,951,260 | |
V60x60 | 5.0 | 26.31 | 447,270 | 12 | 136.20 | 2,315,400 | |
6.0 | 30.78 | 523,260 | V130x130 | 10 | 118.80 | 2,019,600 | |
V63x63 | 4.0 | 23.60 | 401,200 | 12 | 140.40 | 2,386,800 | |
5.0 | 28.05 | 476,850 | 15 | 172.80 | 2,937,600 | ||
6.0 | 32.92 | 559,640 | V150x150 | 10 | 137.40 | 2,335,800 | |
V65x65 | 5.0 | 28.07 | 477,190 | 12 | 163.80 | 2,784,600 | |
6.0 | 34.67 | 589,390 | 15 | 201.60 | 3,427,200 | ||
V70x70 | 6.0 | 36.90 | 627,300 | V175x175 | 12 | 190.80 | 3,243,600 |
7.0 | 42.36 | 720,120 | V200x200 | 15 | 273.60 | 4,651,200 | |
V75x75 | 5.0 | 33.00 | 20 | 363.60 | 6,181,200 | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Thông số kỹ thuật của thép hình V80x80x6x6m
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Tư vấn chọn lựa thép hình V80x80x6x6m tiết kiệm chi phí
Trong hơn 10 năm hoạt động trên thị trường, Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ đã hợp tác song phương với nhiều nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng nhất trong nước.
Mỗi khi giao thép V80x80x6x6m đến tận tay cho từng công trình, chúng tôi luôn cung cấp đầy đủ những nội dung sau: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), thành phần, nhà sản xuất, số lô, xuất xứ,…
Sản phẩm đặt mua nhanh qua những bước nào?
– Bước 1: Công ty mở rộng nhiều hình thức tư vấn cho khách hàng : 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Hoặc là tham khảo chi phí mua vật tư ở website: tonthepsangchinh.vn
– Bước 2: Báo giá đơn hàng thông qua số lượng & chủng loại quý khách mong muốn. Chính sách ưu đãi, mã khuyến mãi cho những đơn hàng lớn
– Bước 3: Trong hợp đồng, chúng tôi liệt kê về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao/ nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Qúy khách xem qua, nếu không có thắc mắc nào thì hai bên sẽ kí hợp đồng
– Bước 4: Sáng Chinh Steel sắp xếp hàng hóa lên xe => vận chuyển đến đúng nơi, đúng giờ
– Bước 5: Khách hàng dọn dẹp bãi kho sạch sẽ để thuận lợi cho công tác hạ hàng xuống công trình; kiểm tra chi tiết về số lượng. Cuối cùng là thanh toán chi phí cho chúng tôi
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN