Thông tin về bảng giá thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly hôm nay

Thep-Tam-Sang-Chinh-Steel

Thép Tấm Gân Mạ Kẽm: Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Giữa Độ Bền Và Khả Năng Chống ăn Mòn

Thép tấm gân mạ kẽm là một sản phẩm có tính chất đặc biệt, kết hợp giữa độ bền của thép và khả năng chống ăn mòn từ lớp mạ kẽm. Với độ dày 6mm, 8mm và 10mm, sản phẩm này mang lại sự đa dạng và hiệu quả trong nhiều ứng dụng xây dựng. Dưới đây là những điểm nổi bật về thép tấm gân mạ kẽm và cách nó có thể được ứng dụng.

1. Khả Năng Chống ăn Mòn Tuyệt Vời

Lớp mạ kẽm bề mặt của thép tấm gân mạ kẽm giúp ngăn ngừa quá trình oxi hóa và ăn mòn của thép trong môi trường ẩm ướt hoặc có tiếp xúc với nước. Điều này làm cho sản phẩm này phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời, trong các công trình có điều kiện môi trường khắc nghiệt.

2. Ứng Dụng Rộng Rãi Cho Các Cấu Trúc Xây Dựng

Với tính chất chống ăn mòn và độ bền tốt, thép tấm gân mạ kẽm có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình xây dựng. Từ việc làm sàn thể thao, mái che, vách ngăn, đến việc tạo mặt bằng cho các công trình công nghiệp, sản phẩm này đảm bảo tính an toàn và độ bền.

3. Độ Bền Và Khả Năng Chịu Lực

Với độ dày từ 6mm đến 10mm, thép tấm gân mạ kẽm đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao. Chúng có thể chịu được tải trọng và áp lực từ các cấu trúc xây dựng, đảm bảo tính vững chắc và an toàn.

4. Linh Hoạt Trong Sử Dụng

Sản phẩm này có tính linh hoạt trong việc cắt và gia công theo yêu cầu cụ thể của dự án. Điều này mở ra cơ hội cho sự sáng tạo trong thiết kế kiến trúc và xây dựng.

5. Hiệu Quả Về Chi Phí Trong Dài Hạn

Mặc dù có chi phí ban đầu cao hơn so với các loại thép khác, việc sử dụng thép tấm gân mạ kẽm có thể giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai do khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao.

6. Ứng Dụng Cho Cả Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp

Từ các công trình dân dụng như nhà ở, trường học đến các khu vực công nghiệp hay nhà máy, thép tấm gân mạ kẽm có thể được áp dụng một cách linh hoạt, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong mọi môi trường.

Kết Luận: Sự Kết Hợp Tuyệt Vời Giữa Độ Bền Và Khả Năng Chống ăn Mòn

Thép tấm gân mạ kẽm với độ dày 6mm, 8mm và 10mm là một lựa chọn an toàn và hiệu quả cho các ứng dụng xây dựng. Khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ từ lớp mạ kẽm kết hợp với độ bền và khả năng chịu lực của thép giúp đảm bảo sự vững chắc và an toàn cho các công trình xây dựng. Từ các dự án dân dụng cho đến môi trường công nghiệp, sản phẩm này thể hiện sự linh hoạt và khả năng ứng dụng đa dạng trong mọi tình huống.

Đặc điểm nổi bật thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly

🔰 Báo giá thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thông tin về bảng giá thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly hôm nay để quý khách tham khảo & nắm bắt tốt hơn. Bên cạnh các loại thép hình, thép ống,.. thì thép tấm với tính ứng dụng rộng rãi của mình đã giúp chủ đầu tư hoàn thành nhiều hạng mục xây dựng khó

Sản phẩm thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly cung ứng tại Tôn thép Sáng Chinh không giới hạn về số lượng. Liên hệ để nhận báo giá mới nhất trong ngày: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt 3mm, cắt theo yêu cầu khách hàng, hàng có sẵn trong kho số lượng lớn

Gia-Tam-Thep-Sang-Chinh

Thành phần hóa học của các mác thép tấm xây dựng

Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C Si Mn P (max) S (max)
TCVN
1651 – 85
(1765 – 85 )
CT33 0.06 – 0.12 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT34 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT38 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.65 0.04 0.045
CT42 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30  0.40 – 0.70 0.04 0.045
CT51 0.28 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.04 0.045
TCVN
3104 – 79
25Mn2Si 0.20 – 0.29 0.60 – 0.90 1.20 – 1.60 0.04 0.045
35MnSi 0.30 – 0.37 0.60 – 0.80 0.80 – 1.20 0.04 0.045
JIS G3505
2004
SWRW10 0.13 max 0.30 max 0.06 max 0.04 0.04
SWRW12 0.15 max 0.30 max 0.065 max 0.04 0.04
JIS G3112 SD 295A       0.05 0.05
SD 345 0.27 max 0.55 max 1.60 max 0.04 0.04
SD 390 0.29 max 0.55 max 1.80 max 0.04 0.04
SD 490 0.32max 0.55max 1.80max 0.040 0.040
ASTM A615
/A615M – 94
Gr 40 0.21 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
Gr 60 0.30 max 0.50 max 1.50 max 0.04 0.05
BS 4449 Gr 250 0.25 max 0.50 max 1.50 max 0.06 0.06
Gr 460 0.25 max 0.50 max 1.50 max 0.05 0.05
ΓOCT
5780 – 82
25Γ2C 0.20 – 0.29 0.60 -0.90 1.20 – 1.60 0.04 0.045
35ΓC 0.30 – 0.37 0.60 – 0.80 0.80 – 1.20 0.04 0.045
ΓOCT
380 – 71
CT2 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.05 0.045 0.045
CT3 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.60 0.045 0.045
CT4 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30 0.40 – 0.70 0.045 0.045
CT5 0.29 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.045 0.045
 
 
TCVN
1765 – 85
(1765 – 85 )
CT33 0.06 – 0.12 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT34 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT38 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.65 0.04 0.045
CT42 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30  0.40 – 0.70 0.04 0.045
CT51 0.28 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.04 0.045
JIS 3101
1995
SS 330       0.05 0.05
SS 400 0.20 max 0.55 max 1.60 max 0.05 0.05
SS 490       0.05 0.05
SS 540 0.30 max   1.60 max 0.04 0.04
JIS G3106
1995
SM400 A 0.23 max 2.5xC min 0.035 0.035
SM400 B 0.20 max 0.35 0.60-1.40 0.035 0.035
SM490 A 0.20 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
SM490 B 0.18 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
SM490 YA 0.20 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
SM490 YB 0.20 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
ΓOCT
380 – 71
CT2 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.045 0.045
CT3 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.60 0.045 0.045
CT4 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30 0.40 – 0.70 0.045 0.045
CT5 0.29 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.045 0.045
ASTM 1997 A36 0.26 max 0.40 max 1.60 max 0.04 0.05
A572 Gr42 0.21 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
A572 Gr50 0.23 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
BS 4360
1986
40B 0.20max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
40C 0.18max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
43A 0.25max 0.50max 1.6max 0.050 0.050
43B 0.21max 0.50max 1.5max 0.050 0.050
43C 0.18max 0.50max 1.5max 0.050 0.050
50A 0.23max 0.50max 1.6max 0.050 0.050
50B 0.20max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
50C 0.20max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
DIN 17100 RST37-2 0.17max 0.050 0.050
ST44-2 0.21max 0.050 0.050
GB700 – 88  Q235A 0.14 – 0.22 0.30 max 0.30 -0.65 0.045 0.05
 Q235B 0.12 – 0.20 0.30 max 0.30 -0.70 0.045 0.045
 Q235C 0.18 max 0.30 max 0.35 -0.80 0.04 0.04
 Q235D 0.17 max 0.30 max 0.35 -0.80 0.035 0.035
GB/T1591 – 94  Q345 0.20 max 0.55 max 1.00 -1.60 0.045 0.045
 
 
Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C Si Mn P (max) S (max)
JIS A5528
1998
SY 295 0.22 max 0.50 max 1.60 max 0.04 0.04
SY 390 0.22 max 0.50 max 1.60 max 0.04 0.04

Đặc điểm & ứng dụng của thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly

Thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly với kết cấu vô cùng bền chắc, chống trượt trong mọi địa hình, có độ cứng và chống ăn mòn cao

Trên bề mặt của tấm thép được tạo các vân nhám để tăng độ ma sát, tăng tính chịu lực và bền chắc cho sản phẩm. Vân nhám sẽ có sự khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.

Thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly có xuất xứ từ các nước hàng đầu châu Âu và châu Á được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, do đó chúng được đánh giá cao về chất lượng và thường được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang, cùng vô số các ứng dụng khác

Barem thép tấm

Độ dày Độ rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg)
2 ly 1200 2500 47,1
3 ly 1500 6000 211,95
4 ly 1500 6000 282,6
5 ly 1500 6000 353,25
6 ly 1500 6000 423,9
8 ly 1500 6000 565,2
10 ly 2000 6000 942
12 ly 2000 6000 1130,4
14 ly 2000 6000 1318,8
15 ly 2000 6000 1413
16 ly 2000 6000 1507,2
18 ly 2000 6000 1695,6
10 ly 2000 6000 1884
22 ly 2000 6000 2072,4
24 ly 2000 6000 2260,8
25 ly 2000 6000 2355
26 ly 2000 6000 2449,2
28 ly 2000 6000 2637,6
30 ly 2000 6000 2826
32 ly 2000 6000 3014,4
34 ly 2000 6000 3202,8
35 ly 2000 6000 3287
36 ly 2000 6000 3391,2
38 ly 2000 6000 3579,6
10 ly 2000 6000 3768
42 ly 2000 6000 3956,4
45 ly 2000 6000 4239
48 ly 2000 6000 4521,6
50 ly 2000 6000 4710
55 ly 2000 6000 5181
60 ly 2000 6000 5652

Báo giá thép tấm gân SS400

BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400
THÉP TẤM GÂN Số kg  Đơn giá Kg  Thành Tiền 
3 ly (1m5x6m)  238.95             25,500                6,093,225
4 ly (1m5x6m)                       309.60             25,500                7,894,800
5 ly (1m5x6m)                       380.25             25,500                9,696,375
6 ly (1m5x6m)                       450.90             25,500              11,497,950
8ly (1m5x6m)                       592.20             25,500              15,101,100
10 ly (1m5x6m)                       733.50             25,500              18,704,250
12 ly (1m5x6m)                       874.80             25,500              22,307,400

LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ HÔM NAY VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN

Thông tin về bảng giá thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly hôm nay

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
QUY CÁCH BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
3 x 1500 x 6000 mm                     211.95                          25,000                    5,298,750
4 x 1500 x 6000 mm                     282.60                          25,000                    7,065,000
5 x 1500 x 6000 mm                      353.25                          25,000                    8,831,250
5 x 2000 x 6000 mm                      471.00                          25,000                  11,775,000
6 x 1500 x 6000 mm                      423.90                          25,000                  10,597,500
6 x 2000 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 1500 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 2000 x 6000 mm                      753.60                          25,000                  18,840,000
10 x 1500 x 6000 mm                      706.50                          25,000                  17,662,500
10 x 2000 x 6000 mm                      942.00                          25,000                  23,550,000
12 x 1500 x 6000 mm                      847.80                          25,000                  21,195,000
12 x 2000 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
14 x 1500 x 6000 mm                      989.10                          25,000                  24,727,500
14 x 2000 x 6000 mm                   1,318.80                          25,000                  32,970,000
16 x 1500 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
16 x 2000 x 6000 mm                   1,507.20                          25,000                  37,680,000
18 x 1500 x 6000 mm                   1,271.70                          25,000                  31,792,500
18 x 2000 x 6000 mm                   1,695.60                          25,000                  42,390,000
20 x 2000 x 6000 mm                   1,884.00                          25,000                  47,100,000
22 x 2000 x 6000 mm                   2,072.40                          25,000                  51,810,000
25 x 2000 x 6000 mm                   2,355.00                          25,000                  58,875,000
30 x 2000 x 6000 mm                   2,826.00                          25,000                  70,650,000
35 x 2000 x 6000 mm                   3,297.00                          25,000                  82,425,000
40 x 2000 x 6000 mm                   3,768.00                          25,000                  94,200,000
45 x 2000 x 6000 mm                   4,239.00                          25,000                105,975,000
50 x 2000 x 6000 mm                   4,710.00                          25,000                117,750,000
55 x 2000 x 6000 mm                   5,181.00                          25,000  
60 x 2000 x 6000 mm                   5,652.00                          25,000                141,300,000
70 x 2000 x 6000 mm                   6,594.00                          25,000                164,850,000
80 x 2000 x 6000 mm                   7,536.00                          25,000                188,400,000
100 x 2000 x 6000 mm                   9,420.00                          25,000                235,500,000
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ HÔM NAY VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN

 Ưu điểm và nhược điểm của thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly

Ưu điểm 

– Thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly đang được vận dụng và sử dụng rất phổ biến hầu như trong hệ thống công trình – các công xây dựng do chúng có rất nhiều ưu điểm nổi bật

– Đa dạng về mặt kích thước, cho nên các nhà thiết kế không ngừng tạo ra các sản phẩm độc đáo và đang được ưa chuộng trên thị trường

 Ngoài ra thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly còn có khả căng chịu lực tốt và có độ bền rất cao, chống ăn mòn, chống oxy hóa,./

– Gia công tùy vào kích thước cần sử dụng

Nhược điểm 

– Thông thường, giá thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly sẽ cao hơn các mặt hàng vật liệu khác

Không đa dạng về màu sắc

Mua thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly ở đâu tốt nhất?

Công ty Tôn thép Sáng Chinh cam kết sản phẩm

+ Thép tấm gân mạ kẽm 6ly, 8ly, 10ly do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.

+ Sản phẩm nhập trực tiếp vào kho có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.

+ Nếu hàng cung ứng không đảm bảo chất lượng, quý khách có thể tiến hành đổi trả cho chúng tôi

Những ưu đãi mà quý khách sẽ được hưởng tại Sáng Chinh

+ Vận chuyển miễn phí nguồn hàng trong nội thành TPHCM

+ Chiết khấu hấp dẫn dành cho những khách hàng thân thiết

+ Thanh toán qua những công cụ linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.

Quy trình mua hàng

1/ Để đặt hàng nhanh, xin mời quý khách liên hệ về:

– Hãy gọi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

2/ Nhân viên tư vấn Sáng Chinh sẽ tiếp nhận thông tin, đồng thời kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.

3/ Lên hợp đồng bao gồm đầy đủ mọi điều khoản đảm bảo quyền lợi cho cả đôi bên, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng ( tiền mặt hoặc chuyển khoản )

4/ Nhân viên vận chuyển sẽ giao hàng đúng yêu cầu & nhận 50% tiền còn lại.

Mang Sự Đa Dạng và Chất Lượng Cho Xây Dựng Với Các Loại Thép Từ Tôn Thép Sáng Chinh

Trong ngành xây dựng, việc sử dụng các sản phẩm thép chất lượng và đa dạng đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình vững chắc và hiệu quả. Tôn Thép Sáng Chinh, một tên tuổi uy tín trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm thép xây dựng, đã góp phần quan trọng vào sự thành công của nhiều dự án xây dựng đa dạng. Dưới đây là cái nhìn tổng quan về các loại thép từ Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng mang lại đa dạng và chất lượng cho ngành xây dựng.

1. Thép Hình và Thép Hộp: Sự Linh Hoạt Cho Các Cấu Trúc Xây Dựng

Các loại thép hình và thép hộp từ Tôn Thép Sáng Chinh là những vật liệu quan trọng trong việc xây dựng cấu trúc chịu tải. Tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng chống tải tốt của chúng giúp tạo ra các cột, dầm, khung kết cấu và nhiều ứng dụng khác.

2. Thép Ống: Xây Dựng Hệ Thống Cấp Thoát Nước Và Điện

Thép ống từ Tôn Thép Sáng Chinh đóng góp vào việc xây dựng các hệ thống cấp thoát nước và điện. Với tính chất chống ăn mòn và độ bền cao, chúng đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn của hệ thống này.

3. Thép Tấm và Tôn: Sức Mạnh Cho Các Bề Mặt Xây Dựng

Thép tấm và tôn từ Tôn Thép Sáng Chinh được sử dụng để xây dựng các mặt bằng, vách ngăn, mái che và nhiều cấu trúc bảo vệ khác. Tính kháng lực, độ bền và khả năng chống thời tiết giúp bảo vệ và đảm bảo an toàn cho các công trình.

4. Xà Gồ và Thép Cuộn: Khung Kết Cấu Vững Chắc

Xà gồ và thép cuộn từ Tôn Thép Sáng Chinh đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng khung kết cấu của các công trình. Chúng giúp duy trì tính vững chắc của các kết cấu xây dựng và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

5. Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Công Trình Bền Vững

Sắt thép xây dựng từ Tôn Thép Sáng Chinh là một thành phần cốt lõi trong việc xây dựng các công trình bền vững. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra cấu trúc vững chắc và an toàn.

6. Tôn Thép: Đa Dạng và Tinh Tế Trong Thiết Kế

Tôn thép từ Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ có tính năng chống thời tiết và bền vững mà còn được thiết kế để mang lại tính thẩm mỹ cho các dự án xây dựng. Từ mái nhà đến các tòa nhà đa dạng, tôn thép đóng góp vào vẻ đẹp tinh tế của kiến trúc.

7. Đóng Góp Vào Xây Dựng Bền Vững

Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng mà còn đóng góp vào xây dựng các công trình bền vững. Từ việc cung cấp vật liệu chất lượng cao cho đến sự đa dạng trong ứng dụng, Tôn Thép Sáng Chinh đã thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.

Kết Luận: Sự Đa Dạng Và Chất Lượng Với Các Loại Thép Từ Tôn Thép Sáng Chinh

Với loạt các sản phẩm thép chất lượng như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmxà gồ, thép cuộn ,sắt thép xây dựng và tôn các loại, Tôn Thép Sáng Chinh đã đóng góp vào việc xây dựng các công trình bền vững, an toàn và tinh tế. Sự đa dạng trong sản phẩm cùng với tính chất chống trượt, khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ đảm bảo rằng sản phẩm của Tôn Thép Sáng Chinh có thể đáp ứng nhiều nhu cầu và mong muốn của khách hàng trong ngành xây dựng.

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED
Index