Tôn lạnh màu | phân biệt tôn lạnh màu và tôn mạ màu

Tôn lạnh màu | phân biệt tôn lạnh màu và tôn mạ màu bằng cách nào?. Nói chung, sản phẩm này điều có tính ứng dụng trong xây dựng rất rộng rãi, vừa nâng cao tính thẩm mỹ, vừa có thể tăng độ bền cho công trình. Để nhận báo giá sản phẩm theo khối lượng, xin vui lòng quý khách hãy gọi qua số: 097.5555.055 – 0909.936.937 để chúng tôi hỗ trợ chi tiết nhất

Tôn lạnh màu là gì?

Tôn lạnh màu được xem là loại tôn chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm. Bên trong lớp mạ có nguyên tố nhôm chiếm 55%, kẽm chiếm 43,5% và chất Sillicon chỉ chiếm có 1,5%.

Sở dĩ đây được gọi là tôn lạnh màu là bởi vì nhờ bề mặt tôn sáng bóng nên chúng có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời. Từ đó, không gian công trình luôn thoáng mát

Phân biệt giữa tôn lạnh màu và tôn mạ màu

Đi theo sự phát triển của xã hội, nhu cầu trong việc sử dụng tôn lợp mái ngày càng đa dạng. Tuy nhiên, rất nhiều người vẫn nhầm lẫn giữa tôn lạnh màu và tôn mạ màu. Vậy điểm khác nhau gữa 2 loại tôn đó là gì?

Tôn lạnh màu

Tôn lạnh hay thép mạ nhôm kẽm (galvalume – GL) là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si. Loại tôn này có khả năng chống ăn mòn cao, phản xạ nhiệt tốt và thường có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm.

Tôn mạ màu

Thuật ngữ về tôn mạ màu được dùng để chỉ những tấm thép được mạ kẽm và phủ một lớp sơn màu acrylic.

Thuật ngữ này được mở rộng từ thuật ngữ “GI” – chỉ những tấm thép được mạ kẽm có từ trước khi tôn mạ màu ra đời.

Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoà Phát hiện nay

Kích thước của tôn lạnh màu Hoà Phát được đánh giá theo:

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07m
  • Độ dày tôn từ 3 đến 5 dem
  • Trọng lượng của tôn từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
  • Chiều dài của tôn được cắt theo yêu cầu của mỗi khách hàng

Bảng giá tôn lạnh màu Hoà Phát mới nhất 2020

Độ dày tôn (dem) Trọng lượng (kg/m) Giá (nghìn vnd/m)
3 2,5 65
3,5 3 70
4 3,5 85
4,5 3,9 94,5
5 4,4 104
Độ Dày Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá ( đ/m)
2 dem 1.60  
2 dem 40 2.10 44.000
2 dem 90 2.45 45.000
3 dem 20 2.60 48.000
3 dem 50 3.00 51.000
3 dem 80 3.25 53.000
4 dem 00 3.50 57.000
4 dem 30 3.80 63.000
4 dem 50 3.95 69.000
4 dem 80 4.15 71.000
5 dem 00 4.50 74.000

Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
  • Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
  • Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày Trọng Lượng (KG/M) Giá (đ/m)
3 dem 2.5kg/m 63.000
3.5 dem 3kg/m 69.000
4 dem 3.5kg/m 83.000
4.5 dem 3.9kg/m 92.000
5 dem 4.4kg/m 100.000

Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát

Độ dày Trọng Lượng (KG/M) Đơn Giá (đ/m)
3 dem 2.5kg/m 65.000
3.5 dem 3kg/m 70.000
4 dem 3.5kg/m 85.000
4.5 dem 3.9kg/m 94.500
5 dem 4.4kg/m 104.000

Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát

STT Độ Dày GIÁ (đ/m)
1 3 dem 00 + Đổ PU 102.000
2 3 dem 50 + Đổ PU 115.000
3 4 dem 00 + Đổ PU 121.000
4 4 dem 50 + Đổ PU 129.000
5 5 dem 00 + Đổ PU 138.000

Thời gian giao hàng đúng hẹn và không làm ảnh hưởng đến quá trình thi công công trình. Ở mỗi loại tôn xây dựng sẽ có màu sắc, trọng lượng ( gia công theo yêu cầu ), chiều rộng, chiều dài khác nhau. Nhà thầu nên khảo sát công trình kĩ càng để có thể chọn lựa đúng đắn

Ưu điểm của tôn lạnh màu Hoà Phát

Từ các công trình dân dụng, đến những nghành công nghiệp lớn, tôn lạnh màu Hòa Phát điều được đánh giá là sản phẩm với chất lượng hàng đầu

Tập đoàn tôn Hòa Phát trải qua nhiều năm hình thành và phát triển trong ngành tôn thép xây dựng. Đến nay, các sản phẩm tôn lạnh màu Hoà Phát đã có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã đa dạng, phong phú nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng và giúp khách hàng thoải mái lựa chọn những sản phẩm tốt nhất.  

Diễn biến trình tự đặt hàng tại Tôn thép Sáng Chinh

  • B1 : Đọi ngũ kinh doanh sẽ chốt đơn hàng theo khối lượng qua hotline hoặc email
  • B2 : Ngoài ra, quý khách có thể đến tận công ty để được tư vấn chi tiết đầy đủ hơn.
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.