Tôn Nam Kim là một doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp tôn mạ tại Việt Nam. Với cam kết về chất lượng và đầu tư công nghệ tiên tiến, Tôn Nam Kim đã xây dựng danh tiếng và uy tín trong ngành. Công ty luôn đảm bảo rằng sản phẩm của họ đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao nhất và đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nước và quốc tế.
Sản phẩm Tôn Nam Kim đã nhận được sự tin tưởng và ưa chuộng trên toàn quốc và xuất khẩu đến hơn 50 quốc gia trên thế giới. Nhờ sự chất lượng và độ bền của sản phẩm, Tôn Nam Kim đã trở thành một trong những thương hiệu tôn mạ hàng đầu và được lựa chọn bởi nhiều đối tác và khách hàng trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Tôn Nam Kim không chỉ chú trọng vào chất lượng sản phẩm mà còn quan tâm đến sự bền vững của cuộc sống. Công ty cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường và bảo vệ tài nguyên tự nhiên. Họ tạo điều kiện làm việc tốt và đảm bảo trách nhiệm xã hội, góp phần vào sự phát triển bền vững của cộng đồng và xã hội.
Với tư duy chất lượng và sự phát triển vững bền, Tôn Nam Kim tiếp tục nỗ lực để trở thành một đối tác đáng tin cậy và mang đến những sản phẩm chất lượng cao cho thị trường trong nước và quốc tế.
Lịch sử hình thành tôn Nam Kim
Tôn Nam Kim có một lịch sử hình thành phát triển trong lĩnh vực sản xuất tôn mạ ở Việt Nam.
Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về lịch sử của Tôn Nam Kim:
-
Năm 1993: Tôn Nam Kim được thành lập với tên gọi Công ty TNHH Tôn Mạ Nam Kim. Khi đó, công ty tập trung vào sản xuất và cung cấp các sản phẩm tôn mạ cho thị trường trong nước.
-
Năm 2002: Tôn Nam Kim mở rộng quy mô và nâng cao công nghệ sản xuất. Công ty bắt đầu áp dụng công nghệ tiên tiến để cải thiện chất lượng sản phẩm và tăng cường năng lực sản xuất.
-
Năm 2005: Tôn Nam Kim đạt được chứng chỉ chất lượng quốc tế ISO 9001:2000. Điều này chứng minh cam kết của công ty đối với chất lượng và quản lý chất lượng.
-
Năm 2010: Tôn Nam Kim tiếp tục mở rộng quy mô sản xuất và đầu tư vào công nghệ hiện đại. Công ty đưa vào hoạt động các dây chuyền sản xuất mới và nâng cấp hệ thống công nghệ.
-
Năm 2014: Tôn Nam Kim mở rộng hoạt động xuất khẩu sang các thị trường quốc tế. Công ty bắt đầu xuất khẩu sản phẩm tôn mạ đến các quốc gia trên toàn thế giới.
-
Đến nay: Tôn Nam Kim đã trở thành một trong những nhà sản xuất tôn mạ hàng đầu tại Việt Nam. Công ty không chỉ tiếp tục nâng cao chất lượng sản phẩm mà còn đa dạng hóa dòng sản phẩm và mở rộng phạm vi xuất khẩu.
Tôn Nam Kim đã xây dựng được danh tiếng và uy tín trong ngành sản xuất tôn mạ bằng việc đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao và cam kết với sự phát triển bền vững.
Thành tựu đạt được tôn Nam Kim
Tôn Nam Kim đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể trong lĩnh vực sản xuất tôn mạ.
Dưới đây là một số thành tựu quan trọng của Tôn Nam Kim:
-
Chất lượng sản phẩm: Tôn Nam Kim luôn cam kết đem đến những sản phẩm tôn mạ đạt tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Công ty đã đạt được chứng chỉ ISO 9001:2000 về quản lý chất lượng, là một minh chứng cho cam kết của công ty với chất lượng sản phẩm.
-
Mở rộng quy mô sản xuất: Tôn Nam Kim đã liên tục mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao công nghệ để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường. Công ty đã đầu tư vào các dây chuyền sản xuất hiện đại và nâng cấp hệ thống công nghệ, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất.
-
Xuất khẩu sang quốc tế: Tôn Nam Kim đã thành công trong việc mở rộng hoạt động xuất khẩu sang hơn 50 quốc gia trên toàn thế giới. Sản phẩm tôn mạ của công ty đã được tin dùng và đánh giá cao trên thị trường quốc tế.
-
Thương hiệu uy tín: Tôn Nam Kim đã xây dựng được một thương hiệu uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực sản xuất tôn mạ. Sản phẩm của công ty được khách hàng trong nước và quốc tế đánh giá cao về chất lượng và độ bền.
-
Đóng góp cho xã hội: Tôn Nam Kim không chỉ tập trung vào kinh doanh mà còn đóng góp tích cực cho cộng đồng và xã hội. Công ty tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường và thực hiện các hoạt động xã hội trách nhiệm, góp phần vào sự phát triển bền vững của xã hội.
Những thành tựu trên đã đánh dấu sự thành công và sự phát triển của Tôn Nam Kim trong ngành sản xuất tôn mạ, và công ty tiếp tục nỗ lực để duy trì và nâng cao vị thế của mình trên thị trường.
Đặc điểm nổi bật tôn nam kim
🔰 Báo giá tôn nam kimhôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn Nam Kim xây dựng hôm nay tại Sáng Chinh có nhiều thay đổi do thị trường tiêu thụ có sự chuyển biến không ngừng. Công ty chúng tôi hoạt động xuyên xuốt 24/7, cung ứng nguồn tôn Nam Kim đến tận nơi, đảm bảo sự an toàn trong suốt quá trình vận chuyển hàng hóa, giao hàng đúng hẹn. Hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Chất lượng tôn mạ kẽm Hoa Sen, Nam Kim tốt nhất, phân phối bởi Tôn thép Sáng Chinh
Bảng giá tôn Nam Kim
Tôn lạnh Nam Kim được tạo ra thông qua quy trình công nghệ NOF, đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3321. Chúng cực kì phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng hiện nay, hạn dùng lâu dài theo năm tháng, độ bền cao gấp 3 lần khi so với những sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường.
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
#75B4CC”> | TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sáng Chinh Steel cung cấp luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
Sơ lược về công ty Thép Nam KimCông ty Cổ phần Thép Nam Kim có trụ sở chính đặt tại đường N1, cụm công nghiệp An Thạnh, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Được ra đời vào năm 2002, lĩnh vực hoạt động chính của công ty đó chính là sản xuất và phân phối các loại tôn lợp như tôn mạ lạnh NAKI ZINCALCUM, tôn mạ màu NAKI COLOR (tôn kẽm mạ màu, tôn lạnh mạ màu), cùng với đó là các loại sản phẩm sắt thép xây dựng. tonthepsangchinh.vn – đơn vị tại TPHCM chuyên cung cấp sản phẩm tôn Nam Kim chất lượng cao, đạt mọi tiêu chuẩn, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng, báo giá luôn luôn hợp lý Để mua được sản phẩm nhanh với giá tốt và nhận được báo giá tôn Nam Kim trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ với Tôn thép Sáng Chinh qua hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900 để được hỗ trợ tốt nhất. Đơn vị chúng tôi tại TPHCM luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn Nam Kim ra công trường. Tôn Nam Kim có tốt không ?Người tiêu dùng luôn băn khoăn không biết tôn nam kim có tốt không, chất lượng ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu. Chất lượng tôn Nam KimTôn Nam Kim là loại tôn dân dụng được rất nhiều công trình đánh giá có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh (trên thị trường có giá tương đối rẻ so với các loại tôn khác như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam …) Tiêu chuẩn tôn Nam KimTôn Nam Kim được sản xuất dựa vào tiêu chuẩn từ những nước hàng đầu thế giới và Việt nam:
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Nam Kim
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn kẽm Nam Kim
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn màu Nam Kim
Ưu điểm của tôn mạ lạnh Nam KimỞ trong mọi điều kiện, tôn Nam Kim có thể chống ăn mòn rất tốt Cách âm, chống nóng tốt. Tôn Nam Kim sở hữu bề mặt sáng bóng nhờ vào lớp phủ Anti-Finger , thẩm mỹ cao, không lo bị ôxi hóa. Thi công trong quá trình dập cán không bị trầy hay bong tróc Thông số kỹ thuật
Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn dịch vụ trực tiếp cho mọi khách hàng:
2023/05/13Thể loại : tin tức sắt thép xây dựng 、Vật liệu xây dựngTab : Tôn nam kim Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào? Bảng báo giá thép hộp An Khánh Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu? Báo giá thép hộp 300×200, 150×250 Thông tin liên hệTrụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. thepsangchinh@gmail.com PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 Giờ làm việcThứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối BẢN TINTHEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved. Designed by Thép Sáng Chinh 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |