Tôn thép Sáng Chinh cung cấp sắt thép các loại với giá sỉ, bao vận chuyển, khách hàng đặt mua vật liệu xây dựng có những yêu cầu nào về quy cách, Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ kịp thời
Chúng tôi tại Miền Nam hiện tại đang là đại lý chuyên nhập, cũng như phân phối dòng sản phẩm sắt thép: Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát,..theo quy định về kĩ thuật, đúng loại
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Sắt thép xây dựng thực chất chính là loại thép được ứng dụng trong những công trình xây dựng khác nhau cùng với các loại cát đá xây dựng khác. Ngoài ra nó còn được tạo nên từ hợp kim trong đó thì những thành phần chính bao gồm Sắt, Cacbon từ 0,02% cho đến 2,06% và trọng lượng có thể thay đổi, được bổ sung với một số nguyên tố hóa học khác.
Tại sao quý khách nên lấy sắt thép giá sỉ tại công ty của chúng tôi?
Chúng tôi – công ty Tôn thép Sáng Chinh hiện có đủ các loại về sắt thép hàng đầu trên thị trường như là: sắt Miền nam, thép Pomina, Việt Đức, Hòa Phát, Việt nhật, Việt úc,…
Giá thành mà công ty mang đến cho quý khách có sự tác động bởi nhiều yếu tố: số lượng, thời gian, khu vực thi công, khoảng cách,..
Các loại xe tải lớn nhỏ đầy đủ
Chính sách về hậu mãi và bảo hành cực kì chu đáo
Sáng Chinh Steel có trụ sở ngay tại TpHCM và sẽ rất thuận tiện cho việc giao dịch mua bán và vận chuyển sắt thép trong khu vực Tp HCM.
Cách thức nào để phân biệt thép xây dựng thật và giả?
Phân biệt qua màu sắc của sắt thép
Thép xây dựng là hàng chính hãng sẽ có màu xanh đen cộng với những vết gập của cây thép ít mất màu. Ngược lại đối với thép giả thì có màu xanh rất đậm, kèm theo nếp gấp bị phai hay mất màu rất nhiều.
Các chi tiết sắt thép dễ nhận biết
Thép chính hãng mềm, các gai xoắn của nó tròn đều và nổi hẳn lên trên. Dọc hai sống của thép chỉ to bằng gai xoắn và tròn, kèm thương hiệu rõ ràng.
Đối với sắt thép giả, cây thép thường rất cứng, gai xoắn của thép không đều . Dẹt và bè to dọc tại hai sóng lưng, không cao, kí hiệu trên thân thép thường mờ, bề mặt thép sần.
Thép xây dựng chính hãng có ứng dụng gì?
Thép cuộn/ thép cây, thép tròn trơn của hàng thép Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam,..có nhiều ứng dụng trong cơ khí, công nghiệp chế tạo máy, thi công dân dụng, chế tạo linh kiện điện tử,.
- Kiến trúc, thiết kế các hạng mục xây dựng từ đơn giản -> phức tạp
- Công nghiệp chế tạo, luyện kim, đóng tàu
- Sản xuất các mặt hàng gia công, thủ công mỹ nghệ
- Chế tạo khung sườn ô tô,
- Biển hiệu quảng cáo, pano
- Và các ứng dụng gia đình khác (như tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy nước nóng, máy vi tính, điều hoà không khí…)
Có những loại sắt thép phổ biến nào hiện nay?
Thông qua nhu cầu sử dụng, cũng như là tính thích nghi của công trình mà người ta phân loại như sau:
– Thép cuộn mạ kẽm Việt Nhật, Pomina, Việt Úc, Việt Đức, Hòa Phát, Miền Nam,..
– Thép cây Việt Nhật, Pomina, Việt Úc, Việt Đức, Hòa Phát, Miền Nam,..
– Thép cán nguội Việt Úc, Việt Đức, Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam,..
– Thép không gỉ Việt Nhật, Pomina, Việt Úc, Việt Đức, Hòa Phát, Miền Nam,..
Tôn thép Sáng Chinh cung cấp sắt thép các loại với giá sỉ, bao vận chuyển
Báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Hoà Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Tầm nhìn & vai trò của nhà phân phối Tôn thép Sáng Chinh
Tôn thép Sáng Chinh hiện tại đang đầu tư & mở rộng các chi nhánh cung ứng thép xây dựng các loại. Bên cạnh đó, chúng tôi còn chú tâm phát triển dịch vụ nhập hàng ngay tại nhà máy ở nước ngoài: Nhật Bản, Úc, Pháp, Hàn Quốc, Trung Quốc,… với mục đích chính là để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Tùy vào số lượng công trình cần xây dựng, chi phí mà bạn đang có để nhân viên công ty tư vẫn dễ dàng hơn
Trên mỗi sản phẩm thanh thép xây dựng chính hãng, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng có thể gia công ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Sáng Chinh Steel đảm bảo với người tiêu dùng về công tác giao hàng an toàn, số lượng sắt thép đầy đủ như đã kê khai trong hợp đồng kinh tế. Trong quá trình làm việc, nếu có bất cứ câu hỏi nào cần được hỗ trợ, xin quý khách gọi ngay qua hotline