Tôn thép Sáng Chinh sản xuất và phân phối xà gồ C150, C180, C200, C250 đến tận tay khách hàng

 

🔰 Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Tôn thép Sáng Chinh sản xuất và phân phối xà gồ C150, C180, C200, C250 đến tận tay khách hàng. Ưu đãi cho mỗi đơn hàng sẽ có sự khác nhau, phụ thuộc vào số lượng tiêu thụ, thị trường,..

Khi liên hệ trực tiếp đến Tôn thép Sáng Chinh, quý khách sẽ nhận được tư vấn / hỗ trợ báo giá sản phẩm kịp thời. Bên cạnh đó, công ty cũng sẽ đưa ra nhiều phương án giúp nhà thầu mua hàng với giá thích hợp nhất

Thông tin xà gồ C150, C180, C200, C250 cung cấp đầy đủ, kê khai rõ ràng về xuất xứ nguồn gốc, kèm theo đó là thông số kĩ thuật, quy cách,..Đường dây nóng 24/7:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nut Download 1

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Bang Bao Gia Xa Go C150,C180,C200,C250

Xà gồ C150, C180, C200, C250 xây dựng

Xà gồ C150, C180, C200, C250 sẽ có nhiều ứng dụng khác nhau. Vì vậy mà thiết kế xà gồ thép C phụ thuộc vào nhiều yếu tố để có thể xác định được kích thước phù hợp với từng mục đích sử dụng

+ Kích thước của tấm lợp mái & trọng lượng của mái. Nếu tấm lợp mái nặng thì cần nhiều xà gồ hơn, hệ kèo chính vì vậy mà trở nên nặng nề hơn. Khi tấm lợp mái nhẹ thì xà gồ sẽ thưa hơn, tiết kiệm chi phí hơn.

+ Xà gồ thường được cân đối tỷ lệ chiều dài so với độ sâu là 1/32. Lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái thì phải có sự tương ứng với chiều dài và tải trọng của các xà gồ mái. Khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thường là

Tôn thép Sáng Chinh sản xuất và phân phối xà gồ C150, C180, C200, C250 đến tận tay khách hàng

  • Tôn thép Sáng Chinh cam kết gửi báo giá xà gồ thép C150, C180, C200, C250 ngay sau 2 giờ khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật có sẵn.
  • Công ty của chúng tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm trong gia công xà gồ thép C150, C180, C200, C250 dân dụng đạt yêu cầu.…
  • Tôn thép Sáng Chinh luôn trang bị sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
  • Nếu xà gồ C150, C180, C200, C250 có sẵn trong kho, hàng được giao nhanh trong ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
  • Dịch vụ báo giá chiết khấu ưu đãi mỗi ngày cho quý khách hàng mua với số lượng lớn.

Vai trò của xà gồ thép C150, C180, C200, C250 trong kết cấu công trình là gì?

Ta dễ thấy rằng, sản phẩm xà gồ C C150, C180, C200, C250 được sử dụng hiện nay vô cùng linh động trong nhiều ứng dụng khác nhau. Đặc biệt là làm vật liệu sử dụng cho nhà thép tiền chế hoặc kết cấu khung mái nhà, giữ vững được sự cân bằng cho công trình

Kết cấu khung mái nhà thông thường sẽ bao gồm: Xà gồ, cầu phong, li tô. Với nhiệm vụ của từng bộ phận sẽ là như sau:

+ Xà gồ: Là một cấu trúc ngang trong một mái nhà. Xà gồ có chức năng chống đỡ tải trọng của phần mái và vật liệu lợp. Xà được hỗ trợ bởi các vỉ kèo gốc hoặc các bức tường xây dựng, dầm thép. Xà gồ có thể làm bằng sắt hộp, sắt chữ U, C, Z….

+ Cầu phong: Là các thanh thép có tiết diện hình chữ nhật hay hình vuông, đặt vuông góc với xà gồ.

+ Li tô: Là các thanh thép, được đóng vuông góc với cầu phong để mắc ngói khi lợp. Khoảng cách giữa 2 li tô phụ thuộc vào kích thước viên ngói.

Dựa theo chất liệu

Xà gồ thép C150, C180, C200, C250 đen

Loại xà gồ C150, C180, C200, C250 đen này được sản xuất từ chất liệu chính là thép đen cán nóng theo tiêu chuẩn.

Ưu điểm nổi bật của xa go thep C150, C180, C200, C250 đen là nhẹ, bền, khó bị biến dạng khi chịu các tác động mạnh. Bên cạnh đó, nó có khả năng chịu nhiệt độ cao, không gây ra ô nhiễm môi trường

Xà gồ thép C150, C180, C200, C250 đen không được ứng dụng nhiều vì tính thẩm mỹ & độ nhám thấp. Khi để ở môi trường bên ngoài rất dễ bị gỉ sét

Bang Bao Gia Xa Go C150,C180,C200,C250

Xà gồ C150, C180, C200, C250 mạ kẽm

Xà gồ thép C150, C180, C200, C250 sau khi phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt sẽ trở thành xà gồ mạ kẽm.

Sản phẩm khi ra đời có độ bền cao, khả năng chịu lực lớn, chịu nhiệt tốt, đặc biệt không bị han gỉ dưới các tác động khác nhau của thời tiết.

Nhiều nhà thầu hiện tại đang rất ưa thích sản phẩm này, vì chúng dễ dàng lắp đặt & sửa chữa nếu không may hư hỏng. Linh hoạt trong mọi thiết kế để đáp ứng & phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.

Bảng báo giá xà gồ thép C150, C180, C200, C250 mới nhất năm 2022 – Tôn thép Sáng Chinh

Bang Bao Gia Xa Go C150,C180,C200,C250

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

BAREM THÉP XÀ GỒ C
#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Thép C40x801.982.202.262.552.833.113.403.70
Thép C50x1002.422.602.833.203.543.894.404.60
Thép C50x1202.652.823.013.403.774.154.524.90
Thép C50x1252.702.903.083.503.854.244.625.00
Thép C50x1502.983.203.393.904.244.705.105.51
Thép C65x1503.303.603.774.244.725.205.706.20
Thép C50X2003.523.804.024.525.105.536.036.54
Thép C65x2003.854.204.405.004.506.106.605.15
Xà gồ C250x504.104.404.705.305.866.457.107.62
Xà gồ C250x654.454.805.105.726.406.707.638.30
Xà gồ C300x504.705.105.406.106.727.508.108.80
Xà gồ C300x655.105.505.906.607.308.108.809.50
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
Năm 2023

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 38,610 42,900 44,070 49,725 55,185 60,645 66,300 72,150 - - - -
Xà gồ C100x50100 47,190 50,700 55,107 62,400 69,030 75,855 85,800 89,700 - - - -
Xà gồ C120x50100 51,675 54,990 58,773 66,300 73,515 80,925 88,140 95,550 - - - -
Xà gồ C125x50168 52,650 56,550 60,002 68,250 75,075 82,680 90,090 97,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 58,110 62,400 66,125 76,050 82,680 91,650 99,450 107,445 - - - -
Xà gồ C150x65168 64,350 70,200 73,476 82,680 92,040 101,400 111,150 120,900 - - - -
Xà gồ C200x50168 68,640 74,100 78,371 88,140 99,450 107,835 117,585 127,530 - - - -
Xà gồ C200x65113 75,075 81,900 85,722 97,500 87,750 118,950 128,700 100,425 - - - -
Xà gồ C250x50 79,950 85,800 91,650 103,350 114,270 125,775 138,450 148,590 - - - -
Xà gồ C250x65 86,775 93,600 99,450 111,540 124,800 130,650 148,785 161,850 - - - -
Xà gồ C300x50 91,650 99,450 105,300 118,950 131,040 146,250 157,950 171,600 - - - -
Xà gồ C300x65 99,450 107,250 115,050 128,700 142,350 157,950 171,600 185,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Năm 2023

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 49,500 55,000 56,500 63,750 70,750 77,750 85,000 92,500 - - - -
Xà gồ C100x50100 60,500 65,000 70,650 80,000 88,500 97,250 110,000 115,000 - - - -
Xà gồ C120x50100 66,250 70,500 75,350 85,000 94,250 103,750 113,000 122,500 - - - -
Xà gồ C125x50168 67,500 72,500 76,925 87,500 96,250 106,000 115,500 125,000 - - - -
Xà gồ C150x50168 74,500 80,000 84,775 97,500 106,000 117,500 127,500 137,750 - - - -
Xà gồ C150x65168 82,500 90,000 94,200 106,000 118,000 130,000 142,500 155,000 - - - -
Xà gồ C200x50168 88,000 95,000 100,475 113,000 127,500 138,250 150,750 163,500 - - - -
Xà gồ C200x65113 96,250 105,000 109,900 125,000 112,500 152,500 165,000 128,750 - - - -
Xà gồ C250x50 102,500 110,000 117,500 132,500 146,500 161,250 177,500 190,500 - - - -
Xà gồ C250x65 111,250 120,000 127,500 143,000 160,000 167,500 190,750 207,500 - - - -
Xà gồ C300x50 117,500 127,500 135,000 152,500 168,000 187,500 202,500 220,000 - - - -
Xà gồ C300x65 127,500 137,500 147,500 165,000 182,500 202,500 220,000 237,500 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
Năm 2023

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 34,650 38,500 39,550 44,625 49,525 54,425 59,500 64,750 - - - -
Xà gồ C100x50100 42,350 45,500 49,455 56,000 61,950 68,075 77,000 80,500 - - - -
Xà gồ C120x50100 46,375 49,350 52,745 59,500 65,975 72,625 79,100 85,750 - - - -
Xà gồ C125x50168 47,250 50,750 53,848 61,250 67,375 74,200 80,850 87,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 52,150 56,000 59,343 68,250 74,200 82,250 89,250 96,425 - - - -
Xà gồ C150x65168 57,750 63,000 65,940 74,200 82,600 91,000 99,750 108,500 - - - -
Xà gồ C200x50168 61,600 66,500 70,333 79,100 89,250 96,775 105,525 114,450 - - - -
Xà gồ C200x65113 67,375 73,500 76,930 87,500 78,750 106,750 115,500 90,125 - - - -
Xà gồ C250x50 71,750 77,000 82,250 92,750 102,550 112,875 124,250 133,350 - - - -
Xà gồ C250x65 77,875 84,000 89,250 100,100 112,000 117,250 133,525 145,250 - - - -
Xà gồ C300x50 82,250 89,250 94,500 106,750 117,600 131,250 141,750 154,000 - - - -
Xà gồ C300x65 89,250 96,250 103,250 115,500 127,750 141,750 154,000 166,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

Khi đặt mua xà gồ C150, C180, C200, C250, quý khách cần lưu ý điều gì?

Để sở hữu được sản phẩm tốt nhất như mong muốn, đảm bảo chất lượng toàn diện cho công trình thì khách hàng nên lưu ý một số điểm như sau:

+ Nên ưu tiên lựa chọn nhà cung cấp uy tín lâu năm, có nhiều kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng

+ Tham khảo thông tin thị trường trên các website như: tonthepsangchinh.vn, hay là nhờ người quen giới thiệu…

+ Qúy vị tuyệt đối không nên ham giá rẻ mà lựa chọn nhà cung cấp không đủ năng lực, sử dụng xà gồ xây dựng cũ tái chế gây nguy hại cho công trình.

+ Kiểm tra kĩ càng về thông tin báo giá & yêu cầu đặt hàng.

+ Ký hợp đồng với đơn vị cung cấp: Ký hợp đồng nhằm xác định các điều khoản, quyền và nghĩa vụ của  2 bên cho lần mua bán.

 

2022/02/22Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtTab : , , ,

Bài viết liên quan

Bảng giá xà gồ C150 hôm nay

Bảng báo giá xà gồ C150x50x20

Báo giá xà gồ inox Z300x62

Báo giá xà gồ inox Z250x62

Báo giá xà gồ inox Z200x62

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED