Tổng đài 0909 936 937 cung cấp báo giá thép hộp chữ nhật đen 50×100. Sự tiêu thụ của thị trường dành cho thép hộp chữ nhật đen 50×100 là cực kì lớn. Tôn thép Sáng Chinh điều đặn mỗi ngày luôn cập nhật tin tức mới nhất trên hệ thống website: tonthepsangchinh.vn
Công trình của quý vị theo thời gian sẽ đạt độ vững bền như mong muốn. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ liên tục hoạt động 24/7 để làm rõ những thắc mắc của người tiêu dùng.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép hộp chữ nhật đen 50×100 như thế nào? levitra prix pharmacie belgique
Quy cách thép hộp: 50×100
Chiều dài : 6m
Độ dày: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 ( đơn vị tính mm )
Mác thép hộp 50×100 thông dụng : SS400, Q345
Mác thép của Nhật Bản: SS400, SS540
Mác thép của Mỹ : GrA,… theo tiêu chuẩn : ASTM,…
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q345D, Q235B,… tiêu chuẩn JIS G3101,…
Mác thép của Đức : SM490, S355JR tiêu chuẩn DIN 410, 3010.
Công dụng thép hộp chữ nhật đen 50×100 là gì?: Người ta ứng dụng sản phẩm này trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí…Vì được sản xuất có nhiều độ dày & độ dài nên nhà thầu dễ dàng áp dụng, đạt mọi thông số về kĩ thuật khi thi công
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | MN | P | S | V CU | NB Ni | Mo Cr | Ti Al | N C0 |
A500 GR.B | 0.26 |
|
| 0.035 | 0.035 | 0.200 |
| |||
A500 GR.C | 0.23 |
| 1.35 | 0.035 | 0.035 | 0.200 | 0.012 | |||
STKR 400 | 0.25 |
|
| 0.040 | 0.040 |
| 0.012 | |||
Q235B | 0.12-0.20 | 0.30 | 0.30-0.70 | 0.045 | 0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy | Độ Bền Kéo | Độ dãn dài |
A500 GR.B | 320 | 400 | 23 |
A500 GR.C | 345 | 430 | 21 |
A500 GR.C | 245 | 400 | 23 |
A500 GR.C` | 215 | 335 – 410 | 31 |
Tổng đài 0909 936 937 cung cấp báo giá thép hộp chữ nhật đen 50×100
Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel đã trở thành địa chỉ rất quen thuộc khi khách hàng tìm kiếm vật liệu xây dựng ở Phía Nam. Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen 50×100 ngày hôm nay mang tính chất thời điểm, vì nó còn phụ thuộc rất lớn vào nhiều yếu tố quan trọng như: số lượng đặt hàng, địa chỉ giao nhận, quy cách thép, khoảng cách địa lý,..
Số lượng cung ứng thép hộp chữ nhật đen 50×100 không giới hạn. Công ty sẽ vận chuyển trọn gói vật tư đến mọi công trình tại TPHCM & các tỉnh thành khu vực phía Nam : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Phân loại thép hộp chữ nhật 50×100
Thép hộp chữ nhật 50×100 được tổng hợp bao gồm 2 dạng chính, đó là thép hộp chữ nhật 50×100 đen và thép hộp chữ nhật 50×100 mạ kẽm.
Thép hộp chữ nhật đen 50×100
Thép hộp chữ nhật đen 50×100 có cấu tạo rỗng bên trong. Đặc trưng với màu đen bóng, bao phủ cả bên ngoài & bên trong hộp, cấu tạo chắc chắn & khá nặng, giao động từ 14 kg đến 40 kg mỗi cây tùy thuộc phần lớn vào độ dày.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 sở hữu toàn bộ ưu điểm & tính năng của loại thép hộp mạ kẽm tiêu biểu như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cực cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường ẩm thấp, muối, phèn, chống cháy, chống ăn mòn và oxy hóa tốt
Ưu điểm của thép hộp chữ nhật đen 50×100 là gì?
Thép hộp chữ nhật đen 50×100 được ứng dụng ở nhiều những công trình xây dựng khác nhau, bởi những ưu điểm như sau:
– Chi phí sản xuất thấp:
Nguyên vật liệu để làm nên sản phẩm thép hộp chữ nhật đen 50×100 thường là những nguyên liệu dễ tìm kiếm, đơn giản & giá thành rẻ. Bởi thế nên sản phẩm thép hộp chữ nhật đen 50×100 thường có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác.Sử dụng sản phẩm này sẽ giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng công trình cho quý khách hàng.
– Dễ kiểm tra:
Quý khách hàng rất đơn giản để nhìn thấy được những mối bằng mắt thường ở trên thân của chúng, bởi vậy nếu xảy ra các vẫn đề ở các mối thì các kỹ sư cũng đơn giản hơn trong việc khắc phục & sửa chữa.
Đơn vị cung cấp thép hộp chữ nhật đen 50×100 uy tín tại TPHCM và các tỉnh Phía Nam
- Với vị thế quan trọng là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm, Tôn thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép hộp chữ nhật đen 50×100 chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Trung thực với người tiêu dùng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp ngân sách, giao nhận nhanh chóng. Tư vấn nhiệt tình và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng song song với việc duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Chúng tôi dám khẳng định, giá thép hộp chữ nhật đen 50×100 chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Báo giá xà gồ inox Z300x62 - 08/31/2022
- Báo giá xà gồ inox Z250x62 - 08/31/2022
- Báo giá xà gồ inox Z200x62 - 08/31/2022